Môn: Toán Tuần 19 Bài: Các số có bốn chữ số

I.Mục đích yêu cầu:

 1.Kiến thức:_Nhận biết các số có bốn chữ số( các chữ số đều khác không).

 2.Kĩ năng : _Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

 _Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số ( trường hợp đơn giản).

 3.Thái độ : Thích thú học toán .

II.Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1ô vuông.

 2. Học sinh : Sách giáo khoa

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 19 Bài: Các số có bốn chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN: TOÁN TUẦN:19 BÀI: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ Ngày thực hiện: 17 / 1 / 2004 I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức:_Nhận biết các số có bốn chữ số( các chữ số đều khác không). 2.Kĩ năng : _Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. _Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số ( trường hợp đơn giản). 3.Thái độ : Thích thú học toán . II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1ô vuông. 2. Học sinh : Sách giáo khoa III.Hoạt động lên lớp: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 1.Khởi động : Hát bài hát 2.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên giới thiệu chương trình HK II 3.Bài mới: ­Hoạt động 1 : Giới thiệu số có bốn chữ số *Giới thiệu số 1423: +Giáo viên cho học sinh xem các tấm bìa như hình vẽ trong SGK rồi quan sát và cho biết mỗi tấm bìa có mấy cột, mỗi cột có mấy ô vuông, mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông? + Yêu cầu học sinh lấy và xếp các tấm bìa như trong SGK . Nhóm thứ 1 có mấy tấm bìa, nhóm thứ 2, 3, 4 có mấy tấm bìa _Nhóm 1 có 10 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông, vậy nhóm thứ 1 có 1000 ô vuông; nhóm thứ 2 có 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông, vậy nhóm thứ 2 có 400 ô vuông; nhóm thứ 3 có 2 cột mỗi cột có 10 ô vuông, vậy nhóm thứ 3 có 20 ô vuông; nhóm thứ 4 có 3 ô vuông. Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông. +Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét: coi 1 là một đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị, ta viết 3 ở hàng đơn vị; coi 10 là một chục thì ở hàng chục có 2 chục, ta viết 2 ở hàng chục; coi 100 là một trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm,ta viết 4 ở hàng trăm; coi 1000 là một nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn, ta viết 1 ở hàng nghìn. +Giáo viên nêu: số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là:1423, đọc là:” một nghìn bốn trăm hai mươi ba”. +Giáo viên nêu: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải:chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ hai chục, chữ số 3 chỉ ba đơn vị. ­Hoạt động 2 : Thực hành: +Bài 1:Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu và tự làm các bài còn lại. -Giáo viên nhận xét đúng, sai. +Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu và tự làm bài, chữa bài. +Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài tập rồi tự làm bài +Bài 4: Yêu cầu học sinh viết tiếp các số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. 4.Củng cố :_ Giáo viên nhận xét tiết học . 5.Dặn dò :_Bài nhà : Tập nêu các số có 4 chử số _Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số ( TT ) -Học sinh quan sát tấm bìa và cho biết mỗi tấm bìa có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, mỗi tấm bìa có 100 ô vuông. -Học sinh sắp xếp các tấm bìa như trong SGK và trả lời: Nhóm 1 có 10 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông; nhóm thứ 2 có 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông; nhóm thứ 3 có 2 cột mỗi cột có 10 ô vuông; nhóm thứ 4 có 3 ô vuông - Học sinh quan sát -Học sinh nghe và đọc lại - Học sinh chỉ vào từng chữ số và nêu tương tự như trên. - 1 học sinh đọc bài mẫu -Học sinh làm vào vở, 2 bạn ngồi kế nhau đổi vở kiểm tra chéo. -1 học sinh đọc bài mẫu -Học sinh làm vào vở, 2 bạn ngồi kế nhau đổi vở kiểm tra chéo. - Học sinh nêu yêu cầu của bài: điền số. -Học sinh làm vào vở và đọc các số đã điền vào ô trống. - Học sinh làm vào vở và kiểm tra chéo . *Các ghi nhận cần lưu ý: __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docBAI 91 TOAN.doc
Giáo án liên quan