. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II. Bài mới : Kiểm tra
- Cho học sinh làm bài kiểm tra ở Vở BT/ 29
* Đánh giá điểm :
- Bài : 1 (2 điểm)
- Bài : 3 (3 điểm)
- Bài : 2 (3 điểm)
- Bài : 4 (2 điểm)
12 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn Toán Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3) Học sinh thực hiện ở VBT/ 31
------------------------------------------
Bài 29
Môn : Học âm
Bài : ia
NS : 03/10/ 2011
NG : Thứ tư, 06/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được ia ,lá tía tô từ và câu ứng dụng
- Viết được ia ,lá tía tô
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chia quà.
B/ CHUẨN BỊ : lá tía tô, tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
8’
5’
5’
5’
5’
6’
5’
5’
5’
10’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : Ba Vì, Sa Pa.
- Đọc bin gô
- Đọc bìa vàng
- Viết bảng con : nghỉ hè, nhà ga.
III/ Bài mới : Hôm nay chúng ta học sang phần vần.
+ Dạy vần : ia
- Cài vần ia và gọi học sinh đọc.
- Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm gì ? dấu gì ? ở đâu ?
- Cài từ : tía
- GV giới thiệu vật thật lá tía tô ( có vị thơm làm rau, còn là cây thuốc nam )
- Cài từ khoá : lá tía tô
* Giải lao tại chỗ
+ Hướng dẫn viết bảng con : Hướng dẫn viết xong chữ mới ghi dấu.
- Giới thiệu từ ứng dụng : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Tìm tiếng có vần vừa học
* Trò chơi : Tìm và đọc vần ia có ở bảng và bin gô.
- Đọc bìa vàng
Tiết 2
+ Đọc bài ở bảng tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì ?
* Khi đọc câu có dấu phẩy chúng ta phải nghỉ hơi
+ Luyện nói chủ đề : Chia quà
- Tranh vẽ gì ?
- Ai đang chia quà cho các bạn ?
+ HS đọc SGK
* Giải lao tại chỗ
+ Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của HS
* Trò chơi : Tìm từ có vần ia
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ia trong vở Luyện chữ đẹp
1/ Hát, để dụng cụ học tập lên bànTheo dõi,
2/ Học sinh đọc cá nhân ( 3 em), đồng thanh.
- 4 học sinh đọc bìa vàng ( Diệu, Thuỳm Vũ, Kiều).
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần dòng y, tr
- Cả lớp viết bảng con.
3/ Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
- Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm t, dấu sắc trên vần ia.
- Học sinh đọc : tờ - ia – tia - sắc – tía (cá nhân, đồng thanh)
- Học sinh đánh vần và đọc: (cá nhân, đồng thanh).
- Viết bóng, viết bảng con : ia, lá tía tô
- Đọc từ ứng dụng : (cá nhân, đồng thanh)
tờ bìa lá mía
vỉa hè tỉa lá
- Tìm tiếng có vần vừa học: bìa, vỉa, mía, tỉa
* Trò chơi : Học sinh yếu thực hiện trò chơi
- Học sinh đọc đồng thanh
- Đọc bài ở bảng tiết 1
- 2 học sinh đọc : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
- Tranh vẽ hai bạn đang tỉa lá, một bạn nhổ - - Học sinh luỵện đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh)
- Chia quà
- Bà đang chia quà
- Đọc tiếp sức
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
* Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
-----------------------------------------------------
Tiết 7
Môn : Toán
Bài : Luyện toán
NS : 4 / 10/ 2011
NG : Thứ năm, 7/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- HD học thuộc phép cộng trong phạm vi 3.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
5’
5’
5’
7’
2’
I/. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập
II/ Bài cũ : Đếm các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
2 + 1 = ... 1 + 2 = ....
III/ Bài mới :
1/ Giới thiệu : Luyện tập
Bài 1 : Tính
1 2 1
+ 2 + 1 +1
Bài 2 : Điền dấu .
1…2 2… .3 6…..3
4… 9 8… . 7 5… 10
10….4 6…..10 9.…..5
Bài 3 : Điền số
..... + 2 = 3 ..... = 1 + 2
2 + .... = 3 ..... = 1 + 1
Bài 4: Tính
1 + 1 = 2 = + 1
2 + 1 = 3 = 2 +
1 + 2 = 3 = + 2
=> Chấm vở - Nhận xét
IV/ .Dặn dò : Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
1/ Để SGK, VBT, Bộ thực hành, bảng con lên bàn.
2/ 2 học sinh đếm
- Cả lớp thực hiện bảng con.
1/ Thực hiện bảng con, bảng lớp.
2/ TLN2 - Truyền điện kết quả.
3/ TLN4 - Thực hiện trò chơi Tiếp sức ( 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em)
4/ 1 học sinh thực hiện ở bảng. Cả lớp thực hiện vào vở.
Tiết : 27
Môn : Toán
Bài :Phép cộng trong phạm vi 4
NS : 6 / 10/ 2011
NG : Thứ sáu 7/ 10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
B/ CHUẨN BỊ : Que tính, chữ số
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
8’
5’
5’
5’
5’
I./ Ổn định :
II/ Bài cũ : Chọn phép tính có kết quả đúng .
a) 2 + 1 = 3 c) 3 = 1 + 1
b) 1 + 2 = 3 d) 3 = 2 + 1
=> Chấm VBT
III/ Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài
- Cho học sinh quan sát tranh
+ Có 3 con chim thêm 1con chim, tất cả có mấy con chim.
+ Hai quả táo thêm 2 quả táo, tất cả có mấy quả táo ?
+ Một cái kéo, thêm 3 cái kéo, có tất cả mấy cái kéo ?
+ 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, có mấy chấm
tròn ?.
- Dựa vào tranh vẽ thiết lập bảng cộng trong phạm vi 4
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 .
* Thực hành
Bài 1 : SGK / 47 (Củng cố bảng cộng)
Bài 2 : SGK / 47 (Củng cố cách đặt cột dọc)
Bài 3: SGK / 47 (Củng cố so sánh số)
Bài 4: VBT/ 32 (Củng cố cách nhìn sơ đồ nêu phép tính).
IV/. Dặn dò : HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Hát, để SGK, VBT, Bộ thực hành bảng con
- Cả lớp ghi ý đúng vào bảng con.
HS mở SGK
- 4 con chim
- Học sinh cài, đọc.
- 4 quả táo
- Học sinh cài, đọc.
- 4 cái kéo
- Học sinh cài, đọc.
- 4 chấm tròn
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 4.(cá nhân - đồng thanh)
1) Thảo luận N2 - Truyền điện kết quả
2) HS thực hiện bảng con.
3) Thực hiện trò chơi tiếp sức.
4) Cả lớp cùng thực hiện vào VBT, 1 học sinh làm bảng lớp.
-----------------------------------------------------
Tiết 5
Môn : TẬP VIẾT:
Bài Tuần 5 : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
NS : 5 / 10/ 2011
NG : Thứ năm, 7 /10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác.
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
15’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : GV đọc bi ve, bờ hồ
III/ Bài mới :
a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
- Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ.
- Chữ nào viết liền mạch ?
- Cho HS viết bóng, bảng con
b/Thực hành : Cho HS viết vào vở Tập viết 1
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở.
+ Cho học sinh viết đồng bộ.
- Quan sát học sinh viết.
IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp.
1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn.
2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con.
a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
- HS đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ..
- cử, chữ
- Học sinh viết bóng, bảng con.
b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
--------------------------------------------------------
Tiết 5
Môn : TẬP VIẾT:
Tuần 6 : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
NS : 5 / 10/ 2011
NG : Thứ sáu, 7 /10/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động tác.
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
15’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : GV đọc : chữ số, phá cỗ
III/ Bài mới :
a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
- Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ.
- Chữ nào viết liền mạch ?
- Hướng dẫn học sinh lia bút ở những con chữ ô, a, o
- Cho HS viết bóng, bảng con
b/Thực hành : Cho HS viết vào vở Tập viết 1
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở.
+ Cho học sinh viết đồng bộ.
- Quan sát học sinh viết.
IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp.
1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn.
2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con.
a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
- Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ..
- nghé, chú, trê
- Học sinh viết bóng, bảng con.
b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
----------------------------------------------------
AN TOÀN GIAO THÔNG
HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG VÀ
BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- HS biết được một số hiệu lệnh của cnhr sát giao thông.
- Biết biển báo hiệu và đèn tín hiệu giao thông đường bộ.
II/ CHUẨN BỊ: còi, biển báo.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, đàm thoại, trò chơi học tập.
IV/ BÀI MỚI :
1) Đường phố sạch đẹp là đường phố như thế nào?
2a) Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông:
Giới thiệu người cảnh sát giao thông: chỉ huy, điều khiển người và xe đi lại trên đường phố, trật tự an toàn.
Cả lớp quan sát H1->5 SGK/12,13
+ Cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh gì để để chỉ huy giao thông.
+ Giới thiệu 1 số hiệu lệnh như SGK/1/2,13.
+ Trò chơi: Em làm cảnh sát: (5 em) 1 cảnh sát, 4 người qua đường
GV làm mẫu – HDHS chơi.
2b) Biển báo giao thông đường bộ.
Giới thiệu biển báo cấm (sgk/14 (GV miêu tả từng biển báo)
HS nhận xét biển báo (101->123a)
Giới thiệu tín hiệu đèn (209/biển báo) HS quan sát.
3 : Đọc ghi nhớ : (ĐT – CN)
V/ DẶN DÒ: Tuân theo hiệu lệnh giao thông
…………………………………………………
Sinh hoạt lớp
I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 7.
+ Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, ......
+ GV nhận xét :
- Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Nề nếp lớp : Tốt
- Vệ sinh : sạch sẽ - Tốt.
- Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng.
- Học tập : 15 phút đầu buổi có ôn bài, giải bài : Tốt. Nhiều em rất sôi nổi trong học tập : Sơn, Vy. Thuận, Trà, Yến, Chiến )
- Kiều có tiến bộ. Vũ, Diệu cần cố gắng hơn.
II/ Kế hoạch tuần 8
- Tăng cường phụ đạo học sinh yếu (Rèn kĩ năng đọc)
- Ôn tập chuẩn bị thi giai đoạn GKI
- Phát động phong trào thi đua học tập ở các sao.
- Tiếp tục thu các khoản kinh phí trong học sinh.
File đính kèm:
- TUÀN 7.doc