1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh /, tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Môn : Tiếng Việt - Bài : Dấu hỏi ? – Dấu nặng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø có ê , v mạch lạc, rõ ràng
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Tiếng ứng dụng
GV yêu cầu HS tìm tiếng từ có ê , v
Rút ra tiếng, từ ứng dụng
Be , bề , bế
Ve , vè , vẽ
GV đọc mẫu
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
HS đọc/3 em
Viết bảng con
Con bê
Con ve
Aâm b , e
1 nét : nét thắt và dấu ^
âm e
Giống : nét thắt; khác : ê có dấu mũ
Tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- bê
b đứng trước, e đứng sau
học sinh thực hành ghép
cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát
1 đơn vị (2 dòng li)
Nét thắt, dấu ^
2 con chữ b và ê
HS viết trên không, lên bàn
Viết bảng con
Viết bảng con
Quan sát
2 nét : móc xuôi, nét thắt
Tìm + giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Thêm âm e sau âm v
v đứng trước e đứng sau
HS thực hành
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát mẫu
1 đơn vị
2 con chữ v và e
HS viết bằng tay trên bàn
Viết bảng con : v _ ve
HS thi đua tìm
- Cá nhân, bàn, đồng thanh
TIẾT 19 :
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng có âm v , ê , câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Tranh câu ứng dụng
Giáo viên đọc mẫu trang trái
Nhận xét
Treo tranh 3 hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
+ bé đang làm gì?
à Giới thiệu câu “bé vẽ bê”
GV ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
à Nhận xét – sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Viết đúng v _ ê _ bê _ ve trong vở. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp
Phương pháp : Trực quan, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Gắn mẫu :
Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh
Vẽ bé
Bé vẽ bê
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát mẫu
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên
Lưu ý : Khoảng cách , nối nét b _ ê , v _ e tư thế ngồi viết
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện Nói
Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề “bế bé”. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
ĐDDH : Tranh luyện nói
Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Mẹ làm gì?
+ Em bé vui hay buồn, vì sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
+ Còn bé thế nào?
GD : Mẹ vật vả chăm sóc chúng ta nuôi ta nên người. cho nên, chúng ta phải biết chăm ngoan nghe lời mẹ, cố gắng học gỉo hco ba mẹ vui lòng.
à Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố
Mục tiêu : Củng cố nội dung bài.
Phương pháp : Trò chơi
ĐDDH : Nội dung trò chơi
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng
Ví dụ : (mẹ bế) ba bế bé
Bé vẽ bê
Nhận xét, tuyên dương
5/. DẶN DÒ (1’)
Đọc bài – chuẩn bị bài 8
Nhận xét tiết học
Quan sát mẫu
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên
Bé và mẹ
Mẹ đang bế bé
Vui vì được mẹ bế
Nựng bé
Nũng nịu mẹ
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Học Âm l - h
TIẾT : 20
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “le, le”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3/. Thái độ :
Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v
Yêu cầu đọc trang trái
Đọc trang phải
Đọc cả 2 trang
Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve
Nhận xét chung
3/. Bài mới l _ h
Giới thiệu bài
+ Trên tay cô có quả gì
è Tiếng “lê”
+ Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì?
+ Các bạn chơi vào mùa nào?
à từ “mùa hè” à tiếng hè
+ Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã học rồi ?
à Giới thiệu l – h
Đọc mẫu
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy chữ ghi âm l
Mục tiêu : Nhận diện âm l, phát âm và đánh vần đúng cac1 trừ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Nhận diện chữ l
GV viết bảng l
+ Con chữ l có mấy nét ?
+ Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học
+ So sánh chữ l và b ?
- Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành
Phát âm và đánh vần tiếng
GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ)
à Nhận xét, sửa sai
Viết đúng tiếng bê dưới ê
+ Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “lê”
Đọc mẫu : l _ ê _ lê
à Nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết :
Đính mẫu :
+ Con chữ l cao mấy dòng li ?
+ Con chữ l có mấy nét ?
chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ?
GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê
Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc
à Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 2
Dạy chữ ghi âm h
Mục tiêu : Nhận diện âm h, phát âm và đánh vần đúng các từ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Qui trình tương tự hoạt động 1
Lưu ý :
+ Con chữ h gồm những nét nào ?
+ So sánh l và h
Phát âm, đánh vần (hơi ra từ họbf xát nhẹ
H _ e – he _ huyền _ hè
Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ h cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li , lia bút viết dấu \ trên con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong dấu \
Lưu ý : Nét nối, vị trí dấu \
à Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (7’)
Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm l, h rèn đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Tiếng ứng dụng
GV giới thiệu
Lê , lề , lễ
He , hề , hễ
GV đọc mẫu
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
3 HS
3 HS
2 HS
Viết bảng con
Quả lê
Các bạn đang chơi dưới nước
Mùa hè
Aâm e và ê
- Đồng thanh
2 nét : khuyết trên và viết móc ngược
chữ b
Giống : khuyết trên
Khác : l có nét móc ngược
Tìm và giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Tiếng lê
l đứng trước, ê đứng sau
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát
1 đơn vị (2 dòng li)
Nét khuyết trên, móc ngược
2 con chữ l và ê
HS viết trên không, lên bàn
Viết bảng con
Viết bảng con
Quan sát
Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu
Giống : nét khuyết, khác : h có nét móc 2 đầu
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Viết trên không
Viết bảng con
tay trên bàn
HS thực hành ghép trên bộ thực hành
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
TIẾT 21
Luyện Tập(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng, các từ và, câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
ĐDDH : Tranh 3
Giáo viên đọc mẫu trang trái
Nhận xét – sửa sai
Treo tranh 3 hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
+ HS nghe đưọc tiếng ve kêu vào mùa nào
à Giới thiệu câu ứng dụng
ve ve ve hè về
à Khi ve xuất hiện báo mùa hè đã về
Đọc mẫu
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Viết đúng l , h , và lê , hè. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp
Phương pháp : Trực quan, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Gắn mẫu :
Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1
Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ
à Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện Nói
Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề giáo dục học sinh tự tin trong giao tiếp
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Các bạn đang chơi ve
Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh
Quan sát mẫu
Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên
ĐDDH : Tranh luyện nói
Giới thiệu chủ đề luyện nói
Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Chúng trông giống con gì?
+ Vịt, ngan được nuôi ở đâu?
+ Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?
à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơc ta.
à Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố
Mục tiêu : Củng cố kiến thức
Phương pháp : Trò chơi
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại với nhau để thành từ hoặc cụm từ đã học
Nhận xét, tuyên dương
5/. DẶN DÒ (1’)
Đọc bài – làm vở bài tập
Chuẩn bị : o , c
Nhận xét tiết học
HS nhắc lại “le le”
Những con vật đang bơi dưới nước
Con vịt, con ngan
Ao hồ
Vịt trời
- HS luyện nói theo hướng dẫn của Giáo viên . nói tự nhiên theo suy nghỉ của mình
HS tham gia
Thời gian : 2 bài hát
Ví dụ: hè về, ve ve, be be …
File đính kèm:
- TIENG VIET-TUAN 2.doc