Môn: Luyện từ và câu Tuần 32 - Bài: Dấu hai chấm đặt và trả lời câu hỏi “bằng gì”

I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 _On luyện về dấu chấm bước đầu học cách dùng dấu hai chấm .

 _Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?

II- CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên : - Bảng viết các câu văn ở BT1, BT3 . 3 tờ phiếu viết nội dung BT2 .

 2/Học sinh : SGK

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3144 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Luyện từ và câu Tuần 32 - Bài: Dấu hai chấm đặt và trả lời câu hỏi “bằng gì”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 32 BÀI : DẤU HAI CHẤM ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ BẰNG GÌ” NGÀY THỰC HIỆN: I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: _Oân luyện về dấu chấm bước đầu học cách dùng dấu hai chấm . _Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? II- CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên : - Bảng viết các câu văn ở BT1, BT3 . 3 tờ phiếu viết nội dung BT2 . 2/Học sinh : SGK III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV gọi 2 HS lên bảng , Yêu cầu HS làm miệng bài tập 2 , 3 cùa tiết luyện từ và câu tuần 31 GV nhận xét và cho điểm HS. 3/Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 35’ 1/ Giới thiệu : _Trong giờ luyện từ và câu học hôm nay ,chúng ta tiếp tục học về cách sử dụng dấu hai chấm ,ôn luyện về cách sử dung dấu chấm , cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ bằng gì ? * Hoạt động 1 : b) Hướng dẫn HS làm bài tập : +Bài tập 1: _Yêu cầu HS đọc đề . _GV gọi 1 HS đọc lại đoạn văn trong bài . _Trong bài có mấy dấu hai chấm ? - Gọi HS làm mẫu : Khoanh tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm ấy được đặt trước gì ? _Vậy theo em dấu hai chấm này dùng để làm gì _GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi với bạn bên cạnh để tìm tác dụng của các dấu hai chấm còn lại . _Dấu hai chấm thứ hai dùng để làm gì ? _ Tìm dấu hai chấm còn lại và cho biết mỗi dấu này dùng làm gì ? _Chốt: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho người đọc biết các câu tiếp sau là lời nói , lời kể của một nhân vật hoặc lời giải thích cho 1 ý đứng trước . +Bài tập 2: Gọi Hs đọc đề . _Gọi 2 hS đọc đoạn văn trong bài . _GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và điền dấu chấm hoặc dấu hai chấm vào mỗi ô trống trong đoạn văn . _Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn , sau đó đưa ra đáp án đúng . _GV hỏi : Tại sao ở ô trống thứ nhất ta lại điền dấu chấm ? _Tại sao ở ô trống thứ hai và thứ 3 lại điền dấu hai chấm . Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề . _GV gọi 1 HS đọc lại các câu văn trong bài . _Gọi 1 HS lên bảng làm bài , yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở . _GV chữa bài . +GV có thể cho HS đặt câu hỏi có cụm từ bằng gì cho các câu trả lời ở ý trên . _HS nghe GV giới thiệu bài . -Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau .cho biết mỗi dấu hai chấm được dùng làm gì ? -1 HS đọc trước lớp , cả lớp theo dõi bài trong sách giáo khoa -Trong bài có 3 dấu hai chấm -Được đặt trước câu nói của Bồ Chao . -Dùng để báo hiệu lời nói của một nhân vật . - HS thảo luận nhóm đôi. - Dùng để báo hiệu tiếp sau là lời giải thíchcho sự việc (ý đầu đuôi là thế này) - Dấu hai chấm thứ ba dùng để báo hiệu tiếp theo là lời nói của tu hú - HS đọc yêu cầu.. - 2 HS lần lượt đọc trước lớp . - HS dùng bút chì làm bài vào vở bài tập . 1 HS lên bảng làm bài . - HS nhìn bảng nhận xét . -Vì câu tiếp sau đó không phải là lời nói , lời kể của một nhân vật hay lời giải thích cho một sự vật . -Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho người đọc biết tiếp sau đó là lời của một nhân vật hoặc lời giải thích cho ý đứng trước . - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? - 1 HS đọc trước lớp cả lớp theo dõi bài trong SGK - HS gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì ?Trong các câu : a/Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan . b/ Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình . c/Trải qua hàng nghìn năm lịch sử , người Việt Nam ta đã xây dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ , mồ hôi và cả máu của mình . SGK Bảng phụ 4 Củng cố : Nhận xét tiết học 5 Dăn dò: + Bài nhà: Oân luyện thêm cách dùng dấu hai chấm , dấu chấm , cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Bằng gì ? + Chuẩn bị:Biện pháp nhân hoá Các ghi nhận, lưu ý :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 32 LTVC.doc
Giáo án liên quan