I .Kiến thức
( 5 điểm ) 1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy
1.2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác , có hệ thống.
1.3 Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toạn diện ( về thái độ,tình cảm, thẩm mỹ )
1.4 Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh .
1.5 Nội dung dạy học ophù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động với các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật , học sinh lớp ghép ( nếu có)
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
II. Kĩ năng sư phạm
( 7 điểm ) 2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập, .)
2.2 Vận dụng phương pháp và hình thực tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh.
2.3 Kiểmtra đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp đối tượng và các tác dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học kể cả ĐDDH tự làmthiết thực có hiệu quả.
2.6 Lời giảng rành mạch truyền cảm , chữ viết đúng, đẹp, trình bày bảng hợp lý.
2.7 Phân bố thời gian đảm bảotiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học.
6 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Phiếu đánh giá tiết dạy ở bậc tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GD- ĐT ĐAM RÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***************** *******************
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở BẬC TIỂU HỌC
(Theo công văn số 1342 /SGD & ĐT – TH ngày 24 / 10 / 2007 của Sở Giáo dục & Đào tạo )
Họ và tên người dạy : ..
Môn dạy : Tên bài dạy:
Lớp : .. ..Trường tiểu học Đạ K’Nàng . Huyện Đam Rông
Thời gian dạy : Thời gian bắt đầu : . Thời gian kết thúc :
CÁC LĨNH VỰC
TIÊU CHÍ
Điểm tối đa
Điểm đánh giá
I .Kiến thức
( 5 điểm )
1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy
1.2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác , có hệ thống.
1.3 Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toạn diện ( về thái độ,tình cảm, thẩm mỹ )
1.4 Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh .
1.5 Nội dung dạy học ophù hợp tâm lý lứa tuổi, tác động với các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật , học sinh lớp ghép ( nếu có)
1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh
1
1
0.5
1
1
0.5
II. Kĩ năng sư phạm
( 7 điểm )
2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lý thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập, .)
2.2 Vận dụng phương pháp và hình thực tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh.
2.3 Kiểmtra đánh giá kết quả học tập của học sinh đảm bảo chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học và theo hướng đổi mới.
2.4 Xử lý các tình huống sư phạm phù hợp đối tượng và các tác dụng giáo dục.
2.5 Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học kể cả ĐDDH tự làmthiết thực có hiệu quả.
2.6 Lời giảng rành mạch truyền cảm , chữ viết đúng, đẹp, trình bày bảng hợp lý.
2.7 Phân bố thời gian đảm bảotiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
2
1
0.5
1
0.5
1
III. Thái độ sư phạm
( 3 điểm )
3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi ân cần với học sinh.
3.2 Tôn trọng và đối xử công bằêng với học sinh.
3.3Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập.
1
1
1
IV.Hiệu quả
( 5 diểm )
4.1Tiến hành tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng : các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học.
4.2Học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm, thái độ đúng.
4.3Học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của bài học và biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy.
1
1
3
CỘNG
20
XẾP LOẠI
XẾP LOẠI TIẾT DẠY :
Loại Tốt : 18- 20 điểm ( các tiêu chí 1.2, 2.1 , 3.2 và 4.3 không bị điểm 0 )
Loại Kh1 : 14 – 17.5 điểm ( các tiêu chí 1.2 , 2.1 , 3.2 và 4.3 không bị điểm 0 )
Loại Trung bình : 10 – 13.5 điểm (các tiêu chí 1.2 , 2.1 , 3.2 và 4.3 không bị điểm 0 )
Ghi chú : - Thang điểm của tứng tiêu chí là 0 ; 0,5 ; 1 ( riêng tiêu chí 2.2 là 0; 0,5 ; 1 ; 1,5 ; 2 . tiêu chí 4.3 là 0; 1 ; 2 ; 3 .)
-Điểm về hiệu quả tiết dạy ( tiêu chí 4.3 ) có thể thay bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy.
-Đạt yêu cầu từ 90 % trở lên ( 3 điểm). Đạt yêu cầu từ 70 % trở lên ( 2điểm)
-Đạt yêu cầu từ 50 % trở lên ( 1 điểm ). Đạt yêu cầu dưới 50 % ( 0 điểm )
-Khi chấm điểm cần căn cứ vào đặc thù của từng bộ môn và từng bài dạy cụ thể để cho điểm các tiêu chí một cách linh hoạt, tránh máy móc,cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn có thể đạt điểm tối đa mặc dù có tiêu chí trong lĩnh vực đó không cho điểm,khi đó cần giải thích rõ và phần điểm của tiêu chí này được cộng thêm vào tiêu chí mà GV đạt xuất sắc trong cùng lĩnh vực .
Ghi chép hoạt động chủ yếu theo quá trình tiết dạy
Nhận xét của người dự giờ
Nhận xét chung về tiết dạy ( ưu điểm , khuyết điểm chính )
..
Họ tên người dự giờ : . .ngày tháng.năm
Chức vụ : ... ( người dạy , kí và ghi rõ họ tên )
Đơn vị công tác : ..
PHẦN NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ngày tháng
Nội dung góp ý
Kiến nghị
Ký và đóng dấu
BÁO CÁO ĐIỂM THI HỌC KÌ 1 – LỚP 4B
NĂM HỌC 2008- 2009
MÔN
TSHS
9-10
7-8
5-6
DƯỚI 5
TIẾNG VIỆT
39 – 19
13 -9
19 -
7
0
ĐỌC
39 – 19
18 - 10
20 – 9
1
0
VIẾT
39 – 19
8 – 8
14 -5
14- 6
3
TOÁN
39 – 19
16
19
4
0
KHOA HỌC
39 – 19
15
1 8
6
0
ĐỊA LÝ
39 – 19
0
14
25
0
LỊCH SỬ
39 – 19
18
14
7
0
SỬ- ĐỊA
39 – 19
5
28
6
0
BÁO CÁO HAI MẶT GIÁO DỤC HỌC KÌ 1 – LỚP 4B
NĂM HỌC 2008- 2009
MÔN
TSHS
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
TIẾNG VIỆT
39
9
21
9
0
TOÁN
39
16
16
7
0
MÔN
TSHS
H.THÀNH TỐT
H.THÀNH
CHƯA H.THÀNH
ĐẠO ĐỨC
39
11
28
0
MỸ THUẬT
39
13
26
0
ÂM NHẠC
39
10
29
0
KỸ THUẬT
39
13
26
0
THỂ DỤC
39
14
25
0
TSHS
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
HỌC LỰC
39
2
24
13
0
HẠNH KIỂM
39
39 THĐĐ
Quảng Lập, ngày 4 tháng 1 năm 2009
GVCN
Nguyễn Thị Thanh Hà
PHÒNG GD & ĐT ĐƠN DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG LẬP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
**************** ******************
Quảng Lập ngày 5 tháng 1 năm 2009
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2008- 2009
Họ và tên : Nguyễn Thị Thanh Hà
Đơn vị công tác : Trường Tiểu học Quảng Lập .
Nhiệm vụ được phân công : Giáo viên
I/ TỰ NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC – TU DƯỠNG RÈN LUYỆN
1.Phẩm chất chính trị, đạo dức lối sống :
1.1 Nhận thức tư tưởng chính trị :
Bản thân tôi luôn tu dưỡng, rèn luyện ,nhận thức đúng đắn về tư tưởng chính trị.
Chấp hàng chính sách, pháp luật của nhà nước :
Bản thân tôi luôn chấp hành và thực hiện tốt các chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước
Chấp hành quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đảm bảo chất lượng ngày giờ công:
Thực hiện đầy đủ các quy định của ngành, của cơ quan. Lên lớp đúng giờ, không tùy tiện bỏ lớp, bỏ giờ dạy.
Giữ gìn đạo dức, nhân cách và lối sống :
Bản thân tôi luôn luôn tu dưỡng ,rèn luyện để giữ gìn đạo đức , nhân cách cá nhân. Có lối sống lành mạnh, trong sạch .
Tinh thần đoàn kết, tính trung thực trong công tác, quan hệ với đồng nghiệp, thái độ phục vụ nhân dân và học sinh:
Bản thân tôi luôn đoàn kết, quan hệ hòa nhã với đồng nghiệp, nhân dân.Tôn trọng, tận tình, quan tâm ,thương yêu học sinh . Có tính trung thực trong công tác, đối xử công bằng, không phân biệt với học sinh
2 . Chuyên môn nghiệp vụ :
- Ưu điểm : Bản thân tôi luôn cố gắng để hoàn thành tốt công việc được phân công, truyền đạt đầy đủ khối lượng chất lượng từng môn học. Có tinh thần tự phê
-Bản thân tôi luôn có tinh thần học tập để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, co ùý thức tổ chức kỷ luật, có trách nhiệm trong giảng dạy và công tác .
-Nhược điểm : chưa mạnh dạn, tự tin , còn nhút nhát, rụt rè trong sinh hoạt chuyên môn, sinh hoạt tổ khối.
Trên đây là bảng tự nhận xét của bản thân, rất mong được sự góp ý của BGH, tổ khối, đồng nghiệp để bản thân tôi ngày được hoàn thiện hơn.
Tự xếp loại : Khá
II/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA TỔ CHUYÊN MÔN :
Quảng Lập ngày 5 tháng 1 năm 2009
Người viết
Nguyễn Thị Thanh Hà
File đính kèm:
- PHIEU DU GIO.doc