Ma trận đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2013-2014

I. Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B.)

Câu 1. Cấu tạo của thận gồm:

A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu

B. phần vỏ, phần tủy, bể thận

C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng

D. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận

Câu 2. Cấu tạo của da gồm:

A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.

C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.

Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:

A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ

C. màng nhĩ D. ốc tai

Câu 4. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:

A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A, B, C đúng

Câu 5. Nguyên nhân của tật cận thị là:

A. do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. do bẩm sinh cầu mắt dài.

C. thể thủy tinh bị lão hóa. D. A, B, C đều đúng.

Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:

A. mang tính bẩm sinh. B. bền vững.

C. mang tính di truyền. D. trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì.

 Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng:

 A. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.

 B. mao mạch dưới da dãn.

 C. mao mạch dưới da co.

 D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.

Câu 8. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật?

 A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.

 C. Phản xạ không điều kiện. D. Trao đổi thông tin.

 Câu 9. Viễn thị là gì?

 A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa.

 C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Sinh học 8 Cấp độ Tên chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Bài Tiết Nêu cấu tạo của thận Giải thích được các thói quen sống khoa học bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu Số câu : 2 Số điểm 1,25 Tỉ lệ 12,5% 1 0,25 2,5% 1 1 10% 2 1,25 12,5% Chủ đề Da Nêu cấu tạo phù hợp với chức năng của da Phản ứng của da khi trời nắng Số câu : Số điểm Tỉ lệ : % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% Chủ đề Thần kinh và giác quan Cấu tạo, liệt kê các cơ quan phân tích Phân biệt các tật của mắt, chức năng của não Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, khả năng của người Giải thích nguyên nhân của tật cận thị Số câu : Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 3 30% 4 1 10% 2 0,5 5% 1 1 10% 1 0,25 2,5% 10 6 60% Chủ đề Nội tiết Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết Nhận biết hoocmon Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 2 20% 1 0,25 2,5% 2 2,25 22,5% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 3 0,75 7,5% 1 3 30% 4 1 10% 2 3 30% 4 1 10% 1 1 10% 1 0,25 2,5% 16 10 100% PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THCS Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:.. Lớp:. Điểm Nhận xét của giáo viên A. Trắc nghiệm: (3điểm) I. Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B...) Câu 1. Cấu tạo của thận gồm: A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. phần vỏ, phần tủy, bể thận C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng D. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận Câu 2. Cấu tạo của da gồm: A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi: A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ C. màng nhĩ D. ốc tai Câu 4. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là: A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A, B, C đúng Câu 5. Nguyên nhân của tật cận thị là: A. do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. do bẩm sinh cầu mắt dài. C. thể thủy tinh bị lão hóa. D. A, B, C đều đúng. Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện: A. mang tính bẩm sinh. B. bền vững. C. mang tính di truyền. D. trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì. Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. B. mao mạch dưới da dãn. C. mao mạch dưới da co. D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co. Câu 8. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật? A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng. C. Phản xạ không điều kiện. D. Trao đổi thông tin. Câu 9. Viễn thị là gì? A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa. C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ. II. Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng. Các bộ phận của não (A) Chức năng (B) Đáp án 1.Trụ não 2.Tiểu não 3. Não trung gian a. điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt b. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp) c. điều khiển sự hoạt động của cơ vân. d. điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. 1......... 2......... 3......... B. Tự luận (7 điểm) Câu 1:(1 điểm) Trình bày các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? Câu 2:(3 điểm) Kể tên các cơ quan phân tích thị giác và cơ quan phân tích thính giác? Câu 3:(2 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Câu 4:(1 điểm) Lấy 2 ví dụ để so sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? ..................................................HẾT.................................................. Lưu ý: Thí sinh làm bài vào giấy thi Giám thị coi thi không giải thích gì thêm KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 Hướng dẫn chấm môn Sinh học 8 A. Trắc nghiệm: (3điểm ) I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B C B B D A B B II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm b, 2- d, 3- a B. Tự luận: ( 7điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 - Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. Hạn chế sự xâm nhập của vi khuẩn. - Khẩu phần ăn uống hợp lí, đi tiểu đúng lúc. Hạn chế các chất độc hại. 0.5đ 0.5đ 2 - Cơ quan phân tích thị giác: + Tế bào thụ cảm thị giác. + Dây thần kinh thị giác. + Vùng thị giác ở thuỳ chẩm. - Cơ quan phân tích thính giác: + Tế bào thụ cảm thính giác. + Dây thần kinh thính giác. + Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 3 Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết - Các chất tiết theo đường máu tới cơ quan đích. - Các chất tiết theo ống dẫn đổ ra môi trường ngoài. - Gồm mạch máu, tế bào tuyến. - Gồm ống dẫn chất tiết và tế bào tuyến. 1đ 1đ 4 Ví dụ về: - Phản xạ không điều kiện: - Trời nắng nóng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. - Phản xạ có điều kiện: - Học sinh ở bán trú thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 5 giờ. 0.5 0.5

File đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh hoc 8 hoc ki 2 1.doc