Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Trường THCS Lộc Hoà

Câu 1: Đặc điểm của thằn lằn khác với ếch đồng là:

 

A. Da khô có vảy sừng bao bọc.

B. Chi có 4 ngón, yếu.

C. Tai có màng nhĩ.

D. Mắt có mi.

 

Câu 2: Lớp Bò sát được chia thành: Bộ Có vảy, Bộ Cá sấu và Bộ (?)

 

A. Bộ Không vảy.

B. Bộ Không chân.

C. Bộ Rùa.

D. Bộ Có đuôi.

 

Câu 3: Tim Thằn lằn bóng có cấu tạo gồm:

 

A. Có 1 ngăn.

B. Có 2 ngăn.

C. Có 3 ngăn.

D. Có 4 ngăn.

 

Câu 4: Ếch đồng hô hấp chủ yếu bằng:

 

A. Mang.

B. Da.

C. Phổi.

D. Da và phổi.

 

Câu 5: Khi phân loại, người ta xếp Cá cóc Tam Đảo vào lớp:

 

A. Lưỡng cư.

B. Bò sát.

C. Chim.

D. Thú.

 

Câu 6: Máu đi từ các cơ quan (trừ phổi) trở về tim của Chim bồ câu là:

 

A. Máu đỏ tươi.

B. Màu đỏ thẫm.

C. Máu pha.

D. Máu giàu khí oxi.

 

Câu 7: Để duy trì đa dạng sinh học, chúng ta cần phải:

 

A. Đốt, chặt phá rừng.

B. Hủy hoại môi trường sống.

C. Bảo vệ môi trường sống.

D. Săn bắt nhiều động vật rừng.

 

Câu 8: Ruột tịt (manh tràng) ở Thỏ có tác dụng:

 

A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng.

B. Tiêu hóa tinh bột.

C. Tiêu hóa lipit (chất mỡ).

D. Tiêu hóa xenlulôzơ

 

Câu 9: Nhóm thú nào thuộc Bộ Guốc lẻ?

 

A. Ngựa, lợn.

B. Trâu, dê, cừu.

C. Hươu, lợn, bò.

D. Tê giác, ngựa.

Câu 10: Chim cổ có nguồn gốc từ:

 

A. Thú cổ.

B. Bò sát cổ.

C. Cá vây tay cổ.

D. Chim ngày nay.

 

Câu 11: Cá voi được xếp vào lớp Thú vì:

 

A. Chi trước biến đổi thành vây bơi.

B. Chi sau tiêu giảm.

C. Nuôi con bằng sữa.

D. Có đời sống thích nghi ở nước.

 

Câu 12: Thiên địch là nhóm sinh vật:

 

A. Gây bệnh cho con người.

B. Gây bệnh cho cây trồng.

C. Giúp diệt các sinh vật có hại.

D. Giúp sinh vật gây hại phát triển.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì 2 - Trường THCS Lộc Hoà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Long Hồ Trường THCS Lộc Hòa MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn: SINH HỌC 7 NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC KỸ NĂNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Chương 6. Lớp Lưỡng cư H/động hô hấp của ếch Phân loại cá cóc 0,5đ = 5% C4 : 0,25đ C5 : 0,25đ Lớp Bò sát Đặc điểm chi của thằn lằn Phân loại bò sát So sánh cấu tạo thằn lằn với ếch 0,75đ = 7,5% C3 : 0,25đ C2 : 0,25đ C1 : 0,25đ Lớp Chim Vòng tuần hoàn Chim Đặc điểm thích nghi của chim 2,75đ = 27,5% C6 : 0,25đ C1 : 2,5đ Lớp Thú Đặc điểm của cá voi Vai trò của manh tràng ở Thỏ Đặc điểm chung của Thú Phân loại bộ móng guốc 3,25đ = 32,5% C8, C11 : 0,5đ C3 : 2,5đ C9 : 0,5đ C7. Sự tiến hóa của động vật Nguồn gốc của Chim cổ 0,25đ = 2,5% C10:0,25đ C8. ĐV và đời sống con người Biện pháp bảo vệ đa dạng SH Khái niệm ĐV quý hiếm Nêu VD Khái niệm thiên địch 2,5đ = 25% C7 : 0,25đ C2 : 2đ C12 : 0,25đ Tổng số câu 6 1 4 1 2 1 Tổng điểm 1,5đ 2đ 1,0đ 2,5đ 0,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 35% 35% 30% Phòng GD-ĐT Long Hồ Trường THCS Lộc Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2013 – 2014 Môn: SINH HỌC 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Đặc điểm của thằn lằn khác với ếch đồng là: A. Da khô có vảy sừng bao bọc. B. Chi có 4 ngón, yếu. C. Tai có màng nhĩ. D. Mắt có mi. Câu 2: Lớp Bò sát được chia thành: Bộ Có vảy, Bộ Cá sấu và Bộ (?) A. Bộ Không vảy. B. Bộ Không chân. C. Bộ Rùa. D. Bộ Có đuôi. Câu 3: Tim Thằn lằn bóng có cấu tạo gồm: A. Có 1 ngăn. B. Có 2 ngăn. C. Có 3 ngăn. D. Có 4 ngăn. Câu 4: Ếch đồng hô hấp chủ yếu bằng: A. Mang. B. Da. C. Phổi. D. Da và phổi. Câu 5: Khi phân loại, người ta xếp Cá cóc Tam Đảo vào lớp: A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Chim. D. Thú. Câu 6: Máu đi từ các cơ quan (trừ phổi) trở về tim của Chim bồ câu là: A. Máu đỏ tươi. B. Màu đỏ thẫm. C. Máu pha. D. Máu giàu khí oxi. Câu 7: Để duy trì đa dạng sinh học, chúng ta cần phải: A. Đốt, chặt phá rừng. B. Hủy hoại môi trường sống. C. Bảo vệ môi trường sống. D. Săn bắt nhiều động vật rừng. Câu 8: Ruột tịt (manh tràng) ở Thỏ có tác dụng: A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng. B. Tiêu hóa tinh bột. C. Tiêu hóa lipit (chất mỡ).. D. Tiêu hóa xenlulôzơ Câu 9: Nhóm thú nào thuộc Bộ Guốc lẻ? A. Ngựa, lợn. B. Trâu, dê, cừu. C. Hươu, lợn, bò. D. Tê giác, ngựa. Câu 10: Chim cổ có nguồn gốc từ: A. Thú cổ. B. Bò sát cổ. C. Cá vây tay cổ. D. Chim ngày nay. Câu 11: Cá voi được xếp vào lớp Thú vì: A. Chi trước biến đổi thành vây bơi. B. Chi sau tiêu giảm. C. Nuôi con bằng sữa. D. Có đời sống thích nghi ở nước. Câu 12: Thiên địch là nhóm sinh vật: A. Gây bệnh cho con người. B. Gây bệnh cho cây trồng. C. Giúp diệt các sinh vật có hại. D. Giúp sinh vật gây hại phát triển. -Hết- Phòng GD-ĐT Long Hồ Trường THCS Lộc Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2013 – 2014 Môn: SINH HỌC 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay của Chim bồ câu. Câu 2: (2,0 điểm) Thế nào là động vật quý hiếm? Cho 2 ví dụ về động vật quý hiếm. Câu 3: (2,5 điểm) Hãy chứng minh: lớp Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất? -Hết- Phòng GD-ĐT Long Hồ Trường THCS Lộc Hòa HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: SINH HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C C D A B C D D B C C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay của Chim bồ câu: Thân chim hình thoi ® giảm sức cản khi bay. (0,5 đ) Cơ thể phủ lông vũ, xốp ® làm cơ thể nhẹ và giữ ấm cơ thể. (0,5 đ) Chi sau gồm 3 ngón trước, 1 ngón sau ® bám vào cành cây. (0,5 đ) Hàm không răng ® làm giảm trọng lượng. (0,5 đ) Mắt, tai phát triển ® thuận lợi khi bắt mồi. (0,5 đ) Câu 2: Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị nhiều mặt nhưng hiện đang có số lượng đang giảm sút trong tự nhiên. (1,0 điểm) Mỗi ví dụ đúng được 0,5 điểm. Câu 3: Lớp Thú là lớp ĐVCXS có tổ chức cao nhất: Thai sinh và nuôi con bằng sữa. (0,5 đ) Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. (0,5 đ) Bộ răng phân hóa thành răng nanh, răng cửa, răng hàm. (0,5 đ) Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. (0,5 đ) Bộ não phát triển. (0,5 đ) Lộc Hòa, ngày 19 tháng 03 năm 2014 GV ra đề Nguyễn Hoàng Nam Duyệt của Tổ CM Duyệt của Ban giám Hiệu

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Sinh 7 2013 2014.doc