Ma trận đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013 - 2013 môn: Toán - Lớp 7

Câu 2: (1 điểm)

Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.

Câu 3: (2 điểm)

Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác?

Câu 4: (1 điểm) Cho đa thức G(x) = x3 – 4x

Các giá trị x = -2; x = 0 và x = 2 có phải là các nghiệm của đa thức G(x) hay không? Vì sao?

Câu 5: (1,5 ®iÓm)

Điểm thi đua trong các tháng trong mét năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:

Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5

Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80

a) Dấu hiệu là gì?

b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.

 

doc4 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013 - 2013 môn: Toán - Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2013 - 2013 Môn: Toán - Lớp: 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê. - Xác định dấu hiệu ®iÒu tra - Lập bảng “tần số”. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu Số câu Số điểm % 1 0,5 2 1 3 1,5 15% 2. Biểu thức đại số. - Nhận biết đơn thức, ®¬n thøc ®ång d¹ng Hiểu được cách xác định 1 số có là nghiệm của đa thức hay không? - Cộng đa thức. - Trừ đa thức. Số câu Số điểm % 2 2 1 1 1 0,5 1 0,5 5 4 40% 3. Tam giác - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Biết vẽ hình, ghi GT, KL Chứng minh được một tam giác là vuông dựa vào định lí Pytago đảo. Chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau Số câu Số điểm % 1 0,5 1 0,5 2 1 4 2 20% 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. Biết thế nào là đường trung tuyến của tam giác và tính chất của nó. Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên. Số câu Số điểm % 1 2 1 0,5 2 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm % 5 5 50% 4 2,5 25% 3 1,5 15% 2 1 10% 13 10 100% PHÒNG GD - ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS MƯỜNG KHIÊNG --------------------------------- CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc ------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1 điểm) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 10x + y ; 2x2yz ; 15,5 ; Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. Câu 3: (2 điểm) Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác? Câu 4: (1 điểm) Cho đa thức G(x) = x3 – 4x Các giá trị x = -2; x = 0 và x = 2 có phải là các nghiệm của đa thức G(x) hay không? Vì sao? Câu 5: (1,5 ®iÓm) Điểm thi đua trong các tháng trong mét năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 6: (1 điểm) Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5 Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) Câu 7: (2,5 điểm) Cho DABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp: 7 Câu Nội dung Điểm 1 Các biểu thức là đơn thức là: 2x2yz ; - 15,5 1 2 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến 0,5 Ví dụ: 0,5 3 Đường trung tuyến của tam giác là đường thẳng nối đỉnh với trung điểm cạnh đối diện. 1 Tính chất: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. 1 4 Ta có: G(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = - 8 + 8 = 0 G(0) = 03 – 4. 0 = 0 G(2) = 23 – 4. 2 = 8 – 8 = 0 Vậy x = - 2; x = 0: x = 2 là các nghiệm của đa thức G(x) 0,25 0,25 0,25 0,25 5 a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A 0,5 b) Lập chính xác bảng “ tần số”  dạng ngang hoặc dạng cột: Giá trị (x) 70 80 90 Tần số (n) 2 5 2 Mốt của dấu hiệu là: 80 0,5 c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: = 0,5 6 * M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 + N(x) = 3x4 - 5x2 - x – 2,5 M(x) + N(x)= 4x4+ 5x3 - 6x2 - 3 0,5 * M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 - N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5 M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2 0,5 7 Vẽ hình, ghi GT, KL 0,5 a) Ta cã Suy ra ABC vuông tại A. 0,5 b) Xét ABD và EBD có: (gt) BD là cạnh chung ABD = EBD (cạnh huyền - góc nhọn). Suy ra DA = DE. 0,5 c) XÐt DADF vµ DEDC cã: DA = DE (chứng minh trên) (2 góc đối đỉnh) DADF = DEDC ( g-c-g) suy ra DF = DC (1) Trong tam giác vuông EDC có DC >DE (2) Từ (1) vµ (2) suy ra DF > DE. 0,5 0,5 * Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm từng phần tương đương.

File đính kèm:

  • docKtra HKII Toan 7.doc
Giáo án liên quan