Ma trận đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012-2013

Câu 2. Giá trị của đa thức x2012 + x2013 tại x = -1 là

 A. -1 B. 4025 C. 2 D. 0

Câu 3. Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là?

 A. 5 B. 7 C. 6 D. 2

 

doc7 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 Đề 2 Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Biểu thức đại số - - Thực hiện tính giá trị của một biểu thức đại số -Thực hiện tính giá trị của một biểu thức đại số Số câu Số điểm -% 1c 1 đ - 10% 1c 0,5đ- 5% 2c 1.5đ -15% 2.Đơn thức Thực hiện tính tổng các đơn thức đồng dạng Số câu Số điểm -% 1c 0,5đ- 5% 1c 0,5đ - 5% 3.Đa thức. Đa thức 1 biến Nghiệm của đa thức 1 biến -Nhận biết bậc của đa thức Giải thích tại sao nói a là nghiệm của đa thức p(x),hay a không là nghiệm của P(x) Thực hiện tìm nghiệm của đa thức -Thực hiện tính tổng hiệu của hai đa thức Số câu Số điểm-% 1c 0.5đ -5% 1c 0,5đ-5% 2c 1đ-10% 2c 2 đ - 20% 6c 4đ - 40% 4.Tam giác -Chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu Số điểm -% 2c 2đ - 20% 2c 2đ - 20% 5.Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác. So sánh các cạnh trong tam giác Số câu Số điểm - % 1c 0,5đ-5% 1c 0,5đ - 5% 6 Tính chất ba đương trung tuyến của tam giác Vận dụng tính chất thực hiện tính tỉ số hai đoạn thẳng Số câu Số điểm - % 1c 0,5 đ - 5% 1c 0.5đ- 5% 7. Đường trung trực của đoạn thẳng -Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng Số câu Số điểm -% 1c 1đ-10% 1c 1đ -5% Tổng câu Tổng điểm- % 1c 0,5đ -5 % 1c 0,5đ-5% 1c 0,5đ-5% 3c 1,5đ- 15% 7c 6,5đ - 65% 1c 0,5 đ -5% 14c 10đ –100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Chí Bùi Thị Hoàng Diệu Trường THCS Lý Thường Kiệt Tên. Lớp ĐỀ THI HỌC KÍ II NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 2 Điểm Bằng số Bằngchữ... Lời nhận xét của giáo viên Câu hỏi Phần trắc nghiệmL3 điểm) Câu 1 Kết quả 2xy3 + xy3 - 2xy3 A. 2xy3 B. xy3 C. 3y3 D. 0 Câu 2. Giá trị của đa thức x2012 + x2013 tại x = -1 là A. -1 B. 4025 C. 2 D. 0 Câu 3. Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là? A. 5 B. 7 C. 6 D. 2 Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 3 là: A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác EFG, biết rằng E =400, F = 800. Ta có: A. EG > EF >GF B. FG > EF >GE C. EG > GF >EF D. EF > GF > EG Câu 6: Cho G là trọng tâm của tam giác PQR với đường trung tuyến PM. Ta có: A. B. C. D. Trường THCS Lý Thường Kiệt Tên. Lớp ĐỀ THI HỌC KÍ II NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 2 Câu hỏi II.Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1.(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau M = Tại x = –1; y = 2; z = 1 Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 6 B(x) = 2x3 – 3x2 + 6x – 1 Tính a) A(x) + B(x) b) A(x) – B(x) Bài 3. (1,0 điểm) a)Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 6 b) Mỗi số x = 1; x = –2 có phải là nghiệm của đa thức Q( x) = x2 – 3x + 2 Bài 5(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a.∆ABE = ∆HBE. b.BE là đường trung trực của đọan thẳng AH. c. EK = EC. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Chí Bùi Thị Hoàng Diệu PHÒNG GD-ĐT Ninh Hải Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Toán 7 Bài Hướng dẫn Điểm A.Trắc nghiệm: (3điểm) 1B 2D, 3B, 4B, 5A, 6D Mỗi câu 0,5 điểm 3 điểm B.Tự Luận (7 điểm) Bài 1(1 điểm) Thay x = –1; y = 2; z = 1 vào biểu thức M ta được 15.12 – 2.2.(-1)2 + 4. (-1). 2.13 = 15 – 4 -8 = 3 Vậy 3 là giá trị của biểu thức M tại x = -1, y =2, z =1 0.25 điểm 0,5 điểm 0.25 điểm Bài 2(2iểm) a.A(x) + B(x) = 7x3 + 4x – 7 b.A(x)- B(x) = 3x3 + 6x2 – 8x - 5 1 điểm 1 điểm Bài 3(1điểm) a) Px) = 3x + 6 có nghiệm khi p(x) = 0 Hay 3x + 6 = 0 x = -2 X = -2 là nghiệm của P(x) b) Ta có Q(1) = 12 – 3.1 + 2 = 0 Q(-2) = (-2)2 – 3.(-2) + 2 = 12 0 Vậy x = 1 là nghiệm của Q(x) 0.5 điểm 0.5 điểm Bài 4(3 điểm) B C A H E K a. Xét .∆ABE và ∆HBE Có A = H = 1v ABE = EBH (gt) BE: cạnh chung Vậy .∆ABE = ∆HBE (cạnh huyền, góc nhọn) b. Do .∆ABE = ∆HBE AB = BH, AE = EH. Theo tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, ta có BE là trung trực của đoạn thẳng AH. c.Do AE =EH, AEK=HEC (đđ) Nên .∆AKE =∆HCE (Cạnh góc vuông , góc nhọn) EK =EC 1 điểm 1 điểm 1 điểm Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn Nguyễn Chí Bùi Thị Hoàng Diệu

File đính kèm:

  • docthi HK2.doc
Giáo án liên quan