Câu 2: (1 điểm)
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác?
Câu 4: (1 điểm) Cho đa thức G(x) = x3 – 4x
Các giá trị x = -2; x = 0 và x = 2 có phải là các nghiệm của đa thức G(x) hay không? Vì sao?
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II môn: toán 7 năm học: 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT SỐP CỘP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PÚNG BÁNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC: 2013-2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thống kê.
- Biết xác định dấu hiệu ®iÒu tra
- Lập bảng “tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
%
0,5(câu 5a)
0,5
5%
0,5(câu 5b)
1
10%
1
1,5
15%
2. Biểu thức đại số.
- Nhận biết đơn thức, ®¬n thøc ®ång d¹ng
Hiểu được cách xác định 1 số có là nghiệm của đa thức hay không?
- Cộng đa thức.
- Trừ đa thức.
Số câu
Số điểm
%
2(câu 1;2)
2
20%
1(câu 4)
1
10%
0,5(câu 6a)
0,5
5%
0,5(câu 6b)
0,5
5%
4
4
40%
3. Tam giác
- Định lí Pitago.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Biết vẽ hình, ghi GT, KL
Chứng minh được một tam giác là vuông dựa vào định lí Pytago đảo.
Chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau
Số câu
Số điểm
%
0,25(câu 7a)
0,5
5%
0,25(câu 7b)
0,5
5%
0,25(câu 7d)
1
10%
0,75
2
20%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Biết thế nào là đường trung tuyến của tam giác và tính chất của nó.
Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.
Số câu
Số điểm
%
1(câu 3)
2
20%
0,25(câu 7c)
0,5
5%
1,25
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3,75
5
50%
1,75
2,5
25%
0,75
1,5
15%
0,75
1
10%
7
10
100%
PHÒNG GD – ĐT SỐP CỘP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PÚNG BÁNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán 7
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1 điểm) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
10x + y ; 2x2yz ; 15,5 ;
Câu 2: (1 điểm)
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác?
Câu 4: (1 điểm) Cho đa thức G(x) = x3 – 4x
Các giá trị x = -2; x = 0 và x = 2 có phải là các nghiệm của đa thức G(x) hay không? Vì sao?
Câu 5: (1,5 ®iÓm)
Điểm thi đua trong các tháng trong mét năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu; Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 6: (1 điểm)
Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5
Tính M(x) + N(x)
Tính M(x) – N(x)
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho DABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Vẽ hình và ghi GT, KL
b) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
c) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE.
d) ED cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
............................................HẾT....................................
PHÒNG GD - ĐT SỐP CỘP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PÚNG BÁNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC:2013-2014
Câu
Nội dung
Điểm
1
Các biểu thức là đơn thức là: 2x2yz ; - 15,5
1
2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến
0,5
Ví dụ: ..(hs lấy đúng)
0,5
3
Đường trung tuyến của tam giác là đường thẳng nối đỉnh với trung điểm cạnh đối diện.
1
Tính chất: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
1
4
Ta có:
G(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = - 8 + 8 = 0
G(0) = 03 – 4. 0 = 0
G(2) = 23 – 4. 2 = 8 – 8 = 0
Vậy x = - 2; x = 0: x = 2 là các nghiệm của đa thức G(x)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A
0,5
b)
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Giá trị (x)
70
80
90
Tần số (n)
2
5
2
Mốt của dấu hiệu là: 80
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
=
0,5
0,25
0,25
6
* M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
+
N(x) = 3x4 - 5x2 - x – 2,5
M(x) + N(x)= 4x4+ 5x3 - 6x2 - 3
0,5
* M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5
-
N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
0,5
7
a)
Vẽ hình, ghi GT, KL
0,5
b)
Ta cã
Suy ra ABC vuông tại A.
0,5
c)
Xét ABD và EBD có:
(gt)
BD là cạnh chung
ABD = EBD (cạnh huyền - góc nhọn).
Suy ra DA = DE.
0,5
d)
XÐt DADF vµ DEDC cã:
DA = DE (chứng minh trên)
(2 góc đối đỉnh)
DADF = DEDC ( g-c-g) suy ra DF = DC (1)
Trong tam giác vuông EDC có DC >DE (2)
Từ (1) vµ (2) suy ra DF > DE.
0,5
0,5
* Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm từng phần tương đương.
File đính kèm:
- kiem tra hk2 toan 7 2014.doc