Ma trận đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 -Trường THCS Thái An

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.

B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.

C. Phân tử là hạt nhỏ nhất cấu tạo nên chất.

D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.

Câu 2. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công:

A. Dùng ròng rọc động B. Dùng ròng rọc cố định

C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công

Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:

A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3

B. Lớn hơn 100cm3 D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100cm3

Câu 4. Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật:

A. Đốt nóng vật

B. Cọ xát vật với một vật khác

C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật

D. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật

 

docx4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lí Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 -Trường THCS Thái An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 02 trang Năm học: 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ STT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1 Cơ học 4 câu 1,6 điểm 4 câu 1,6 điểm 4 câu 1,6 điểm 12 câu 4,8 điểm 2 Nhiệt học 4 câu 1,6 điểm 4 câu 1,6 điểm 5 câu 2 điểm 13 câu 5,2 điểm Tổng cộng điểm 8 câu 3,2 điểm 8 câu 3,2 điểm 9 câu 3,6 điểm 25 câu 10 điểm PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 02 trang Năm học: 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt. B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động. C. Phân tử là hạt nhỏ nhất cấu tạo nên chất. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách. Câu 2. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công: A. Dùng ròng rọc động B. Dùng ròng rọc cố định C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích: A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3 B. Lớn hơn 100cm3 D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100cm3 Câu 4. Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật: A. Đốt nóng vật B. Cọ xát vật với một vật khác C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật D. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật Câu 5. Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây: A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh. Câu 6. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của miếng đồng và của nước đều tăng B. Nhiệt năng của miếng đồng và của nước đều giảm C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và của nước tăng D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và của nước giảm. Câu 7. Khi nói về công của máy cơ đơn giản thì nhận xét nào sau đây là đúng: A. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực nên sẽ được lợi về công B. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về đường đi nên sẽ được lợi về công C. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực và thiệt về đường đi hoặc ngược lại nên công không thay đổi D. Máy cơ đơn giản thiệt về công. Câu 8. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là: A. 150W B. 2,5W C. 75W D. 5W Câu 9. Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vị trí của vật B. Khối lượng và vận tốc của vật C. Vận tốc và vị trí của vật D. Vị trí của vật so với mặt đất Câu 10. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng? A. Đồng; không khí; nước B. Không khí; đồng; nước C. Nước; đồng; không khí D. Đồng; nước; không khí Câu 11. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào? A. Chỉ ở chất khí B. Chỉ ở chất lỏng C. Chỉ ở chất rắn D. Chất khí và chất lỏng Câu 12. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2: A. Q = m.c.(t2 – t1) C. Q = m.c.(t1 – t2) B. Q = (t2 – t1)m/c D. Q = m.c.(t1 + t2) Câu 13. Có cách nào làm cho cục đường phèn hòa tan vào nước nhanh nhất? A. Đập nhỏ cục đường phèn. B. Cho cục đường phèn vào nước sôi. C. Lấy muỗng khấy đường mạnh trong nước. D. Đập nhỏ cục đường phèn, cho vào nước sôi và lấy muỗng khuấy mạnh. Câu 14. Một người công nhân trung bình 50s kéo được 20 viên gạch lên cao 5m, mỗi viên gạch có trọng lượng 20N. Công suất trung bình của người công nhân đó là: A. 40W B. 50W C. 30W D. 45W Câu 15. Một lò xo bị nén thì có cơ năng ở dạng: A. Động năng B. Thế năng hấp dẫn C. Thế năng đàn hồi D. Thế năng đàn hồi và động năng Câu 16. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất B. Khối lượng C. Trọng lượng riêng D. Khối lượng và vận tốc của vật Câu 17. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa 2 chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? A. Khi thể tích của các chất lỏng lớn B. Khi trọng lượng của các chất lỏng lớn C. Khi nhiệt độ tăng D. Khi nhiệt độ giảm. Câu 18. Một chiếc xe đạp xuống dốc, cơ năng của xe này ở dạng: A. Thế năng hấp dẫn và động năng B. Động năng C. Thế năng hấp dẫn D. Thế năng đàn hồi Câu 19. Một con ngựa kéo xe với một lực là 1200N đi trên quãng đường dài 0,5 km trong 20 phút. Công suất của ngựa là: A. 500 W B. 600 W C. 200 W D. 1000 W Câu 20. Nói chì có nhiệt dung riêng là 130J/kg.K có nghĩa là : A. Cần phải truyền một nhiệt lượng là 130J, thì nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 10C. B. Để cho nhiệt độ của 1kg chì tăng thêm 1K thì cần phải truyền một nhiệt lượng là 130J. C. Khi 1kg chì tăng nhiệt độ thêm 1K thì nó đó nhận 130J. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s) C. Kilôoát (kW) D. Cả A, B, C. Câu 22. Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào? A. , với là độ giảm nhiệt độ. B. , với là độ tăng nhiệt độ. C. , với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng. D. , với q là năng suất tỏa nhiệt. Câu 23. Một vật được gọi là có cơ năng khi: A. Vật có kích thước rất lớn B. Vật có khối lượng rất lớn C. Vật có khả năng thực hiện công cơ học D. Vật có trọng lượng lớn Câu 24. Khi nói rằng công suất của máy A hơn máy B thì: A. Máy A thực hiện công nhiều hơn máy B. B. Cùng một công thì máy B cần nhiều thời gian hơn máy A. C. Cùng một công thì máy B cần ít thời gian hơn máy A. D. Trong cùng một thời gian, máy B thực hiện công nhiều hơn máy A. Câu 25. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì: A. Khi mới thổi, không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng, sau đó lạnh dần co lại B. Giữa các phân tử của chất làm quả bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài C. Cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căn nó tự động co lại D. Không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 02 trang Năm học: 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D B D D C C B B D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A D A C A C A A D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 D A C B B

File đính kèm:

  • docxDe thi hoc ky II Ly 8 Co dap an.docx