Lý thuyết vô cơ tổng hợp lớp 12

Bài 1. 1 dd chứa đồng thời Ca2+, Al3+, Fe3+ phân biệt sự có mặt của từng catrion trong dd.

Bài 2. Từ hh Fe, Cu, Al, Ag hãy giới thiệu pp hóa học để thu đc bạc nguyên chất.

Bài 3. Hh khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. H2, F2 B. Cl2, O2 C. H2S, N2 D. Co, O2

Bài 4. Nung nóng từng cặp chất trong bình kín

A. Fe + S (r) B. Fe2O3 + CO (k)

C. Cu+Cu(NO3)2 (r) D. Cu + KNO3 (r)

E. Au + O2 (k) F. Al + NaCl (r)

Các trường hợp xảy ra pư oxi hóa kim loại là

1. A,E,F 2. B,C,D 3. A,C,D 4. B,D,F

 

docx13 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2076 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết vô cơ tổng hợp lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
> NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 --to-> KCl + 3KClO4 O3 ---> O2 + O Số phản ứng oxi hóa khử là. E B C d Bài 69. Hh rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau hh X tan hoàn toàn trong dd NaOH dư HCl dư AgNO3 dư NH3 dư Bài 70. Cho các pư . O3 + dd KI ----> F2 + H2O --to--> MnO2 + HCl đặc --to--> Cl2 + dd H2S ----> Các pư tạo ra đơn chất là. 1,2,3 1,3,4 2,3,4 1,2,4 Bài 71. Tiến hành 4 thí nhiệm sau. TN 1. Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3 TN 2. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 TN 3. Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3 TN 4. Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là. 1 2 4 3 Bài 72. Cho các dd HCl, NaOH đặc, NH3, KCl, số dd pư đc với Cu(OH)2 là. 1 3 2 4 Bài 73. Hai chất đc dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là. Na2CO3, HCl NaCl, Ca(OH)2 Na2CO3 , Ca(OH)2 Na2CO3, Na3PO4 Bài 74. Cho sơ đồ chuyển hóa ( mỗi mũi tên là 1 pt pư) NaOH --dd X-> Fe(OH)2 --dd Y->Fe2 (SO4)3 --dd Z-> BaSO4 Các dd X,Y,Z lần lượt là. FeCl3, H2SO4 đặc, nóng, Ba(NO3)2 FeCl2, H2SO4 đặc, nóng, BaCl2 FeCl3, H2SO4 đặc, nóng, BaCl2 FeCl2, H2SO4 đặc, nóng, Ba(NO3)2 Bài 75. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO4 (4). Giá trị pH của các dd đc sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là. 4,1,2,3 2,3,4,1 3,2,4,1 1,2,3,4 Bài 76. Cho hh bột Al, Fe vào dd chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu đc hh rắn gồm ba kim loại là. Al,Cu, Ag Al,Fe,Cu Fe,Cu,Ag Al,Fe,Ag Bài 77. Các trường hợp không xảy ra pư hóa học là FeCl2 + HsS ----> FeS + 2HCl 3O2 + 2H2S ----> 2H2O + 2SO2 Cl2 + 2NaOH ----> NaCl + NaClO + H2O O2 + 2KI + H2O ----> 2KOH + I2 + O2 Bài 78. Kim loại M pư đc với dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. kim loại M là. Fe Al Ag Zn Bài 79. 2 kim loại có thể đc điều chế bằng phương pháp điện phân dd là. Na,Fe Mg,Zn Al,Mg Cu,Ag Bài 80. Cặp chất không xảy ra pư hóa học là Fe + dd FeCl3 Fe + dd HCl Cu + dd FeCl3 Cu + dd FeCl2 Bài 81. 2 kim loại X,Y và các dd muối clorua của chúng có các pư hh sau. X + 2YCl3 ----> XCl2 + 2YCl2 Y + XCl2 ----> YCl2 + X Phát biểu đúng là. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ Kim loại X khử đc ion Y2+ Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+ Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y, Bài 82. Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3,Mg(OH)2,An(OH)2,MgO, số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là. 2 4 5 3 Bài 83. Trong đk thích hợp xảy ra các pư sau. 2H2SO4 + C ----> 2SO2 + CO2 + 2H2O H2SO4 + Fe(OH)2 ----> FeSO4 + 2H2O 4H2SO4 + FeO ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 6H2SO4 + Fe ----> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các pư trên pư xảy ra với dd H2SO4 loãng là. a c b d Bài 84. Ở đk sau thích hợp xảy ra các pư sau. 2C + Ca ----> CaC2 C + 2H2 ----> CH4 C+ CO2 ----> 2CO 3C + 4Al ----> Al4C3 Bài 85. Cho bột Fe vào dd gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu đc dd X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. hai muối trong X và 2 kim loại trong Y lần lượt là. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2, Cu,Fe Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2, Ag,Fe Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 ,Cu,Ag Cu(NO3)2 , AgNO3, Cu,Ag Bài 86. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử Na ( Z = 11) là. 1s22s22p53s2 1s22s22p43s1 1s22s22p63s2 1s22s22p63s1 Bài 87. Thực hiện các thí nghiệm sau. Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 Cho FeS vào dd HCl Cho dd AgNO3 vào dd NaF Cho Si vào bình chứa khí F2 Sục khí SO2 vào dd H2S. Trong các thí nghiệm trên số tn có xảy ra pư là. 6 5 4 3 Bài 89. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dd AgNO3 HCl K3PO4 KBr HNO3 Bài 90. Cho các cân bằng hóa học sau. H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) 2NO2 (k) N2O4 (k) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Ở nhiệt độ không đổi khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng , cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch. a c b d Bài 91. Kim loại sắt td với dd nào sau đây tọa ra muối sắt II. CuSO4 HNO3 đặc,nóng, dư MgSO4 H2SO4 đặc, nóng, dư Bài 92. Cho các phát biểu sau: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4 nhóm VI B. Các oxit của crom đều là oxit bazo Trong các hợp chất số oxi cao nhất của crom là + 6 Trong các pư hóa học hợp chất crom III chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. Khi pư với khí Cl2 dư crom tạo ra hợp chất crom III. Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là. a,b,e a,c,e b,d,e b,c,e Bài 93. Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2 để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm ng ta nút ống nghiệm bằng. bông khô bông có tẩm nước bông có tẩm nước vôi bông có tẩm giấm ăn Trong 4 biện pháp trên biện pháp có hiệu quả nhất là. d c a b Bài 93. Cho các phát biểu sau. Để xử lý thủy ngân rơi vãi ng ta có thể dùng bột lưu huỳnh Khi thoát vào khí quyển freon phá hủy tầng ozon Trong khí quyển nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính Trong khí quyển nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mua axit Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là. 2 3 4 1 Bài 94. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? Đốt dây sắt trong không khí oxi khô Thép cacbon kẽm trong dd HCl Kim loại sắt trong dd HNO3 loãng Thép các bon để trong không khí ẩm. Bài 95. Phát biểu nào sau đây là đúng Tất cả pư của lưu huỳnh với kim loại đều đun nóng Trong công nghiệp nhôm đc sx từ quặng đolomit Ca(OH)2 đc dùng làm mất tính cững vĩnh cửu của nước CrO3 td với nước tạo ra hh axit. Bài 96. Khi nói về kim loại kiềm phát biểu nào sau đây là sai? Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất Từ Li đến Cs khả năng pư với nước giảm dần Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp Bài 97. Cho các thí nghiệm sau. Đốt khí H2S trong O2 dư Nhiệt phân KClO3 xt MnO2 Dẫn khí Fe2 vào nước nóng Đốt P trong O2 Khí NH3 cháy trong O2 Dẫn khí CO2 vào dd Na2SiO3 Số thí nghiệm tạo chất khí là 5 4 2 3 Bài 98. Phát biểu nào sau đây là Sai. Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p Trong 1 chu kì bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy đc. Bài 99. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hh FeS và CuS tan đc hết trong dd HCl dư Thổi không khí qua than nung đỏ thu đc khí than ướt Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở đk thường Dd hh HCl và KNO3 hòa tan đc bột đồng. Bài 100. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 có công thức oxit cao nhất là YO3 nguyên tố Y tạo với phi kim M hợp chất có công thức MY trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng kim loại M là. Zn Cu Mg Fe Bài 100. Trường hợp nào sau đây sảy ra ăn mòn điện hóa. Sợi dây bạc nhúng trong dd HNO3 Đốt lá sắt trong khí Cl2 Thanh nhôm nhúng trong dd H2SO4 loãng Thanh kẽm nhúng trong dd CuSO4 Bài 101. Cho các riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3 , H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 td với dd H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy pư oxi hóa khử là. 6 3 4 5 Bài 102. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2 nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là. Fe3O4 Fe(OH)3 FeS FeCO3 Bài 103. Phát biểu nào sau đây là sai. Clo đc dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch Amoniac dùng để điều khiển nhiên liệu cho tên lửa Lưu huỳnh ddioxxit đc dùng làm chất chấm nấm mốc Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. Bài 104. Phát biểu nào sau đây là sai. Cr(OH)3 tan trong dd NaOH Trong môi trường axit Zn khử Cr3+ thành Cr Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Trong môi trường kiềm Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- Bài 105. Một mẫu khí thải đc sục vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong không khí gây ra. H2S NO2 SO2 CO2 Bài 106. Trường hợp nào sau đây tạo kim loại. Đốt cháy FeS2 trong oxi dư Nung hh quặng apatit đá xà vân và than cốc trong là đứng Đốt Ag2S trong oxi dư Nung hh quặng photphorit cát và than cốc trong lò điện Bài 107. Cho dãy các chất N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O số chất dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là. 2 4 3 5 Bài 108. Kim loại nào sau đây điều chế đc bằng phương pháp thủy luyện Ca K Mg Cu Bài 109. Dd loãng dư nào sau đây td ddc với kim loại sắt tạo thành muối sắt III. HNO3 H2SO4 FeCl3 HCl Bài 110. Cho pư hóa học Cl2 + KOH ---to--> KCl + KClO3+H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong pt hóa học của pư đã cho tương ứng là. 3:1 1:3 5:1 1:5 Bài 111. Phát biểu sau đây là đúng. Trong hợp chất tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1 Trong nhóm 1A tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. Tất cả kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối . Bài 112. Cho dãy các ion Fe2+,Ni2+, Cu2+, Sn2+ trong cùng đk ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là. Fe2+ Sn2+ Cu2+ Ni2+ Bài 113. Cho dãy các các phân tử ion: Zn,S,FeO,SO2, Fe2+, Cu2+,HCl tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là. 7 4 6 5 Bài 114. Tiến hành các thí nhiệm sau. Cho Zn vào dd AgNO3 Cho Fe vào dd Fe2(SO4)3 Cho Na vào dd CuSO4 Dẫn khí CO dư qua bột CuO nóng Các thí nhiệm có tạo thành kim loại là 3,4 1,2 2,3 1,4 Bài 115. Cho Fe td với dd H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y cho tinh thể KMnO4 td với dd HCl đặc tạo ra khí Z. Các khí X,Y,Z lần lượt là. Cl2,O2,H2S H2,O2,Cl2 SO2,O2,Cl2 H2,NO2,Cl2 Bài 116. Cho cân bằng hóa học CaCO3 CaO (rắn) + CO2 ( khí) Biết pư thuận là pư thu nhiệt. tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển theo chiều thuận. Giảm nhiệt độ Tăng áp suất Tăng nồng độ khí CO2 Tăng nhiệt độ Bài 117. Cho dãy các kim loại Cu,Ni,Zn,mg,Ba,Ag số kim loại trong dãy pư đc với dd FeCl3 là. 3 5 6 4

File đính kèm:

  • docxLY THUYET VO CO TONG HOP LOP 12.docx
Giáo án liên quan