!. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Định nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( ) x x K x x f x f x ⇔ ∀ ∈ < ⇒ <
Hàm số fnghịch biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( ) x x K x x f x f x ⇔ ∀ ∈ < ⇒ >
2. Điều kiện cần:
Giảsử fcó đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng Ithì '( ) 0, f x x I ≥ ∀ ∈
b) Nếu fnghịch biến trên khoảng Ithì '( ) 0, f x x I ≤ ∀ ∈
3. Điều kiện đủ:
Giảsử fcó đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu '( ) 0, f x x I ≥ ∀ ∈ ( '( ) 0 f x = tại một sốhữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu '( ) 0, f x x I ≤ ∀ ∈ ( '( ) 0 f x = tại một sốhữu hạn điểm) thì fnghịch biến trên I.
c) Nếu '( ) 0 f x = thì f không đổi trên I.
Chú ý:Nếu khoảng I được thay bởi đoạnhoặc nửa khoảngthì f phải liên tụctrên đó.
4. Điều kiện hàm sốluôn đồng biến trên một miền xác định.
122 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết khảo sát hàm số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đường thẳng d có dạng:
2 4 (0; 4)( )
0 ( , ) ( , ) 3 2
8 (3;5)2
c c N l
x y c d A d d N AB
c N
+ = − + + = ⇒ = ⇔ = ⇔ ⇒ = −
Với (3;5)N giả sử
0 0
( ; )M x y . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là:
0 0 0
'( )( )y y x x x y= − +
Do tiếp tuyến đi qua N nên ta có: 2 3 2
0 0 0 0 0 0
5 (6 18 12)(3 ) 2 9 12 4x x x x x x= − + − + − + −
0
2
0 0
0
3( , )
( 3) (4 3) 0 3
4
x loai vi N M
x x
x
= ≠
⇔ − − = ⇔
=
Vậy,
3 25
;
4 32
M
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 117
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2009
HT 186. (ĐH A – 2009) Cho hàm số 2 (1)
2 3
x
y
x
+
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
Giải
Ta có, OAB∆ vuông cân tại O suy ra hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1±
Gọi tọa độ tiếp điểm là ( ; )
o o
M x y , ta có: 0
2
0
21
1
1(2 3)
o
x
xx
= −− = ± ⇔ = −+
TH1: Với
0 0
1, 1x y= − = Phương trình tiếp tuyến y x=− (loại vì đi qua gốc tọa độ O nên không
tồn tại OAB∆ )
TH2:
0 0
2; 0x y= − = Phương trình tiếp tuyến 2( / )y x t m=− −
KL: 2y x=− −
HT 187. (ĐH B – 2009) Cho hàm số: 4 22 4 (1)y x x= − .Với giá trị nào của ,m phương trình
2 2 2x x m− = có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. Đ/s: 0 1m< <
HT 188. (ĐH D – 2009) Cho hàm số 4 2(3 2) 3y x m x m= − + + có đồ thị là ( )
m
C với m là tham số. Tìm
m để đường thẳng 1y =− cắt đồ thị ( )
m
C tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )
m
C và đường thẳng 4 21; (3 2) 3 1y x m x m=− − + + =−
Đặt 2, 0t x t= ≥ Phương trình trở thành: 2 (3 2) 3 1 0t m t m− + + + =
1t⇔ = hoặc 3 1t m= +
Yêu cầu bài toán tương đương với:
0 3 1 4
3 1 1
m
m
< + <
+ ≠
1
1, 0
3
m m⇔− < < ≠
HT 189. (ĐH A – 2010) Cho hàm số 3 22 (1 ) (1),y x x m x m= − + − + với m là tham số thực. Tìm
m để đồ thị (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,x x x thỏa mãn điều kiện:
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 118
2 2 2
1 2 3
4x x x+ + <
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 22 (1 ) 0x x m x m− + − + =
2
2
1
( 1)( ) 0
0(*)
x
x x x m
x x m
=⇔ − − − = ⇔ − − =
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm
phân biệt, khác 1.
Kí hiệu, 2
1 2
( ) ; 1;g x x x m x x= − − = và
3
x là các nghiệm của (*).
Yêu cầu bài toán khi và chỉ khi:
2 2
2 3
0
(1) 0
3
g
x x
∆ > ≠
+ <
1 4 0
1
0 1
4
1 2 3
m
m m
m
+ >⇔ − ≠ ⇔ − < <
+ <
và 0m ≠
HT 190. (ĐH B – 2010) Cho hàm số
2 1
( )
1
x
y C
x
+
=
+
. Tìm m để đường thẳng 2y x m=− +
cắt đồ thị ( )C tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 (O là gốc tọa độ).
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 1 2
1
x
x m
x
+
= − +
+
2 1 ( 1)( 2 )x x x m⇔ + = + − + (do 1x =− không là nghiệm của phương trình)
22 (4 ) 1 0 (1)x m x m⇔ + − + − =
2 8 0m∆ = + > với mọi ,m suy ra đường thẳng 2y x m=− + luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A, B với mọi m
Gọi
1 2 2 2
( ; ), ( ; )A x y B x y trong đó 1 2,x x là các nghiệm của (1): 1 12y x m= − + và 2 22y x m=− +
Ta có:
( , )
5
O AB
m
d = và
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
5( 8)
( ) ( ) 5( ) 20
2
m
AB x x y y x x x x
+
= − + − = + − =
2
( , )
81
.
2 4OAB O AB
m m
S ABd
∆
+
= = , suy ra:
2 8
3 2
4
m m
m
+
= ⇔ = ±
HT 191. (D – 2010) Cho hàm số 4 2 6 ( )y x x C=− − + . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 1
6
y x= −
Đ/s: 6 10y x=− +
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 119
HT 192. (A – 2011) Cho hàm số
1
( )
2 1
x
y C
x
− +
=
−
. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng
y x m= + luôn cắt đồ thị ( )C tại hai điểm phân biệt A và B. Gọi
1 2
,k k lần lượt là hệ số góc của tiếp
tuyến với ( )C tại A và B. Tìm m để tổng 1 2k k+ đạt giá trị lớn nhất.
Giải
Hoành độ giao điểm của :d y x m= + và (C) là nghiệm của phương trình:
1
2 1
x
x m
x
− +
+ =
−
( )(2 1) 1x m x x⇔ + − =− + (vì 1
2
x = không là nghiệm của phương trình)
22 2 1 0 (*)x mx m⇔ + − − =
2' 2 2 0, .m m m∆ = + + > ∀ Suy ra d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m
Gọi
1 2
,x x là các nghiệm của (*), ta có:
2
1 2 1 2 1 2
1 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
4( ) 8 4( ) 21 1
(2 1) (2 1) 4 2( ) 1
x x x x x x
k k
x x x x x x
+ − − + +
+ =− − = −
− − − + +
Theo định lý Viet, suy ra: 2 2
1 2
4 8 6 4( 1) 2 2k k m m m+ = − − − = − + − ≤−
Suy ra:
1 2
k k+ lớn nhất bằng 2− , khi và chỉ khi 1.m =−
HT 193. (B – 2011) Cho hàm số 4 22( 1) (1)y x m x m= − + + (với m là tham số). Tìm m để đồ
thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị
thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại.
Giải
3 2
( )
' 4 4( 1) 4 ( 1)
x
y x m x x x m= − + = − −
( ) 2
0
' 0
1 (1)x
x
y
x m
== ⇔
= +
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 1 (*)m⇔ >−
Khi đó: ( ) ( )2 2(0; ), 1; 1 , 1; 1A m B m m m C m m m− + − − − + − − −
Suy ra: 2 24( 1) 4 4 0OA BC m m m m= ⇔ = + ⇔ − − =
2 2 2m⇔ = ± (thỏa mãn (*)). Vậy giá trị cần tìm: 2 2 2m = ±
HT 194. (D – 2011) Cho hàm số
2 1
( )
1
x
y C
x
+
=
+
. Tìm k để đường thẳng 2 1y kx k= + + cắt đồ thị
( )C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
Giải
Gọi : 2 1,d y kx k= + + suy ra hoành độ giao điểm của d với (C) là nghiệm của phương trình:
2 1
2 1 2 1 ( 1)( 2 1)
1
x
kx k x x kx k
x
+
+ + = ⇔ + = + + +
+
(do 1x =− không là nghiệm)
2 (3 1) 2 0 (1).kx k x k⇔ + − + =
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 120
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó, và , là nghiệm của (1).
(do )
Áp dụng định lý Viet đối với (1), suy ra: (thỏa mãn (*))
Vậy giá trị cần tìm:
HT 195. (A,A1 – 2012) Cho hàm số 4 2 22( 1) (1)y x m x m= − + + , với m là tham số thực. Tìm m để
đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông.
Giải
Ta có:
3 2' 4 4( 1) 4 ( 1)y x m x x x m= − + = − −
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi 1 0 1 (*)m m+ > ⇔ >−
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số ( ) ( )2(0; ), 1; 2 1 , 1; 2 1A m B m m C m m− + − − + − −
Suy ra: ( )21; ( 1)AB m m= − + − +
và ( )21; ( 1)AC m m= + − +
Ta có: AB AC= nên tam giác ABC vuông khi và chỉ khi: . 0ABAC =
4( 1) ( 1) 0.m m⇔ + − + = Kết hợp (*), ta được 0m =
Đ/s: 0m =
HT 196. (B – 2012) Cho hàm số 3 2 33 3 (1),y x mx m= − + m là tham số thực. Tìm m để đồ thị
hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
Giải
Ta có: 2' 3 6 ; ' 0 0 2y x mx y x x m= − = ⇔ = ∨ =
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi 0m ≠
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số: ( ) ( )3 30;3 ; 2 ;A m B m m−
Suy ra: 33OA m= và ( , ) 2BOAd m=
448 3 48 2( / (*))
OAB
S m m t m
∆
= ⇔ = ⇔ = ±
Đ/s: 2m = ±
HT 197. (D – 2012) Cho hàm số 3 2 2
2 2
2(3 1) (1),
3 3
y x mx m x m= − − − + là tham số thực. Tìm m
để hàm số (1) có hai điểm cực trị 1 2;x x sao cho: 1 2 1 22( ) 1.x x x x+ + =
Giải
Ta có: 2 2' 2 2 2(3 1)y x mx m= − − −
, ,A B
2
0
00
3 2 2
0 (*)6 1 0
3 2 2
k
kk
k
k k
k
≠ ≠ ≠ − + > > +
1 1
( ; 2 1)A x kx k+ +
2 2
( ; 2 1)B x kx k+ +
1 2
,x x
( , ) ( , ) 1 2
2 1 2 1
AOx B Ox
d d kx k kx k= ⇔ + + = + +
1 2
( ) 4 2 0k x x k⇔ + + + =
1 2
x x≠
(1 3 ) 4 2 0 3k k k− + + = ⇔ = −
3k = −
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 121
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình ' 0y = có hai nghiệm phân biệt
2 2 13 2 1313 4 0
13 13
m m m⇔ − > ⇔ > ∨ <−
Ta có:
1 2
x x m+ = và 2
1 2
1 3 ;x x m= − Do đó, 21 2 1 22( ) 1 1 3 2 1x x x x m m+ + = ⇔ − + =
2
0
3
m m⇔ = ∨ = So sánh điều kiện (*) ta được:
2
3
m =
Đ/s:
2
3
m =
HT 198. (A,A1 – 2013) Cho hàm số 3 23 3 1 (1)y x x mx=− + + − , với m là tham số thực. Tìm m để
hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; )+∞
Giải
Ta có:
2' 3 6 3y x x m= − + +
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; )+∞ khi và chỉ khi ' 0, 0y x≤ ∀ >
2 2 , 0m x x x⇔ ≤ − ∀ >
Xét:
2( ) 2f x x x= − với 0x > . Ta có: '( ) 2 2; '( ) 0 1f x x f x x= − = ⇔ =
Lập bảng biến thiên (nhớ lập nhé) ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán: 1m ≤−
Đ/s: 1m ≤−
HT 199. (B – 2013) Cho hàm số 3 22 3( 1) 6 (1),y x m x mx= − + + với m là tham số thực. Tìm m để
đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng
2.y x= +
Giải
Ta có: 2' 6 6( 1) 6 ; ' 0 1y x m x m y x x m= − + + = ⇔ = ∨ =
Điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 1m ≠
Ta có: 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số khi đó 3 2(1;3 1); ( ; 3 ).A m B m m m− − +
Hệ số góc của đường thẳng AB là 2( 1)k m= − −
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng 2y x= + khi và chỉ khi 1k =−
0 2m m⇔ = ∨ = . Vậy giá trị m cần tìm 0; 2m m= =
HT 200. (D – 2013) Cho hàm số 3 22 3 ( 1) 1 (1),y x mx m x= − + − + với m là tham số thực. Tìm m
để đường thẳng 1y x=− + cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) với đường thẳng 1y x=− + là:
3 22 3 ( 1) 1 1x mx m x x− + − + = − + 2
0
2 3 0 (*)
x
x mx m
=⇔
− + =
Yêu cầu của bài toán ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0.
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 122
2 09 8 0
8
0
9
m
m m
m m
⇔ ⇔
≠ >
Đ/s: 80;
9
m m
UPDATING
File đính kèm:
- toan len quan hamo 12.pdf