Đề cương ôn tập môn Toán 12 học kỳ II (năm học: 2013 – 2014)

I. PHẦN GIẢI TÍCH

Chương I: Khảo st hm số v cc bi tốn lin quan

Bi 1: Cho hm số .

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Viết phương trình cc tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng .

c) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo số nghiệm của phương trình .

Bi 2: Cho hm số .

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Tiếp tuyến của (C) tại gốc tọa độ O cắt (C) tại điểm A khác O. Tìm tọa độ điểm A.

c) Biện luận theo k vị trí tương đối của (C) với đường thẳng .

Bi 3: Cho hm số .

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Định để phương trình cĩ 4 nghiệm phn biệt.

c) Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(;) và có hệ số góc k. Định k để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N.

 

doc12 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Toán 12 học kỳ II (năm học: 2013 – 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lượng giác sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b) Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c) Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4 d) Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 f) Đồ thị hàm số , trục hoành, và e) Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số g) Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số h) Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số Bài 9: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox: a) D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e b) D giới hạn bởi các đường y = ; y = 0 ; x = 1 c) D giới hạn bởi hai đường : . d) D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4 e) D giới hạn bởi các đường : f) D giới hạn bởi các đường y = ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2 Bài 10. Thực hiện các phép tính sau: a. b. Bài 11. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau: a. b. c. d. Bài 12. Giải các phương trình sau trong tập . a. b. c. d. Bài 13. Tìm nghiệm phức của mỗi phương trình sau: a. b. c. d. e. f. Bài 14. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện sau: a) b) c) d) e) f)z - 2 + i là số thuần ảo Bài 15: Gọi là hai nghiệm của phương trình 2z2 -3z +2 = 0. Tính . II. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1. Cho ba điểm không thẳng hàng: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tính chu vi tam giác ABC Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ diểm M sao cho Bài 2. Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau: Tâm I(2;1;-1), bán kính R = 4. Đi qua điểm A(2;1;-3) và tâm I(3;-2;-1). Hai đầu đường kính là A(-1;2;3), B(3;2;-7) Đi qua bốn điểm (0; 0; 0), A(2; 2; 3), B(1; 2; -4), C(1; -3; -1) Đi qua điểm A(1;3;0) ,B(1;1;0) và tâm I thuộc 0x. Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(-1;1;2) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AC. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(ABC) Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - z - 6 = 0 Viết phương trình mp (Q) đi qua gốc tọa độ O và song song với mp (P). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P). Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y – z +5 = 0 và (Q): 2x – z = 0 Chứng tỏ hai mặt phẳng đó cắt nhau Lập phương trình mặt phẳng (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và đi qua A(-1;2;3). Lập phương trình mặt phẳng (b) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và song song với Oz. Lập phương trình mặt phẳng () đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bài 6. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + ky + 3z – 5 = 0 và (Q): mx - 6y - 6z + 2 = 0 Xác định giá trị k và m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau, lúc đó hãy tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng. Trong trường hợp k = m = 0 gọi d là giao tuyến của (P) và (Q). Hãy viết phương trình đường thẳng d Bài 7. Lập phương trình tham số và chính của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau : a. (d) đi qua điểm M(1;0;1) và nhận làm VTCP b. (d) đi qua 2 điểm A(1;0;-1) và B(2;-1;3) c. (d) đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 1 = 0 Bài 8. Cho hai đường thẳng (d1),(d2) có phương trình cho bởi : a) CMR hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của nó. b) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa (d1),(d2). Bài 9. Trong không gian Oxyz cho A(3;-1;0) , B(0;-7;3) , C(-2;1;-1) , D(3;2;6). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Viết phương trình đường thẳng (d) qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ điểm D’ đối xứng D qua mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ điểm C’ đối xứng C qua đường thẳng AB Bài 10. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: a. Song song với đường thẳng: và cắt cả hai đường thẳng ; b. Qua điểm A(1;-1;1) và cắt cả hai đường thẳng d1: và d2 với d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng : x +y +z -1= 0; y + 2z -2 = 0 c. Qua B(3;1;4) và vuông góc với hai đường thẳng d1: và d/ với d/ là giao tuyến của hai mặt phẳng : 2x +y -z + 2= 0; x - 2 y + 3z -5 = 0 Bài 11. Lập phương trình mp(P) qua d: và song song với đường thẳng d/: Bài 12. Cho mặt phẳng (): x – 2y – 2z – 6 = 0 và đường thẳng d: a. Tìm tọa độ giao điểm A của d và () b. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mp() và vuông góc với đường thẳng d tại A. Bài 13. Cho hai mặt phẳng: x – 2y + 2z – 1 = 0; : x + 6y + 2z + 3 = 0 a. Tìm phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng () và b. Tìm phương trình đường thẳng d qua A(-1;2;3) và song song với hai mặt phẳng () và Bài 14. Chứng tỏ hai đường thẳng sau chéo nhau và viết phương trình đường vuông góc chung của chúng: và Bài 15.Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình: (S): và (P): x + 2y + 2z +18 = 0. Xác định tọa độ tâm T và bán kính mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P). Viết phương trình tham số của đương thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Bài 16. Cho mp(P): 2x – 3y – 6z + 10 = 0 và đường thẳng d: a. Tìm điểm M thuộc d có hoành độ x = 3. b. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P). c. Viết phương trình mặt cầu tâm M và cắt (P) theo đường tròn (C) có bán kính bằng Bài 17. Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz a. Tìm tọa độ hình chiếu của A(1;-2;3) xuống đường thẳng d: b. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng d. Bài 18. Tính khoảng cách giữa: a. M(1;0;2) và d: b. M(1;2-1) và d: c. d: và d/: d. d: và d/: Bài 19. Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 1 = 0 Tìm tọa độ các điểm thuộc d sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đên mp(P) bằng 3 Bài 20. Cho 2 đường thẳng (d1),(d2) có phương trình : , a) CMR (d1) và (d2) chéo nhau. b) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2). c) Lập phương trình mật cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). d) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng cách đều (d1) và (d2). ------------------------------------ MỘT SỐ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2013 Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng (P) có phương trình Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (P). (Đề thi TN THPT năm 2013_CT Chuẩn) Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ gài đoạn AM bằng (Đề thi TN THPT năm 2013_CT Nâng Cao) Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm và mặt phẳng (P) có phương trình Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua . Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với mặt cầu có đường kính AB. (Đề thi TN THPT năm 2012_CT Chuẩn) Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng có phương trình Viết phương trình của đường thẳng đi qua . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và đi qua O. Chứng minh tiếp xúc với (S). (Đề thi TN THPT năm 2012_CT Nâng Cao) Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm và mặt phẳng (P) có phương trình Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua và song song với mặt phẳng (P). Xác định hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P). (Đề thi TN THPT năm 2011_CT Chuẩn) Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và Viết phương trình mặt phẳng (ABC) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. (Đề thi TN THPT năm 2011_CT Nâng Cao) Bài 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. (Đề thi TN THPT năm 2010_ CT Chuẩn) Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng . (Đề thi TN THPT năm 2010_CT Nâng Cao) Chúc các em thi tốt! MỘT SỐ ĐỀ THI HỌC KỲ II THAM KHẢO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 QUẢNG NAM Môn TOÁN - Lớp 12 THPT ==== Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm số (C). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = 2. Câu 2 (2,5 điểm). Tìm nguyên hàm của hàm số 2. Tính các tích phân sau: a. b. Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình . Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d1: tại điểm A có hoành độ bằng 1 và có tâm I thuộc đường thẳng d2 : . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 5.a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -2; -1) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – y – z + 1 = 0. 1. Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua điểm A, vuông góc mặt phẳng (P) và song song với trục Oz. Câu 6.a (1,0 điểm). Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn bất đẳng thức . 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 5.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2; 1; -1) và đường thẳng d có phương trình: . Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A, vuông góc với d và cắt trục Oz. Câu 6.b (1,0 điểm). Tìm tập hợp các điểm z trêm mặt phẳng phức sao cho z có một acgumen bằng . -------Hết-------

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 12 HOC KY II.doc