Luyện từ và câu Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 16 )

I.MỤC TIÊU:

 - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào?

- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.

- Giáo dục HS lòng yêu quý loài vật và thấy được ích lợi của chúng .

II.CHUẨN BỊ

- Tranh minh họa nội dung bài tập 1, 2

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 16 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 16 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 2 tháng 12 năm 2009 Tên bài dạy : Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 16 ) I.MỤC TIÊU: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. Giáo dục HS lòng yêu quý loài vật và thấy được ích lợi của chúng . II.CHUẨN BỊ Tranh minh họa nội dung bài tập 1, 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò Hoạt động 1: Khởi động Ổn định KTKT cũ: Từ chỉ đặc điểm- Câu kiểu Ai thế nào? - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3 - Cho HS dưới lớp làm miệng bài tập 2. Nhận xét. Ghi điểm GTB: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Hoạt động 2: Hd Hs tìm và đặt câu được với từ trái nghĩa theo kiểu Ai thế nào? Nêu tên con vật có trong tranh. Hoạt động 3: Thực hành - Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe M: tốt - xấu Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và trình bày các từ mình tìm được. GV ghi nhanh lên bảng. Yêu cầu cả lớp đọc. - Bài tập 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. Hướng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu bài tập. - Bài tập 3: Viết tên các con vật trong tranh Cho HS mở SGK, quan sát và viết tên các con vật vào vở. + Những con vật này nuôi ở đâu? Gọi HS đọc to bài làm. Nhận xét. Hoạt động 4: củng cố, dặn dò * Trò chơi Đoán tên con vật GV giới hạn 4 con vật được đoán: gà, bồ câu, thỏ, trâu. Dán sau lưng bạn chơi tờ giấy ghi tên con vật. Người chơi lần lượt đưa ra các câu hỏi để có thể đoán được là con gì. Nhận xét Nhận xét tiết học Xem bài: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Hát 3 HS thực hiện Cả lớp thực hiện Theo dõi Đọc yêu cầu Thảo luận nhóm đôi Trình bày tốt – xấu ngoan – hư nhanh – chậm trắng- đen cao- thấp khoẻ - yếu Đọc yêu cầu bài tập và mẫu Làm vào vở và đọc bài trước lớp - Chú mèo ấy rất hư. - Bé Nga ngoan lắm. - Chiếc áo rất trắng. - Cây cau này cao ghê. - Cái bàn ấy quá thấp. Đọc yêu cầu và thực hiện - Ở nhà Đọc Tham gia chơi Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docKH bai hoc LT va C 2 - 12.doc