Luyện từ và câu Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà ( Tiết 11)

I. MỤC TIÊU:

 - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật ẩn trong tranh.

- Nêu được tác dụng của các đồ vật đó. Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ.

- Giáo dục ý thức bảo quản , sử dụng tiết kiệm đồ dùng học tập. Có ý thức trong việc giúp đỡ bố mẹ công việc gia đình.

II. CHUẨN BỊ

 Tranh bài tập 1 SGK

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà ( Tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 11 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy : Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà ( Tiết 11) MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật ẩn trong tranh. Nêu được tác dụng của các đồ vật đó. Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ. Giáo dục ý thức bảo quản , sử dụng tiết kiệm đồ dùng học tập. Có ý thức trong việc giúp đỡ bố mẹ công việc gia đình. CHUẨN BỊ Tranh bài tập 1 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò Hoạt động 1: Khởi động Ổn định KTKT cũ: TN về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi + Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng của họ ngoại. + Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng của họ nội. Nhận xét. Ghi điểm GTB: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà Hoạt động 2: Hd Hs tìm được một số từ ngữ chỉ đồ vật và nêu được tác dụng của các đồ vật đó; từ ngữ chỉ công việc trong nhà có trong bài thơ . Hoạt động 3: Thực hành - Bài tập 1: Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì . + Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh. Chia lớp thành các nhóm nhỏ/ 4 em. Yêu cầu viết thành 2 cột tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng. + Gọi các nhóm trình bày phần thảo luận của nhóm mình. - GV chốt lại các ý đúng. - Giáo dục HS ý thức bảo quản , sử dụng tiết kiệm đồ dùng học tập. - Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài, 2 HS đọc lại bài thơ Thỏ thẻ của Hoàng Tá. + Tìm hiểu nghĩa một số từ khó: thỏ thẻ, siêu, rạ. + Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông? + Bạn nhỏ muốn ông làm giúp những việc gì? + Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn? + Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh? + Ở nhà em thường làm những việc gì giúp gia đình? + Em thường nhờ người lớn làm những việc gì? - Giáo dục HS chăm làm việc nhà để giúp đỡ bố mẹ. Hoạt động 4: củng cố, dặn dò - Kể tên những đồ vật có trong gia đình em. - Em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ công việc trong nhà? - Cho cả lớp hát bài Bé quét nhà. Nhận xét Nhận xét tiết học Xem bài: TN về tình cảm. Dấu phẩy Hát 2 HS lên ghi Theo dõi Đọc yêu cầu Thảo luận Trình bày. Các nhóm khác bổ sung. - 1 bát hoa to đựng thức ăn. - 1 cái thìa để xúc thức ăn. - 1 chảo có tay cầm: xào thức ăn. - 1 bình hoa: cắm hoa - 1 chén to có tai cầm: uống trà - 2 đĩa hoa: đựng thức ăn - 1 ghế tựa : để ngồi - 1 cái kiềng : để bắt bếp nấu ăn - 1 cái thớt : để thái - 1 con dao: để thái - 1 cái thang: để trèo cao - 1 cái giá: treo mũ áo - 1 cái bàn: đặt đồ vật và làm việc - 1 cái bàn hs: ngồi học - 1 cái chổi: quét nhà - 1 cái nồi: nấu thức ăn - 1 cây đàn ghita: chơi nhạc Đọc yêu cầu HS nêu -Đun nước, rút rạ - xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói. -Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp nhiều hơn. - Bạn nhỏ muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết, ông buồn cười: “ Thế thì lấy ai ngồi tiếp khách?” HS phát biểu HS nêu và cho biết vì sao những việc đó em phải nhờ người lớn giúp? HS kể. Cả lớp hát. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docKH bai hoc LT va C 28 - 10.doc
Giáo án liên quan