Luyện từ và câu Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy ( Tiết 8)

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu.

- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.

- Tích cực học tập, có ý thức trau dồi khả năng học Tiếng Việt.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3187 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy ( Tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 8 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 7 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy : Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy ( Tiết 8) MỤC TIÊU: - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. Tích cực học tập, có ý thức trau dồi khả năng học Tiếng Việt. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Thầy Trò Hoạt động 1: Khởi động Ổn định KTKT cũ: TN về môn học. Từ chỉ hoạt động - Điền các từ chỉ hoạt động thiếu trong các câu sau: a/ Chúng em … cô giáo giảng bài. b/ Thầy Dũng …… môn Toán. c/ Mẹ ….. chợ mua cá về nấu canh. d/ Hà đang …… bàn ghế. Nhận xét GTB: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy Hoạt động 2: Hd Hs biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái. Biết dùng dấy phẩy để ngăn cách các từ. Hoạt động 3: Thực hành - Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu + Trong câu a từ nào chỉ loài vật? + Con trâu đang làm gì? + Nêu: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của con trâu. + Yêu cầu HS tự suy nghĩ làm câu b vào vở. - Bài tập 2 : Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu + Cho HS lên bảng điền từ thích hợp vào chỗ trống. Con mèo, con mèo …. theo con chuột ……vuốt…. nanh Con chuột …. quanh Luồn hang …. hốc Đồng dao - Bài tập 3 : Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu Hướng dẫn HS đặt dấu phẩy vào câu a. Các câu còn lại HS suy nghĩ tìm cách đặt dấu phẩy cho đúng. Làm vào vở. Cho HS đọc lại các câu, chú ý nghỉ hơi. Hoạt động 4: củng cố, dặn dò Trong bài học hôm nay chúng ta đã tìm được những từ chỉ hoạt động, trạng thái nào? Em nào có thể tìm thêm các từ chỉ hoạt động, trạng thái khác? Nhận xét tiết học Xem bài: Ôn tập Hát HS xung phong lên bảng điền: - nghe - dạy - đi - lau Theo dõi Đọc yêu cầu - Từ trâu - Ăn cỏ Câu b/ uống, câu c/ toả Đọc yêu cầu. Lần lượt HS lên bảng điền. Cả lớp đọc lại bài đồng dao. Thứ tự điền: đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn. Đọc yêu cầu Chú ý nghe cô hướng dẫn Làm bài vào vở Đọc lại các câu a/ Lớp em học tập tốt, lao động tốt. b/ Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. c/ Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. HS nêu: ăn, uống, toả HS nêu thêm: gáy, nở, đi, học, quét, chạy, nhảy… Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docKH bai hoc LT va C 7 - 10.doc
Giáo án liên quan