Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: sức khỏe

I. Mục tiêu:

Biết thêm 1 số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao, BT1.2; Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ lên quan đến sức khỏe.

II. Đồ dùng:

- Thầy: Phiếu bài tập.

- Trò: Xem trước bài ở nhà

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: sức khỏe, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE I. Mục tiêu: Biết thêm 1 số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao, BT1.2; Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ lên quan đến sức khỏe. II. Đồ dùng: - Thầy: Phiếu bài tập. - Trò: Xem trước bài ở nhà III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Giảng bài: - Nêu yêu cầu của bài - HS làm phiếu dán kết quả - GV chốt lời giải đúng - Nêu yêu cầu của bài 2 - HS làm bài theo nhóm- đọc kết quả - Đọc yêu cầu của bài - HS suy nghĩ và làm bài - GV nhận xét- chữa bài * Bài 1( 19). a, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ, giải trí... b, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn... * Bài 2 (19). - bóng chuyền, bóng đá, bóng chày, cầu lông, quần vợt, chạy, nhảy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bắn súng, bơi. đấu kiếm, đấm bốc, cử tạ, xà đơn, trượt tuyết... * Bài 3 (19). - Khỏe như voi (trâu, hùm) - Nhanh như cắt (gió, điện, chớp, sóc) * Bài 4 (19). - Ăn được ngủ được nghĩa là người có sức khỏe tốt - Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng kém gì tiên. 4. Củng cố- dặn dò: - Em hiểu người như thế nào là có sức khỏe tốt? - Nhận xét tiết học. - Học và làm bài ở vở bài tập, bài sau: Câu kể Ai thế nào?

File đính kèm:

  • docLTVC MRVT Suc khoe.doc
Giáo án liên quan