I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định; đặt được câu phủ định theo mẫu.
- Tìm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì
- Tích cực học tập, cung cấp thêm 1 số vốn từ cho Hs.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài tập 3
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4405 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 6
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009
Tên bài dạy : Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định.
Tư øngữ về đồ dùng học tập (Tiết 6)
MỤC TIÊU:
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định; đặt được câu phủ định theo mẫu.
Tìm được 1 số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì
Tích cực học tập, cung cấp thêm 1 số vốn từ cho Hs.
CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ bài tập 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khởi động
Ổn định
KTKT cũ: Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
- Yêu cầu Hs viết tên sông, núi
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì?( dựa vào BT3)
Nhận xét, ghi điểm
GTB: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập.
Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu Ai là gì? . Mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài tập 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho từng câu a, b, c.
Nhận xét.
- Bài tập 2 : Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau
a/ Mẩu giấy không biết nói
b/ Em không thích nghỉ học.
c/ Đây không phải đường đến trường.
- Hãy đọc câu in đậm?
- Yêu cầu Hs thực hiện theo câu mẫu
GV: Khi muốn nói câu có cùng nghĩa phủ định, ta thêm các cặp từ: “không.. đâu, có… đâu, đâu có” vào trong câu
Bài tập 3 : Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- Yêu cầu HS quan sát theo nhóm đôi và viết tất cả các đồ dùng tìm được ra giấy nháp.
- Từng cặp nêu tên đồ dùng và công dụng.
Nhận xét
Hoạt động 4: củng cố, dặn dò
Yêu cầu Hs nêu lại các cặp từ được dùng trong câu phủ định.
Nhận xét tiết học
Xem bài: TN về môn học. Từ chỉ hoạt động.
Hát
Cả lớp viết vào bảng con
3 Hs thực hiện
Theo dõi
Đọc yêu cầu
- Ai là học sinh lớp 2?
- Môn học em yêu thích là gì?
Đọc yêu cầu
- không…. đâu, có…. đâu, đâu có
Thực hiện theo câu mẫu.
b/ Em không thích nghỉ học đâu.
Em có thích nghỉ học đâu.
Em đâu có thích nghỉ học.
c/ Đây không phải đường đến trường đâu.
Đây có phải đường đến trường đâu.
Đây đâu có phải đường đến trường.
Đọc yêu cầu
Thực hiện .
Từng cặp Hs lên bảng nêu
- 4 quyển vở: để viết bài.
- 3 chiếc cặp: đựng sách vở, đồ dùng.
- 2 lọ mực: bơm vào bút máy để viết
- 2 bút chì: để viết, có thể tẩy xoá được
-1 thứơc kẻ: đo và kẻ đường thẳng.
-1 êke: đ, kẻ đường thẳng, kẻ các góc
- 1 compa: vẽ hình tròn.
Hs nêu
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- KH bai hoc LT va C 23 - 9.doc