Luyện từ - Câu: Từ ngữ về sông, biển - dấu phẩy

HS1: Viết các từ ngữ có tiếng “biển”

HS2: Đặt câu hỏi cho BP được gạch chân trong 2 câu văn:

+ Cây cỏ héo khô vì hạn hán

+ Đàn bò béo tròn vì được chăm sóc tốt

* HS khác nhận xét, bổ sung. GV đánh giá, ghi điểm.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1874 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ - Câu: Từ ngữ về sông, biển - dấu phẩy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ - Câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG, BIỂN - DẤU PHẨY Trang 72 Người dạy (GSTT): Nguyễn Thị Thanh Nhung GV hướng dẫn: Hoàng Thị Minh Vân Ngày soạn: 13/3/2008 Ngày giảng: 19/3/2008 Những hoạt động dạy học chủ yếu : Các hoạt động Hoạt động cụ thể I/Bài cũ : (5’) MT : Củng cố vốn từ về sông, biển; củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi “vì sao”. ĐD: 2 thẻ câu. PP: Thực hành HS1: Viết các từ ngữ có tiếng “biển” HS2: Đặt câu hỏi cho BP được gạch chân trong 2 câu văn: + Cây cỏ héo khô vì hạn hán + Đàn bò béo tròn vì được chăm sóc tốt * HS khác nhận xét, bổ sung. GV đánh giá, ghi điểm. HĐ 1 : Giới thiệu bài (2’) GV giới thiệu bài ngắn gọn. HĐ 2 : HD làm bài tập 1( 10’) MT: + Mở rộng vốn từ về sông biển (các loại cá). ĐD: Tranh minh hoạ 8 loài cá (Phóng to) Thẻ từ: Mỗi nhóm 1 bộ thẻ có 9-10 từ viết sẵn tên các loài cá. + Bảng nhóm + Keo dán, kéo. PP: Trực quan, thảo luận, thực hành Hoạt động nhóm: 5. GV chia nhóm, HS tạo nhóm mới GV treo tranh 8 loài cá lên bảng, phát cho mỗi nhóm bộ thẻ từ ghi sẵn tên các loài cá. Giao việc: Quan sát tranh vẽ các loài cá trên bảng, thảo luận, để phân loại và gắn các từ thích hợp vào bảng nhóm. Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (sông, ao, hồ) + Các nhóm quan sát, thảo luận, thực hành gắn từ. + Trình bày sản phẩm của nhóm. + Tham quan, nhận xét, đánh giá lẫn nhau. GV đánh giá, tuyên dương nhóm làm tốt. HĐ 3 : HD làm bài tập 2 (10’) MT: + Mở rộng vốn từ về sông biển (các con vật sống dưới nước). + Giấy A2/bảng nhóm, bút dạ. PP : PP: Thảo luận, thực hành. Hoạt động nhóm: 5. Giao việc: Tìm và ghi tên các con vật sống dưới nước vào giấy A2 (hoặc bảng nhóm). Thời gian: 5 phút + Các nhóm làm việc. + Trình bày sản phẩm của nhóm. + Từng nhóm đọc kết quả. + Nhóm khác nhận xét. GV đánh giá, tuyên dương. HĐ4 : HD làm bài tập 3 (10’) MT: Luyện tập về dấu phẩy ĐD: + Mỗi cặp HS 1 phiếu học tập gồm yêu cầu bài và đoạn văn thiếu dấu phẩy (trên giấy A4) + Bìa lớn ghi đoạn văn đủ dấu phẩy. + Bút lông. PP: thảo luận và thực hành. Hoạt động nhóm đôi Giao việc: Đoạn văn in sẵn có 4 câu, trong đó câu 1 và câu 4 (in nghiêng) còn thiếu dấu phẩy. Các em đọc kỹ 2 câu văn đó, đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để phân tách các ý của câu văn. + Cho 1-2 em đọc thành tiếng yêu cầu của bài và đoạn văn của Trần Hoài Dương. + Từng cặp thảo luận và thực hành. + GV treo bài mẫu lên bảng. HS so sánh bài của nhóm. + GV kiểm tra, đánh giá, tuyên dương nhóm đúng. HĐ5 : Củng cố, dặn dò (2’) (?) Vì sao ghi thêm dấu phẩy vào các câu trên (vì dấu phẩy phân tách các ý của câu văn) Dặn HS về kể cho người nhà biết thêm các con vật sống dưới nước mà em đã biết.

File đính kèm:

  • docTU NGU VE SONG BIENDAU PHAY.doc
Giáo án liên quan