Lịch báo giảng tuần 7 (Ngày 2 8 /9 2/10 /2009)

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hới hợp lý.

 - Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm

- Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng tuần 7 (Ngày 2 8 /9 2/10 /2009), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
än xét. Bài tập. Bài 2 : Yêu cầu gì ? 3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyêh dương HS tập chép và làm bài tập đúng. 4. Dặn dò : Sửa lỗi. -Chính tả – tập chép : Người thầy cũ. -Theo dõi. -Đoạn 3. -Về Dũng. -Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi, không bao giờ mắc lại. -3 câu. -Viết hoa. -1 em đọc. -Bảng con : xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi, hình phạt, nhớ mãi.... -Nhìn bảng chép bài vào vở. -Điền ui/ uy vào chỗ trống. -Làm vở BT- Chữa bài. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. RÈN TOÁN KI – LÔ – GAM. I. MỤC TIÊU: - Củng cố thêm cách giải bài toán về ít hơn. - Củng cố biểu tượng nặng hơn, nhẹ hơn, làm toán với đơn vị đo kilôgam. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2' 5’ 8’ 7’ 10’ 3’ A. Oån định: B. Bài THKT: Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt: Anh : 16 tuổi Em kém anh: 5 tuổi Em : … tuổi? Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề toán. Yêu cầu một số em nêu lời giải. Nhận xét, cho điểm. Bài 2: Nêu đề toán: Cành trên có 47 quả cam, cành dưới ít hơn cành trên 12 quả. Hỏi cành Dưới có bao nhiêu quả cam? HD HS tìm hiểu đề toán Bài 3: Tính: 8 kg + 12 kg 37 kg – 14 kg 15 kg + 16 kg 58 kg – 27 kg Bài 4: ( nâng cao ) HS khá giỏi Chấm, chữa bài. C. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. 2 em nêu đề toán. 1 em lên bảng giải. Cả lớp bảng con phép tính giải: 16 – 5 = 11 ( tuổi ) Một số HS nêu. - hs nêu bài toán -1 em giải bảng lớp Lớp giải vở: Cành dưới có số quả cam là: 47 – 12 = 35 ( quả ) Đáp số: 35 quả cam. Làm nháp. 2 em đại diện cho 2 dãy thi đua tiếp sức. - lên bảng làm Làm vở Nhận xét tiết học Thứ tư ngày tháng năm 2009 RÈN TẬP ĐỌC NGƯỜI THẦY CŨ I.MỤC TIÊU: - Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hới hợp lý. - Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật. Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 2’ 10’ 9’ 5’ 5’ 2’ A. Oån định: B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2.Phụ đạo HS yếu: - Tổ chức cho HSTB đọc đoạn - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em đọc nối tiếp ) - Khen ngợi em có tiến bộ. 3. Bồi dưỡng học sinh khá giỏi: Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài. -Nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. 4. Tìm hiểu bài: Hỏi lại cáccâu hỏi / SGK 5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài: -Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm. Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết lễ phép, tôn trọng thầy cô. Hát. - 2 em khá, giỏi đọc mẫu toàn bài. - Đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc trước lớp. - Nhận xét các nhóm đọc. - Đại diện 2 dãy mỗi dãy 1 em đọc đoạn 2; mỗi dãy 1 em đọc đoạn 3. - 2 em đọc cả bài. -Chọn bạn đọc hay. -Một số em TB trả lời. -Nhận xét. -2 nhóm phân vai đọc. -Chọn nhóm đọc tốt. -Nhận xét tiết học. RÈN TẬP ĐỌC THỜI KHÓA BIỂU. I/ MỤC TIÊU : - Đọc đúng Thời khóa biểu theo thứ tự : thư ù- buổi – tiết, buổi – tiết – thứ. - Phân biệt được các tiết học. Hiểu : Hiểu ý nghĩa của Thời khóa biểu. Rèn đọc đúng thời khóa biểu với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 32’ 2’ 1’ 2.Dạy bài ôn: Giới thiệu bài. -Giáo viên đọc mẫu lần 1. -Hướng dẫn luyện đọc. -Đọc theo từng ngày: Thú hai// Buổi sáng// Tiết 1/ Tiếng Việt;// tiết 2/ Toán, // Hoạt động vui chơi 25 phút; // tiết 3/ Thể dục;// tiết 4/ Tiếng Việt// Buổi chiều// Tiết 1/ Nghệ thuật; // tiết 2/ Tiếng Việt;// tiết 3/ Tin học// -Đọc theo buổi (SGV/ tr 149). Đọc từng câu. Đọc từng đoạn . -Nhận xét, cho điểm. Tìm hiểu bài. - Y/C hs trả lời câu hỏi SGK 3.Củng cố : Em đọc thời khóa biểu của lớp em ?-Nêu tác dụng của thời khóa biểu ? -Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò : Học tập CB bài theo Thời khoá biểu. -Thời khóa biểu. -Theo dõi đọc thầm. -1 em đọc lần 2. -HS luyện đọc to ngắt nghỉ rõ sau mỗi cụm từ. -HS đọc theo buổi. -HS nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc 1 câu cho đến hết. -Học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu -Bài tập 1(Thứ – buổi – tiết). -Đọc thầm . -1-2 em đọc. -Ghi nháp. -Học sinh đọc, nhận xét. -1 em đọc. -1 em nêu. -Đọc bài. RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC.TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG. I. MỤC TIÊU: HSTB nắm vững hơn về cách dùng từ, đặt câu. HS khá, giỏi hoàn thiện nhanh, chính xác. Củng cố vốn từ về môn học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 2’ 7’ 8’ 14’ 2’ A. Oån định: B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2. Các bài tập: *Phụ đạo: Bài 1: Tìm 5 từ chỉ hoạt động học tập của học sinh Kiểm tra kết quả thảo luận bằng cách tổ chức cho 2 đội chơi trò chơi tiếp sức. Chốt, tuyên dương đội thắng cuộc. Bài 2: Đặt câu với 2 từ vừa tìm được ở bài 1. * Bồi dưỡng: Bài 3: Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống ( chăm sóc, chào, nghe, dạy ) - Cô giáo đã ………………….. cho em biết nhiều điều hay. - Đến trường học em phải … thầy cô. - Chúng em ……..theo lời khuyên bảo của thầy cô. - Cô giáo em … học sinh rất chu đáo. - Chấm một số bài, nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt kiến thức. - Chuẩn bị bài sau. Thảo luận nhóm đôi. 2 đội tiếp sức. Nhận xét, bổ sung. 2 em thi đua. Nhận xét. - Lớp làm lại vào vở. - Làm vào vở. - Nhận xét. Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày tháng năm 2009 RÈN CHÍNH TẢ MUA KÍNH I. MỤC TIÊU: - Viết đoạn: “ Bác bán kính… đi đã” - Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng . - Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ. - Phân biệt chữ có âm tr, âm ch bằng cách thi tìm từ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 2’ 24’ 5’ 2’ A. Oån định: B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2. HD viết chính tả: - Đọc mẫu bài viết: ?Vì sao bác bán kính phì cười? - Bài chính tả có mấy câu? những chữ nào viết hoa? - Luyện viết từ khó: ngạc nhiên, phì cười, sách. - Đọc cho HS viết bài. - Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận xét. 3. Bài tập: - Thi tìm nhanh các tiếng có âm ch, âm tr. - Nhận xét, chốt, tuyên dương nhóm thắng cuộc. C. Củng cố – dặn dò: - Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày đúng yêu cầu. - Chuẩn bị bài sau. 1 số HS nhắc tựa. - 3 HS trung bình đọc lại. 1 hs lời - Một số HS trả lời. - 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. - Viết vào vở. - Thảo luận nhóm đôi. - Hai nhóm tiếp sức. Các nhóm đọc lại kết quả. - Nhận xét tiết học. RÈN TOÁN BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I/ MỤC TIÊU : Củng cố cách giải toán về ít hơn Rèn giải toán đúng, nhanh, chính xác. Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2’ 8’ 10’ 12’ 3’ 1.Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập 2.Ôn phép trừ : Giải toán về “ít hơn” -Ghi : 47 - 4 39 - 6 55 - 4 -Em nêu cách đặt tính và cách tính. 3.Cho học sinh làm bài tập . Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt : Tổ một : 14 bạn nữ Tổ hai : ít hơn tổ một : 3 bạn nữ Tổ hai : ? bạn nữ. Bài 2: Đặt đề toán theo tóm tắt và giải. Hòa : 18 quyển vở. Hòa nhiều hơn Bình : 5 quyển vở. Bình : ? quyển vở. -Hướng dẫn sửa bài. -Chấm. Nhận xét. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Xem lại cách giải toán “ít hơn”. -1 em lên bảng đặt tính. -Cách tính : 7 - 4 = 3 viết 3 ở cột đơn vị thẳng cột với 7 và 4, 4 hạ xuống viết 4 ở cột chục. -Vậy 47 – 4 = 43 -Nhận xét. Nhiều em nhắc lại. -Làm phiếu bài tập. 1/ Giải. Số bạn nữ của tổ hai: 14 – 3 = 11 (bạn nữ) Đáp số : 11 bạn nữ. 2/ Đề toán : Hoà có 18 quyển vở, Hòa có nhiều hơn Bình 5 quyển vở. Hỏi Bình có mấy quyển vở ? -Giải. Số quyển vở của Bình có : 18 – 5 = 13 (quyển vở) Đáp số : 13 quyển vở.. -Xem cách giải toán “ít hơn” RÈN TẬP VIẾT CHỮ HOA : E, Ê I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng mẫu, sạch, đẹp chữ hoa E, Ê cụm từ ứng dụng Em yêu trường em cỡ nhỏ theo kiểu chữ thẳng và nghiêng. - Rèn cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS. II. ĐDDH: GV: Chữ, cụm từ ứng dụng mẫu cỡ nhỏ. HS: Bảng con, vở Tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 2’ 7’ 7’ 15’ 3’ 2’ A. Oån định: B. Bài THKT: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa E, Ê theo kiểu chữ nghiêng: Treo mẫu. ? Hãy nêu cấu tạo, độ cao? Chốt, viết mẫu: E, Ê Luyện viết bảng con 3. Hướng dẫn viết ứng dụng: Treo mẫu Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái. - Viết mẫu: Em - Theo dõi, sửa sai. 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp. * Chấm bài, nhận xét. C. Dặn dò: Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác - Quan sát. - 1 số HS nêu. - Bảng con 2 lượt. -1 HS đọc: Em yêu trường em. -1 HS nhắc lại ý nghĩa. -1 số HS nêu. Bảng con 2 lượt. -Viết bài vào vở. 1 em nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP2 TUAN 7 buoi chieu.doc
Giáo án liên quan