Lịch báo giảng Tuần 5 Lớp 3 (Từ ngày: 17/9/2012 Đến ngày: 21/9/ 2012)

 I. Mục tiêu:

 *TĐ: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi; người dám nhận lỗi và sữa lỗi là người dũng cảm. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 *KC: - Biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. (HSK+G kể được toàn bộ câu chuyện).

 II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 5 Lớp 3 (Từ ngày: 17/9/2012 Đến ngày: 21/9/ 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khỏi va vào đồ vật xung quanh, rồi gọi ngay cho người lớn đến giúp đỡ. - Tổng kết: GV cho học sinh đọc lại bài thỏ: Không trèo cột điện cây cao Phải đâu người Nhện mà lao vù vù Ngã xuống đât - đầu nổi u Vừa đau vừa khóc hu hu thật buồn!!! Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. (BT1,2,3,4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Bảngchia 6 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1 ( sgk ) Bài 2 ( sgk ) Bài 3 ( sgk ) giải toán Bài 4 ( sgk ) 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Hoạt động học sinh - 2 HS lên bảng - Tính nhẩm - HS nhóm đôi 6 x 6 = ; 6 x 9 = 36 : 6 = 54 : 6 = .... - Tính nhẩm - HS đố bạn 16 : 4 = 16 : 2 = 12 : 6 = - HS lên bảng ,lớp vbt Số mét vải may mỗi bộ quần áo là: 18 : 6 = 3 ( mét ) Đáp số: 3 mét vải - HS trao đổi nhóm đôi,trả lời - Tô màu 1\ 6 vào hình 2 và 3 Hình 1 tô vào 1 \ 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU SO SÁNH I.Mục tiêu: - Nắm được một kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém (BT1) - Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2 - Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3, BT4) II.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: RVT: Gia đình-Ai -là gì? 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1 - Tìm h/ ảnh so sánh trong mỗi câu thơ sau Bài 2 - Tìm các từ so sánh ở bài tập 1 Bài 3 - Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau: Thân dừa bạc phếch tháng năm Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao. Đêm hè hoa nở cùng sao Tàu dừa chiếc lược chải vào mây xanh. Bài 4 :(sgk) 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Xem bài Tư ngữ về trường học. Dấu phẩy - 2 HS lên bảng - 3HS lên bảng,lớp làm vbt a. cháu - ông b. trăng - đèn c. những ngôi sao - mẹ đã thức mẹ - ngọn gió - 3HS lên bảng - lớp làm vbt a. hơn – là - là ; b. hơn ; c. chẳng bằng - là - Do có từ so sánh khác nhau nên tạo ra các kiểu so sánh trên. Từ “hơn’’chỉ so sánh hơn kém, từ “là” chỉ sự ngang bằng nhau. - Lớp làm vbt Qủa dừa - đàn lợn… Tàu dừa - chiếc lược - Các hình ảnh so sánh trong bài tập này khác với ở BT1 vì không có từ so sánh, chúng được nối nhau bởi dấu gạch ngang. - Các hình ảnh so sánh ở BT3 là so sánh ngang bằng - HS chơi tiếp sức TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA C I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), V, A (1dòng) - Viết đúng tên riêng Chu văn An (1 dòng) và câu tục ngữ : Chim khôn … dễ nghe (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II.Đồ dùng dạy hoc: - Chữ mẫu Ch - Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Ôn chữ hoa C 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS viết trên bảng con - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu nhắc lại cách viết - Nêu từ ứng dung? - Nêu câu ứng dụng? HĐ2: HDHS viết vào vở 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học Nhận xét tiết học. Xem bài Ôn chữ hoa : D,Đ Hoạt động học sinh - 1 HS lên bảng,lớp bảng con - Ch,V, A, N - HS theo dõi và nêu lại cách viết - HS bảng con: Ch - Chu Văn An - Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng.... - HS bảng con :Chu Văn An Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe - Câu tục ngữ này khuyên con người phải biết ăn nói dịu dàng, lịch sự - HS bảng con: Chim, Người - HS theo dõi - HS viết bài vào vở ‘ LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP ( Tiết 5) I.Mục tiêu: - Luyện tập nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ); bảng chia 6, giải toán có lời văn sử dụng phép chia và “tìm trong các phần bằng nhau của một số”. II.Luyện tập - thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 24 x 2; 42 x 2; 23 x 3. b, 56 x 6; 78 x 5; 98 x 6. Bài 2: Tính nhẩm: 36 : 6 = 42 : 6 = 54 : 6 = 6 : 0 = 48 : 6 = 24 : 6 = 60 : 6 = 6 : 6 = 12 : 6 = 18 : 6 = 6 : 1 = 30 : 6 = Bài 3: Có 30 quả cam chia đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có mấy quả cam? Bài 4: Một cửa hàng có 48 kg gạo, đã bán 1/6 số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu ki- lô- gam gạo? * GV hướng dẫn HS làm bài tập. Chấm chữa bài. III.Củng cố, dặn dò: -Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào? -Nhận xét tiết học. ------------------------------------ Luyện Tiếng việt : ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Luyện tìm được những hình ảnh so sánh mà em biết . - Nhận biết từ chỉ hình ảnh so sánh- Xác định đúng dấu chấm trong câu - Thực hành làm bài tập ở VBT/hs về LTVC * Bài tập: 1. Gạch chân các sự vật được so sánh với nhau trong các câu văn câu thơ sau : a) Cây đèn của Đom Đóm nhấp nháy như một ngôi sao. b) Ông trăng như cái mâm vàng Mọc lên từ đáy đầm làng quê ta. c) Quả cà chua như cái đèn lồng nhỏ xíu Thắp mùa đông ấm những đêm thâu. d) Hoa lựu như lửa lập lòe. d) Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả tren đồng. CHÍNH TẢ MÙA THU CỦA EM I.Mục tiêu: - Chép lại chính xác và trình bày đúng bài chính tả. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2). - Làm đúng BT3b. II.Đồ dùng dạy học: VBT III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC :bông sen, cái xẻng, chen chúc, đèn sáng 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS tập chép - GV đọc bài - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Những chữ nào trong bài viết hoa ? HĐ2: HDHS làm bài tập Bài 2 - Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống Bài 3 - Tìm từ theo nghĩa đã cho 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Xem trước bài Tập làm văn Hoạt động học sinh - 1 HS lên bảng,lớp bảng con - HS theo dõi ở sgk - 2 HS đọc lại - Bài thơ viết theo thể thơ bốn chữ - Tên bài viết giữa trang vở, các chữ đầu dòng và tên riêng viết hoa - Các chữ đầu dòng viết lùi vào 2 ô so với lề vở - HS bảng con: nghìn, trời êm - HS viết bài vào vở - HS soát lại bài - HS nối tiếp lên bảng, lớp vbt a.Sóng vỗ oàm oạp. b.Mèo ngoạm miếmg thịt. c.Đừng nhai nhồm nhoàm. - HS đố bạn b. kèn - kẻmg - chén Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012 TOÁN TÌM MỘT SỐ TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I.Mục tiêu: - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Vận dụng để giải các bài toán có lời văn. (BT1,2) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS giải bài toán - Chị có tất cả mấy cái kẹo ? - Muốn lấy được 1\3 của 12 cái kẹo ta làm ntn? - 12 cái kẹo chia 3 phần bằng nhau thì mỗi phần được mấy cái kẹo ? - 4 cái kẹo chính là 1\3 của 12 cái kẹo - Vậy muốn tìm 1\3 của 12 cái kẹo ta làm ntn ? - Nếu chị cho em 1\2 cái keọ thì em được mấy cái kẹo ? - Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm ntn ? HĐ2: Thực hành Bài 1 ( sgk ) Bài 2 ( sgk ) giải toán 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Xem bài Luyện tập Hoạt động học sinh - 2 HS lên bảng - HS đọc đề toán sgk - 12 cái kẹo - Ta chia 12 cái kẹo làm 3 phần bằng nhau ,lấy đi 1 phần - Mỗi phần được 4 cái Vì 12 : 3 = 4 - Ta lấy 12 chia cho 3 ,thương tìm được chính là 1\3 của 12 cái kẹo - HS lên bảng giải Chị cho em số kẹo là : 12 : 3 = 4 ( cái kẹo ) Đáp số : 4 cái kẹo - 6 cái kẹo vì 12 : 2 = 6 - Ta lấy số đó chia cho số phần - Viết số thích hợp nào vào chỗ chấm - HS làm bảng con, 4 HS lên bảng a.1\2 của 8 kg là 4 kg b.1\4 của 24 l là 6 lít c. 1\5 của 35 m là 7 m d. 1\6 của 54 phút là 9 phút - HS làm vào vở Số mét vải cửa hàng đã bán được là 40 : 5 = 8 ( mét ) Đáp số: 8 mét vải TẬP LÀM VĂN VIẾT ĐƠN I.Mục tiêu: -Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đon xin vào Đội (SGK /9) (tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội trước khi học bài tập làm văn.) II.Đồ dùng dạy học: vở bài tập III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTB: Đơn xin cấp thẻ đọc sách 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HDHS làm bài tập HĐ1: -GV gọi HS nêu yêu cầu Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu đơn đã học HĐ2: viết bài Gọi HS đọc đơn, nhận xét ghi điểm 3.Củng cố dặn dò: Ta có thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Hoạt động học sinh -1 HS lên bảng đọc -Viết đơn xin vào Đội - HS nêu lại mẫu -Lá đơn phải trình bày theo mẫu: +Mở đầu đơn phải viết tên Đội +Địa điểm ngày tháng năm viết +Tên của đơn +Tên người hoặc tổ chức nhận đơn +Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn +Lời hứa người viết đơn +Chữ kí người viết -Trong các phần trên thì phần lí do viết đơn bày tỏ nguyện vọng lời hứa là những nội dung không cần viết theo mẫu -HS viết vào vở bài tập -HS đọc đơn -Lớp nhận xét SINH HOẠT TẬP THỂ I/Mục tiêu: Giúp HS: - Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần 5. - Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần - Đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ, yêu tập thể. - Lên kế hoạch hoạt động tuần 6. II/Cách tiến hành: - Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. - Đánh giá các mặt học tập tuần qua: * Tổ trưởng của 3 tổ lần lượt lên nhận xét việc học tập của tổ mình. * Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập đánh giá nhận xét. Lớp phó HỌC TẬP: + Đánh giá nhận xét: -Thực hiện soạn bài tương đối tốt, trong lớp tập trung nghe giảng bài, có tham gia xây dựng bài, nhưng còn nói nhỏ và chưa đều, chưa mạnh dạn trong xây dựng bài. Một vài em chưa học bài ở nhà. Lớp phó NN-KL: +Nề nếp KL: tương đối tốt, sắp hàng ra, vào lớp nghiêm túc, đi học đúng giờ, th/hiện nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tốt. + Tiếng hát đầu giờ, giữa giờ đầy đủ. Lớp phó VTM: + Tiếng hát đầu giờ, giữa giờ còn yếu, ít thuộc bài hát - Lớp trưởng tổng kết, xếp loại chung: - Kế hoạch tuần 6: - Đầy đủ DCHT, Sách vở thực hiện đúng y/c. Thực hiện nghiêm túc việc soạn bài, phát biểu xdựng bài, hoàn thành tất cả các bài tập. - Thực hiện tốt các nề nếp sinh hoạt, vệ sinh, xây dựng cho được nề nếp tự quản. - Ý kiến GVPT: - Sinh hoạt văn nghệ. - Tổng kết tiết sinh hoạt. ******************************************

File đính kèm:

  • docTuần 5 le.doc
Giáo án liên quan