Lịch báo giảng Tuần 3 Lớp 3 (Từ ngày: 05/9/2012 Đến ngày: 9/9/ 2012)

I.Mục tiêu:

 - TĐ: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa. Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4)

 - KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý.

II.Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong sgk

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 3 Lớp 3 (Từ ngày: 05/9/2012 Đến ngày: 9/9/ 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
****** Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2012 TOÁN XEM ĐỒNG HỒ (TT) I/ Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 - 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn,8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút. (BT: 1, 2, 4) II/ Chuẩn bị : - Mô hình đồng hồ. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Bài cũ : Xem đồng hồ 2/ Bài mới : giới thiệu bài HĐ1: HDHS cách xem đồng hồ và nêu thời điểm theo hai cách: - Em thử nghỉ xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ? 3/ Bài tập: BT1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: BT4: Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: nhận xét trả lòi của HS 4. Củng cố - dặn dò : Hệ thống bài học . Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Bài sau Luyện tập. - Quan sát đồng hồ thứ nhất trong khung của bài học và nêu: + “Các kim đồng hồ chỉ 8giờ 35 phút” - Có thể tính từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch có ghi đến số 12 là còn (25 phút) - Vậy có thể nói: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút. + Tương tự nêu đồng hồ thứ 2, 3 (SGK) + Quan sát mẫu để hiểu yêu cầu của đề. Trả lời lần lượt theo từng đồng hồ. - B:12 giờ 40 phút hay1giờ kém 20 phút - C: 2giờ 35 phút hay 3giờ kém 25 phút. - D: 5giờ 50 phút hay 6giờ kém 10 phút. - E: 8 giờ 55 phút hay 9 giờ kém 5 phút. - G: 10 giờ45phút hay 11giờ kém15phút. - Thực hiện bằng mô hình theo dề a, 3giờ 15 phút, b, 9 giờ kém 10 phút c, 4giơ kém 5 phút. +Quan sát kĩ hình vẽ rồi trả lời câu hỏi trong sách từng hình. - lớp nhận xét LUYỆN TỪ VÀ CÂU SO SÁNH. DẤU CHẤM I.Mục tiêu: - Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1). - Nhận biết được các từ chỉ sự vật so sánh (BT2). - Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng, chữ đầu câu (BT3). II.Đồ dùng dạy hoc: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: MRVT: Thiếu nhi - Ai là gì? 2.Bài mới : GTB - Ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1 :sgk Bài 2: sgk Bài 3 :sgk 3.Củng cố - dặn dò: Hệ thống bài học . Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Bài sau Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu Ai là gì? - 2 HS lên bảng - Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu sau - HS làm vbt a. Mắt hiền sáng tựa vì sao b. Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm. c.Trời là cái tủ ướp lạnh Trời là cái bếp lò nung. d. Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng. - Ghi các từ so sánh trong các câu trên - HS lên bảng, lớp làm vào vở tựa – như – là – là - là. - Chép lại đoạn văn rồi dặt dấu chấm vào chỗ thích hợp - HS làm vào vbt - Đoạn văn trên có 4 câu Luyện Tiếng việt : ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Luyện tìm được những hình ảnh so sánh mà em biết . - Nhận biết từ chỉ hình ảnh so sánh - Xác định đúng dấu chấm trong câu - Thực hành làm bài tập ở VBT/hs về LT-C CHÍNH TẢ : CHỊ EM I.Mục tiêu: - Chép lại chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập 2b - BT3 : Điền đúng 10 chữ và tên chữ đó vào ô trống trong bảng . II.Đồ dùng dạy hoc: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: chậm trễ, chào hỏi, trung thực 2.Bài mới: GTB - Ghi đề HĐ1: HDHS nghe viết - GV đọc bài HDHS nhận xét chính tả - Người chị trong bài thơ làm những việc gì? - Cách trình bày bài thơ lục bát ntn ? - GV đọc bài HĐ2: HDHS làm bài tập Bài 2 : - Điền vào chỗ chấm ăc hay oăc ? Bài 3: - Tìm các từ theo nghĩa đã cho 3.Củng cố - dặn dò: Hệ thống bài học . Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Bài sau Người mẹ. -1 HS lên bảng, lớp bảng con - HS theo dõi sgk - 2 HS đọc bài - Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ, chị quét sạch thềm, đuổi gà,... - Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề 2 ô - Chữ đầu của dòng 8 viết cách lề 1 ô - Các chữ đầu dòng viết hoa - HS bảng con: trải chiếu, ngoan, hát ru, lim dim, luống rau - HS viết bài vào vở - HS soát lại bài - HS thi Ai nhanh hơn ? đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn. - HS bảng con Chung - trèo - chậu mở - bể - mũi TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA B I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa Ă (1dòng), Â, L (1dòng) ; thông qua : Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây\ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II.Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â Tên riêng Âu Lạc II.Đồ dùng dạy hoc: - Mẫu chữ viết hoa B -Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Ôn chữ hoa Ă, Â 2.Bài mới : GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS viết trên bảng con - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu nêu lại cách viết - Nêu từ ứng dụng - Nêu câu ứng dụng - Em hiểu nội dung câu tục ngữ này ntn ? HĐ2: HDHS viết vào vở Chấm điểm nhận xét 3.Củng cố - dặn dò: Hệ thống bài học . Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Bài sauViết chữ hoa C. - 1 HS lên bảng, lớp bảng con - B, H,T - HS theo dõi, quan sát - HS bảng con: B, H - Bố Hạ - Là một xã ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon nổi tiếng. - HS bảng con: Bố Hạ - Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn - Bầu và bí là những cây khác nhau mọc trên một giàn. Khuyên bầu thương bí là khuyên người trong một nước yêu thương đùm bọc lẫn nhau. - HS bảng con: Bầu, Tuy - HS viết vào vở LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP ( Tiết 3) I.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng nhận dạng các hình vuông, hình tam giác, hình tứ giác. Biết cách đo đoạn thẳng, tính chu vi các hình tam giác, hình tứ giác. -Biết giải toán “nhiều hơn, ít hơn”; biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. II. Hoạt động dạy và học: HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Số? Trong hình bên có: -…hình tam giác. -…hình tứ giác. Bài 2: Tính chu hình chữ nhật, có kích thước ghi trên hình vẽ. A 4 cm B 2 cm 2 cm C 4 cm D Bài 3: Tổ Một trồng được 405 cây, tổ Hai trồng nhiều hơn tổ Một là 25 cây. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài 4: Buổi sáng cửa hàng bán được 254 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 58 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài 5: Quay đồng hồ chỉ: 4 giờ 15 phút, 9 giờ kém 20 phút. 5 giờ kém 15 phút, 7 giờ 30 phút. 2 giờ 30 phút 15 giờ 25 phút. HĐ2: Củng cố, dặn dò: -Chấm bài; nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút). - Biết xác định1/2; 1/3 của mộ nhóm đồ vật .(BT1,2,3) II.Đồ dùng dạy học:Mặt đồng hồ bằng bìa, III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Xem đồng hồ 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HDHS làm bài tập HĐ1: Quan sát SGK Bài 1: sgk ,Gọi HS nêu yêu cầu HĐ2: (vở) cá nhân Bài 2: sgk, Gọi HS nêu yêu cầu - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu người em làm ntn? HĐ3: (nhóm đôi) miệng Bài 3: sgk, Gọi HS nêu yêu cầu Các hình còn lại đã khoanh vào một phần mấy ? Bài 4: HS khá, giỏi thực hiện 3.Củng cố - dặn dò Hệ thống bài học . Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Bài sau Luyện tập chung. - 2 HS lên bảng - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - HS quan sát đồng hồ rồi nêu miệng A:6 g 15 phút, B: 2g 30 phút C: 9 giờ kém 5 phút D: 8 giờ đúng - Giải bài toán theo tóm tắt sau - HS nêu tóm tắt - Có 5 thuyền, mỗi thuyền có 5 người - Hỏi có tất cả bao nhiêu người? - Ta thực hiện phép tính nhân - HS làm vào vở,1 HS lên bảng Số người có tất cả là 5 X 4 = 20 ( người) Đáp số : 20 người - Đã khoanh vào số quả cam trong hình nào ? - HS trao đổi theo nhóm đôi - HS trình bày (H1) H 2: số cam ; H3; H4 số hoa TẬP LÀM VĂN : KỂ VỀ GIA ĐÌNH ĐIỀN VÀO GIẤY IN SẴN I.Mục tiêu: - Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi (BT1). - Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu (BT2). II.Đồ dùng dạy hoc: Mẫu đơn xin nghỉ học III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Viết đơn 2.Bài mới : GTB - Ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài tập 1: sgk - Hãy kể về gia đình em với người bạn mới quen Bài tập 2:sgk - Dựa vào mẫu, hãy viết một lá đơn xin nghỉ học 3.Củng cố - dặn dò: Hệ thống bài học . Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Bài sau Nghe - kể Dại gì mà đổi . Điền vào giấy tờ in sẵn. - 1 HS lên bảng đọc đơn - HS kể theo nhóm đôi - Các nhóm thi kể Nhà tớ chỉ có bốn người: bố mẹ tớ, chị hai và tớ. Bố mẹ tớ hiền lắm. Bố tớ làm rẫy. Bố đi làm suốt cả ngày. Mẹ tớ cũng làm rẫy. Những lúc nhàn rỗi, mẹ thường bày tớ học bài. Gia đình tớ lúc nào cũng vui vẻ. - HS đọc đề - Trình tự lá đơn: + Quốc hiệu và tiêu ngữ + Địa điểm,ngày,tháng,năm viết đơn + Tên của đơn + Tên của người nhận đơn + Họ tên người viết, lớp + Lí do viết đơn + Lí do nghỉ học +Lời hứa của người viết +Ý kiến và chữ kí - 2 HS làm miệng - HS làm vào vbt SINH HOẠT TẬP THỂ I/Mục tiêu: Giúp HS: *Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần qua. *Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần * Đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ, yêu tập thể. *Lên kế hoạch hoạt động tuần . II/Cách tiến hành: -Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. -Đánh giá các mặt học tập tuần qua: * Đánh giá xếp loại từng tổ . * Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập đánh giá nhận xét. * Lớp phó HỌC TẬP: + Đ ánh giá nhận xét: -Thực hiện soạn bài tương đối tốt, trong lớp tập trung nghe giảng bài, có tham gia xdựng bài, nhưng còn nói nhỏ và chưa đều, chưa mạnh dạn trong xây dựng bài. * Lớp phó NN-KL: *Nề nếp KL: tương đối tốt, sắp hàng ra, vào lớp nghiêm túc, đi học đúng giờ, th/hiện nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tốt. * Lớp phó VTM: Tiếng hát đầu giờ, giữa giờ còn yếu, ít thuộc bài hát - Lớp trưởng tổng kết, xếp loại chung: * Kế hoạch tuần 4: -Đầy đủ DCHT, Sách vở thực hiện đúng y/c. Thực hiện nghiêm túc việc soạn bài, phát biểu xdựng bài, hoàn thành tất cả các bài tập. _Thực hiện tốt các nề nếp sinh hoạt, vệ sinh, xây dựng cho được nề nếp tự quản. - Ý kiến GVPT: - Sinh hoạt văn nghệ. - Tổng kết tiết sinh hoạt. ******************************************

File đính kèm:

  • docTuần 3 le.doc
Giáo án liên quan