Lịch báo giảng tuần 28 Từ ngày: 25/ 3 / 2013 đến ngày: 29/ 3 / 2013

Bước 1: Ổn định tổ chức sao

- Lớp trưởng chỉnh đốn đội hình : tập hợp 3 hàng dọc.

- Điểm số từ 1 đến hết.

- Báo cáo với GVCN để được phép tiến hành sinh hoạt.

- Bắt hát bài: Đội ca nhi đồng.

- Lớp trưởng hô: Vâng lời Bác Hồ dạy sẵn sàng!. Cả lớp đồng thanh Sẵn sàng!

- Tổ chức sinh hoạt theo từng sao.

- Sao trưởng tập hợp sao mình thành một vòng tròn, vừa đi vừa hát đến khi đội hình ổn định.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng tuần 28 Từ ngày: 25/ 3 / 2013 đến ngày: 29/ 3 / 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăm lên bảng cạnh hai hình trước và hỏi : + Có mấy trăm ô vuông ? - Yêu cầu HS lên bảng viết 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn . + Vậy 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn ? +Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn ? - Gọi HS lên bảng 3 . Luyện tập thực hành : -Bài 1/139 SGK -Bài 2/139 SGK -Bài 3/139 SGK 4. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Các số tròn chục từ 110 đến 200 . - 3 học sinh lên bảng đọc , viết các số tròn trăm . - 2 HS đọc đề bài -200 ô vuông -300 ô vuông -bên 300 ô vuông *Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống của 200 ...300 và 300 ...200 - Tiến hành tương tự với số 300 và 400 ; 200 và 400 ; 300 và 500 . - HS Làm bảng con - So sánh và điền dấu thích hợp - Điền số còn thiếu vào ô trống . Luyện tiếng Việt: CT: KHO BÁU (Đoạn 3) I. Yêu cầu cần đạt - Chép chính xác đoạn 3 bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 hoặc BT3 II-Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ iết đoạn 3 bài Kho báu & VBT III-Các hoạt động dạy & học: -Tìm hiểu từ khó, viết từ khó. - hiểu nội dung ý nghĩa đoạn viết -GV đọc chậm rãi, HS thực hành viết -Đọc cho HS soát lại lỗi -Cho Hs đổi bài chấm chữa lỗi - Nhận xét, lưu ý nhứng lỗi chung. Đánh giá tiết học. ------------------------------------------- Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 . I. Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách so sánh các số tròn chục. * Làm BT 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục như bài học tiết 132. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a.. Số tròn chục từ 110 đến 200 : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi : + Có mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? * Số này đọc là : Một trăm mười . + Số 110 gồm có mấy chữ số , là những chữ số nào ? + Một trăm là mấy chục ? - Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục ? + Có lẻ ra đơn vị nào không ? *Đây là số tròn chục . - Yêu cầu HS thảo luận và tìm ra cách đọc và viết của các số 120 , 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 - Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận . - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 110 đến 200 . b.So sánh các số tròn chục : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn 120 và hình biểu diễn 130 - Yêu cầu HS lên bảng điền số rồi so sánh hai số 120 và 130. - Yêu cầu HS đọc quan hệ so sánh - Yêu cầu HS nhận xét chữ số ở các hàng b. C. Luyện tập - thực hành: Bài 1 Bài 2 - Yêu cầu HS so sánh số thông qua việc so sánh các số cùng hàng . Bài 3 Bài 4&5 * Đây là số tròn chục từ 110 đến 200 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 3. Củng cố - dặn dò : Dặn : Về nhà xem trước bài : Các số từ 101 đến 110 -2 học sinh lên bảng làm bài 2 . - 1 trăm , 1 chục , 0 đơn vị - Có ba chữ số , chữ số hàng trăm là chữ số 1 , chữ số hàng chục là chữ số 1 , chữ số hàng đơn vị là chữ số o . - Một trăm là 10 chục . - HS đếm số chục trên hình biểu diễn và trả lời : Có 11 chục. - Không lẻ ra đơn vị nào . - HS thảo luận theo nhóm đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học . - 1 em đọc số 1 em viết số , lớp theo dõi nhận xét . - Lớp đọc . - HS so sánh và điền dấu 130 > 120 Chữ số hàng trăm đều là 1 .Hàng chục 3 > 2 nên 130 > 120 . . - HS tự làm bài . - 1 em đọc , 1 em viết . - HS so sánh và nêu . - HS làm bài và nêu kết quả . - Điền số thích hợp . Chính tả : CÂY DỪA I. Yêu cầu cần đạt - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi sẵn bài tập chính tả . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : + Đoạn thơ nhắc đến bộ phận nào của cây dừa ? + Các bộ phận được so sánh với những gì? b. Hướng dẫn viết từ khó: c. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 2a : Bài 2b: Bài 3: + Tên riêng phải viết như thế nào ? 4. Củng cố - dặn dò: Luôn luôn nhớ qui tắc viết hoa tên riêng . *lênh khênh, nhện, quên. * Lá dừa , thân dừa , quả dừa , ngọn dừa *Lá như dang tay đón gió , như chiếc lược chải vào mây xanh. Ngọn dừa : Như cái đầu của người biết gật để gọi trăng . Thân dừa : Bạc phếch tháng năm . Qủa dừa : Như đàn lợn , như hũ rượu. *toả, tàu dừa , ngọt , hũ rượu . *số chín - chín – thính *Bắc Sơn , Đình Cả , Thái Nguyên , Tây Bắc , Điện Biên . -Phải viết hoa . Luyện Bài hát: ÔN LUYỆN BÀI HÁT: CHÚ ẾCH CON. Nội dung: - HS hát đúng và thuộc lời 1, tập hát lời 2. - Hát kết hợp một số động tác phụ họa. Các hoạt động dạy học: - GV đệm đàn cho các em hát lại bài hát Chú ếch con 2 lần. ( 1 lần vỗ tay đệm theo phách, 1 lần vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca), kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca -Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát. Hát theo lời ca mới. + Cho HS hát theo giai điệu bài Chú ếch con theo lời ca mới. -GV ghi lời ca trên bảng, có thể đánh dấu chỗ vỗ tay và cho các em xung phong hát. Em nào hát đúng GV cần khen ngợi để khuyến khích các em khác. Củng cố dặn dò. GV cho HS hát lại bài Chú ếch con và kết hợp gõ đệm theo phách. GV nhận xét tiết học. Về nhà xem trước bài Bắc kim thang . ------------------------------------------------ Luyện Toán ĐƠN VỊ CHỤC ,TRĂM,NGHÌN SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 -Làm các bài tập : 2/53, 2/54, 2-4-5/56 -HSG bài361-370/45 TNC ----------------------------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 Toán CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 . I. Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. *Làm BT 1,2,3 II. Đồ dùng dạy - học : - Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ : 2 . Bài mới : 1. Giới thiệu các số từ 101 đến 110 : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi : + Có mấy trăm ? - Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi : + Có mấy chục và mấy đơn vị ? - GV : Để chỉ có tất cả 1 trăm , 0 chục, 1 đơn vị . Trong toán học , người ta dùng số 1trăm linh 1 và viết là 101 - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và 2 hình vuông nhỏ và hỏi : + Có mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? - Yêu cầu HS đọc và viết . - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng 103 , 104, 105 ..........110 . - Yêu cầu lớp đọc các số từ 101 đến 110 2.Luyện tập : BT 1 - Yêu cầu HS tự làm bài . Bài 2 /134 SGK - HS tự làm bài BT 3 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập + Để điền đúng ta phải làm gì ? - GV viết lên bảng : 101 .. 102 + Hãy so sánh chữ số hàng trăm + Hãy so sánh chữ số hàng chục + Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị - Yêu cầu HS tự làm các ý còn lại . Bài 4 /134 SGK - Yêu cầu HS sắp xếp các bông hoa có ghi các số theo yêu cầu từ bé đến lớn , từ lớn đến bé . 3. Củng cố - Dặn dò : Dặn : Về nhà ôn lại cách đọc , cách viết , cách so sánh các số từ 101 đến 110 . - 3 học sinh đọc số , viết số , so sánh các số tròn chục từ 101 đến 200 -HS theo dõi thao tác của GV . - Có 1 trăm . - HS lên bảng viết số 1 vào cột trăm - Có 0 chục và 1 đơn vị - HS lên bảng viết 0 vào cột chục 1 vào cột đơn vị . - Có 1 trăm , 0 chục và 2 đơn vị - 102 Một trăm linh hai . - HS thảo luận sau đó nêu cách đọc và viết . - HS đọc số theo yêu cầu . - HS tự làm bài và kiểm tra theo nhóm đôi . - 2 em làm bảng lớp còn lại làm ở SGK . - Điền dấu , = . - Chữ số hàng trăm cùng là 1 - Chữ số hàng chục cùng là o . - 1 nhỏ hơn 2 hay - 2 lớn hơn 1 - HS thực hành . - HS lắng nghe và ghi nhớ . Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI- TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. Yêu cầu cần đạt - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). *GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa, Lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ ở SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: * Nhận xét bài kiểm tra viết 2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập BT 1 - GV treo tranh và gọi HS đọc yêu cầu . - Gọi 2 em lên làm mẫu . - Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2 sau đó suy nghĩ và tìm cách nói khác . *GDKNS BT 2 - Gọi HS đọc bài Qủa măng cụt - GV cho HS xem tranh quả măng cụt - Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung 1 / Qủa măng cụt hình gì ? 2 / Qủa to bằng chừng nào ? 3 / Qủa măng cụt màu gì ? 4 / Cuống nó như thế nào ? - Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt . BT 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS tự viết .- Yêu cầu HS tự đọc bài của mình . 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc HS thực hành lời nói chia vui , đáp lời chia vui, lịch sự , văn minh . - 1 em đọc to , cả lớp đọc thầm . + HS1 : Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi . + HS2 : Cám ơn bạn rất nhiều . - 10 căp HS thực hành nói . - 2 em đọc lại bài . - Cả lớp quan sát tranh . - HS hoạt động hỏi , đáp trước lớp . - Qủa măng cụt tròn như quả cam - To bằng nắm tay trẻ em . - Qủa màu tím sẫm ngã sang đỏ . - Cuống to và ngắn , quanh cuốn có bốn , năm cái tai tròn úp vào quả . - Một số HS nêu liền mạch các ý trên . - 1 em đọc yêu cầu của bài . - Cả lớp viết vào vở các câu trả lời cho phần a - Vài em nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. - HS lắng nghe và ghi nhớ . ------------------------------------------- Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần: - Đánh giá kết quả ôn và thi giữa kì 2. - Nhận xét tình hình giữ vở sạch rèn chữ đẹp. - Kết quả kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu. - Đánh giá việc thực hiện tuần học tốt. Công tác đến: - Phụ đạo HS yếu & bồi dưỡng HS giỏi - Vạch kế hoạch học tập cuối kì 2 - Thực hiện đảm bảo vệ sinh trường lớp, khu vực. - Tham gia tốt các hoạt động nhà trường đề ra. -----------------------------------------

File đính kèm:

  • docGAT28.doc