- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn, người quen.
- KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng thể hiện sự tự tin, kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 26 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
- Hs cả lớp làm BT1;2. Hs khá, giỏi làm BT3.
II-Chuẩn bị:
- Thước đo độ dài
- Thước đo độ dài, sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’)
2-Bài cũ (5’)
3-Bài mới (25’)
a/Gt bài (1’)
b/Nội dung
(10’)
c/Bài tập
Bài 1 (7’)
Bài 2 (7’)
4-Củng cố (3’)
5-Dặn dò (1’)
Ktra dụng cụ học tập
Gọi hs thực hiện các phép tính
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gv vẽ hình tam giác lên bảng rồi hỏi có mấy cạnh? đó là cạnh nào?
Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm như thế nào?
Gọi hs nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác
Cho hs quan sát hình tứ giác và cho hs tính chu vi hình tứ giác đó
Gọi hs đọc yêu cầu bài
Mẫu: Chu vi hình tam giác là:
7+10+13=30 (cm).
Đs:30 cm.
Cho hs làm vào vở, 2 hs lên bảng
b/ 20 dm, 30 dm, 40 dm
c/ 8 cm, 12 cm, 7 cm
Cho hs làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ
a/3 dm, 4 dm, 5 dm, 6 dm
b/10 cm, 20 cm, 10 cm, 20 cm
cho hs thi đua tính chu vi hình tam giác: 15 cm, 17 cm, 8 cm
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về xem lại bài và chuẩn bị bài: luyện tập
Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
y:2=3 y:3=4
y =3x2 y =4x3
y =6 y =12
Hs chú ý
- Có 3 cạnh:Ab, BC, Ca
AB=3 cm, BC=5 cm, CA=4 cm
- Tổng độ dài các cạnh
Hs nhắc lại
Hs tính
Hs đọc
1/ Tính chu vi hình tam giác
Hs chú ý bài mẫu
Hs làm vào vở
b/ Chu vi hình tam giác là: 20+30+40=90 (dm)
Đs:90 dm
c/ Chu vi hình tam giác là: 8+12+7=27 (cm)
Đs:27 cm
2/ Tính chu vi hình tứ giác:
a/ Chu vi hình tứ giác là:
3+4+5+6=18 (dm)
Đs:18 dm
b/ Chu vi hình tứ giác là:
10+20+10+20=60 (cm)
Đs:60 cm
Hs thi đua tính
Chu vi hình tam giác là:
15+17+8=43 (cm)
Đs:43 cm
Hs lắng nghe
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Tiết 5/26
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
I-Mục tiêu:
- Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt. (BT1).
- Kể tên được một số con vật sống dưới nước (Bt2)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy.(BT3)
II-Chuẩn bị
- Viết sẵn BT3
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (25’)
a-Gt bài (1’)
b-Nội dung:
Bài 1 (8’)
Bài 2 (8’)
Bài 3 (8’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Cho hs chơi trò chơi
Gọi hs viết các từ có tiếng biển
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
Chia nhóm cho hs xếp
a/Cá biển (nước mặn)
b/Cá nước ngọt
Nhận xét tuyên dương
Cho hs thi đua kể
Nhận xét
Cho hs làm vào sgk 1hs làm bảng phụ
Cho hs đố nhau về tên các loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Ôn tập GHKII
Nhận xét tiết học
Hs chơi trò chơi
biển cả, biển xa, bãi biển, tàu biển
Hs chú ý
Hs đọc
1/ Xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
- cá nục, cá thu,cá chim, cá chuồn
- cá mè, cá lóc, cá trê, cá chép
2/ Kể tên các con vật sống dưới nước:
Cá chép. ốc, cua, sò, nghêu,
mực,..
3/ Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy:
-Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều.
- càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
Đ 1: Cá nục
Đ 2: nước mặn
Đ 2: cá lóc
Đ 1: nước ngọt
Hs lắng nghe
Thứ sáu / 14 / 03 / 2014
MÔN: TẬP VIẾT
Tiết 1/26
CHỮ HOA X.
I-Mục tiêu:
- Viết đúng 2 chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ U hoặc Ư)
- Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
Xuôi chéo mát mái.( 3 lần).
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng
- Vở tập viết
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (25’)
a-Gt bài (1’)
b-Nội dung
(6’)
Hd câu ứng dụng (8’)
Hd viết vở (15’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò (1’)
Viết lại chữ V
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Cho hs quan sát chữ mẫu
+ Chữ X gồm mấy nét? Là nét nào?
Gv chỉ vào chữ mẫu và nêu quy trình viết
Cho hs viết vào không trung
Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
Cho hs viết bảng con (2 lượt)
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
Giúp hs giải thích câu ứng dụng
+ Chữ nào có độ cao 2,5 ô?
+ Chữ nào có độ cao 1,5 ô?
+ Những chữ còn lại cao mấy ô?
Gv viết mẫu chữ Xuôi
Hs viết bảng con
Cho hs viết vào vở
Chấm điểm nhận xét
Thi đua viết lại chữ X giữa các tổ
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về viết phần ở nhà và xem trước bài :Ôn Tập
Nhận xét tiết học
Hs BC
Hs viết
Hs chú ý
Hs quan sát
- Có 1 nét viết liền kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét móc hai đầu và 1 nét xiên
Hs theo dõi
Hs viết trên không trung
Hs chú ý
X X
- Xuôi chéo mát mái
Hs giải thích
X, h
t
1 ô
hs chú ý
Xuôi
Hs viết bài
Hs thi đua
Hs lắng nghe
MÔN: TOÁN
Tiết 2/130
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
- Tính độ dài đường gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
II-Chuẩn bị:
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’)
2-Bài cũ (5’)
3-Bài mới (25’)
a/Gt bài (1’)
b/Nội dung
Bài 2 (8’)
Bài 3 (8’)
Bài 4 (8’)
4-Củng cố (3’)
5-Dặn dò (1’)
Ktra dụng cụ học tập
Cho hs tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh sau: 8 cm,9 cm, 13 cm
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
Cho hs làm vào vở, 1hs lên bảng
AB=2 cm, BC=5 cm, AC=4 cm
Cho hs làm vào vở, 1 hs làm bảng phụ
DE=3 cm, EG=5 cm, GH=6 cm, DH=4 cm
Nhận xét tuyên dương
a/Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE
b/Tính chu vi hình tứ giác ABCD
Nhận xét sửa chữa
Cho hs thi đua tính chu vi hình tứ giác
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
Chu vi hình tam giác là:
8+9+13=30 (cm)
Đs: 30 cm.
Hs đọc
2/ Tính chu vi hình tam giác ABC:
Chu vi hình tam giác ABC là:
2+5+4=11 (cm)
Đs:11 cm.
3/ Tính chu vi hình tứ giác:
Chu vi hình tứ giác DEGH là:
3+5+6+4=18 (cm)
Đs:11 cm.
4a/Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3+3+3+3=12 (cm)
Đs:12 cm
b/Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3+3+3+3=12 (cm)
Đs: 12 cm
Chu vi hình tứ giác là:
4+6+7+8=25 (cm).
Đs: 25 cm
Hs lắng nghe
MÔN: THỦ CÔNG
Tiết 3/26
LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (Tiết 2 ).
I-Mục tiêu:
- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng.Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất ba vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích đều nhau.
-Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
- Với hs khéo tay:Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
II-Chuẩn bị:
- Dây xúc xích mẫu
- Giấy màu, kéo
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ:
3-Bài mới: (20’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung
(9’)
Thực hành (10’)
4-Nhận xét: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Ktra dụng cụ học tập
Gv ghi tựa bài
Cho hs quan sát dây xúc xích mẫu
Cho hs nhắc lại quy trình làm dây xúc xích
Cho hs thực hành
Gv theo dõi uốn nắn hs còn lúng túng
Chọn 1 vài sản phẩm để nhận xét
Ưu khuyệt điểm của từng sản phẩm
Về tập cắt các nan để tiết sau Làm đồng hồ đeo tay
Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
Hs chú ý
Hs quan sát
Hs nhắc lại
B1: Cắt thành các nan giấy
B2: Dán các nan giấy thành dây
Hs thực hành
Nhận xét
Hs lắng nghe
MÔN: TẬP LÀM VĂN
Tiết 4/26
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN.
I-Mục tiêu:
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết Tập làm văn tuần trước - BT2).
- KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hóa;lắng nghe tích cực (BT1)
II-Chuẩn bị:
- Tranh minh họa cảnh biển
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (25’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung:
Câu 1 (4’)
Câu 2 (15’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Gọi hs thực hành đáp lời đồng ý
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc câu hỏi
Gọi thảo luận cặp đôi
a/ Em quên áo mưa trong lớp quay lại trường để lấy, thấy em xin vào bác bảo vệ nói: “Cháu vào đi”
b/ Em mời cô y tá đến tiêm thuốc.Cô y tá nhân lời” “Cô sẽ sang ngay”.
c/ Em mời bạn đến chơi nhà, bạn nhận lời: Ừ, đợi tớ xin phép mẹ đã.
Cho hs quan sát tranh rồi viết lại các câu trả lời
a/ Tranh vẽ cảnh gì?
b/ Sóng biển như thế nào?
c/ Trên mặt biển có những gì?
d/ Trên bầu trời có những gì?
Gọi hs đọc lại bài viết
Cho hs nhận xét
Cho hs thực hành đáp lời đồng ý
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về tập thực hành đáp lời đồng ý trong giao tiếp hằng ngày và xem trước bài: Ôn tập GHKII
nhận xét tiết học
Hs chơi trò chơi
Hs thực hành
Hs chú ý
Hs đọc
1/ Nói lời đáp của em:
Hs thảo luận
a/ Cháu cảm ơn bác.
b/ Cháu cảm ơn cô
c/ Nhanh lên nhé
2/ Viết lại câu trả lời của em trong TLV tuần trước.
Hs quan sát tranh rồi viết các câu trả lời
- cảnh biển buổi sáng khi mặt trời lên.
- sóng biển nhấp nhô
- Thuyền buồm và đàn hải âu bay lượn
- Mặt trời chói chang và những mây đang trôi.
Hs đọc
Hs1: Hà ơi! Mai mình đi đến nhà cô giáo nhé.
Hs2: Ừ! Ngày mai đi
Hs1: Hay quá.
Hs lắng nghe
Tiết 5/26
SINH HOẠT LỚP TUẦN 26
I/ Mục tiêu :
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được t́nh h́ng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt còn hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp.
- Rèn cho HS sự tự tin tŕnh bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể.
II/Các hoạt động:
* Nhận xét tuần qua:
+ Xanh hóa lớp học duy trì tốt
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
+ Hs xếp hàng nghiêm túc khi vào lớp
+ Thực hiện tốt tập thể dục giữa giờ
+ Một số em còn nói chuyện trong giờ học
* Công việc tuần sau:
- Giáo dục hs ngày 8 tháng 3 ngày QTPN
- Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường.
- Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông , ATVSTP, phòng chống SXH…
- Cho hs học tổ học nhóm
- Ôn tập chuẩn bị thi giữa HK II
- Ktra sách vở của hs.
- Thi đua đôi bạn cùng tiến
- Rèn chữ viết và luyện viết chính tả, làm toán cho hs yếu vào sáng thứ 7.
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 26.doc