Lịch báo giảng Tuần 23 Lớp 2

- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.

- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.

- Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.

- KNS: Kĩ năng giao tiếp khi nhận và gọi điện thoại

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 23 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bị: - Viết sẵn Bt1 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định(1’) 2-Bài cũ(5’) 3-Bài mới(25’) a/Gt bài(1’) b/Nội dung Bài 1(3’) Bài 2(5’) Bài 3(7’) Bài 4(9’) 4-Củng cố(3’) 5-Dặn dò(1’) Ktra dụng cụ học tập Gv vẽ lân bảng yêu câu hs tô số ô vuông Nhận xét cho điểm Gv ghi tựa bài Gọi hs đọc yêu cầu bài Cho hs nêu kết quả gv ghi Hs hỏi đáp nhau Cho hs làm vào sgk, 2 hs làm bảng phụ Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở Chấm điểm 5 vở nhanh nhất Cho hs đố nhau về bảng chia 3 Nhận xét tuyên dương Gd hs Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Tìm một thừa số của phép nhân Nhận xét tiết học Hs để trên bàn Hs chú ý Hs đọc 1/Tính nhẩm: 6:3= 12:3= 15:3= 30:3= 9:3= 27:3= 24:3= 18:3= 2/Tính nhẩm: 3x6= 3x9= 3x3= 3x1= 18:3= 27:3= 9:3= 3:3= 3/Tính (theo mẫu) 8 cm:2=4 cm 9 kg:3= 15 cm:3= 21l:3= 14 cm:2= 10 dm:2= 4/Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở Số kg gạo mỗi túi có là: 15:3=5(kg gạo) Đs:5 kg gạo Hs đố nhau về bảng chia 3 Hs lắng nghe MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 5/23 TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? I-Mục tiêu: - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp. (BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào? (BT2, BT3). II-Chuẩn bị - Viết sẵn bT3 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định(1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (25’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung: Bài 1(9’) Bài 2(7’) Bài 3(8’) 4-Củng cố:(3’) 5-Dặn dò: (1’) Gv treo tranh các loài chim đã học yêu cầu hs nêu tên Nhận xét cho điểm Gv ghi tựa bài Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi Chia nhóm cho hs thảo luận và ghi vào giấy khổ to tên loài vật thích hợp theo nhóm Gọi các nhóm trình bày Nhận xét Hs thảo luận nhóm đôi a/Thỏ chạy như thế nào? b/Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? c/Gấu đi như thế nào? Cho hs làm vào vở a/Trâu cày rất khỏe. b/Ngựa phi nhanh như bay. Cho hs chơi trò chơi đoán tên con vật và đặt câu với con vật ấy. Nhận xét tuyên dương Gd hs Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về muông thú – Dấu chấm, dấu phẩy Nhận xét tiết học Hs báo cáo Hs nêu Hs chú ý Hs đọc 1/Xếp tên các loài vật dưới đây theo nhóm thích hợp: a/Thú dữ, nguy hiểm: hổ,lợn lòi,chó sói,sư tử,bò… b/Thú không nguy hiểm: ngựa vằn, khỉ, vượn, chồn,… 2/Dựa vào sự hiểu biết của em trả lời các câu hỏi sau: - Thỏ chạy rất nhanh. - nhanh thoăn thoắt - Gấu đi lặc lè 3/Đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm: -Trâu cày như thế nào? -Ngựa phi như thế nào? Con mèo - Con mèo như thế nào? - Con mèo rất ngoan. Hs lắng nghe Thứ sáu / 21 / 02 / 2014 MÔN: TẬP VIẾT Tiết 1/23 CHỮ HOA T. I-Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa.( 3 lần). - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng - Vở tập viết III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (30’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung (6’) Hd câu ứng dụng(8’) Hd viết vào vở(15’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò(1’) Viết lại chữ S và câu ứng dụng. Nhận xét cho điểm Gv ghi tựa bài Cho hs quan sát chữ mẫu + Chữ Tgồm mấy nét? Là nét nào? Gv chỉ vào chữ mẫu và nêu quy trình viết Cho hs viết vào không trung Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình Cho hs viết bảng con (2 lượt) Gọi hs đọc câu ứng dụng Giúp hs giải thích câu ứng dụng + Chữ nào có độ cao 2,5 ô? + Chữ nào có độ cao 1,5 ô? + Chữ nào có độ cao 1,25 ô? + Những chữ còn lại cao mấy ô? Gv viết mẫu chữ Thẳng Hs viết bảng con Cho hs viết vào vở Chấm điểm nhận xét Thi đua viết lại chữ T giữa các tổ Nhận xét tuyên dương Gd hs Về viết phần ở nhà và xem trước bài :Chữ hoa U, Ư Nhận xét tiết học Hs BC Hs viết Hs chú ý Hs quan sát Có 1 nét kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và nét lượn ngang Hs theo dõi Hs viết trên không trung Hs chú ý T T Thẳng như ruột ngựa Hs giải thích T, h, g t r 1 ô hs chú ý Thẳng Hs viết bài Hs thi đua Hs lắng nghe MÔN: TOÁN Tiết 2/115 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I-Mục tiêu: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a=b, ax x=b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2). II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT1 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định(1’) 2-Bài cũ(5’) 3-Bài mới(25’) a/Gt bài(1’) b/Nội dung (10’) C/Bài tập Bài 1(6’) Bài 2(8’) 4-Củng cố(3’) 5-Dặn dò(1’) Ktra dụng cụ học tập Gv gv ghi phép tính yêu cầu hs thực hiện Nhận xét cho điểm Gv ghi tựa bài Cho hs lấy 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có chấm tròn. Vậy 3 tấm bìa có mấy chấm tròn Làm tính gì để biết 6 chấm tròn cho hs nêu tên các thành phần Từ phép nhân ta có phép chia tương ứng Gv ghi: x x 2 =8 Vậy x gọi là thành phần gì? Vậy muốn tìm một thừa số ta làm thế nào? Gọi hs đọc yêu cầu Cho hs nêu kết quả Gv hs mẫu a/x x 2 =10 x =10:2 x =5 Cho hs làm vào sgk, 2 hs làm vào bảng phụ Nhận xét Cho hs thực hiện vào bảng con Nhận xét Gd hs Về xem lại bài và chuẩn bị để tiết sau :Luyện tập Nhận xét tiết học Hs để trên bàn 21 kg : 3= 30 l : 3 = 24 cm: 3= Hs chú ý Hs thực hành 6 chấm tròn Tính nhân 2x3=6 Hs nêu 6:2=3 6:3=2 Ta lấy 8:2=4 Thừa số Lấy tích chia cho thừa số lia Hs đọc 1/Tính nhẩm 2x4= 3x4= 3x1= 8:2= 12:3= 3:3= 8:4= 12:4= 3:1= 2/Tìm x (theo mẫu): b/x x 3=12 c/3 x x =21 x =12:3 x=21:3 x =4 x=7 x x 4 =20 5 x x=10 Hs lắng nghe MÔN: THỦ CÔNG Tiết 3/23 ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH ( Tiết 1 ) I-Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất 1 sản phẩm đã học. - Với hs khéo tay: - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học. - Có thể gấp, cắt, dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II-Chuẩn bị: - Mẫu các bài đã học - Giấy màu, kéo III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: 3-Bài mới: (25’) a/Gt bài: b/Nội dung (10’) Thực hành(14’) 4-Nhận xét: (3’) 5-Dặn dò: (1’) Ktra dụng cụ học tập Gv ghi tựa bài Gv nêu yêu cầu cho hs thực hành Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học Cho hs quan sát mẫu các hình Cho hs thực hành gấp, cắt ,dán Gv theo dõi uôn nắn hs còn lúng túng Chọn 1 vài sản phẩm để nhận xét - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Về tập Gấp, cắt, dán các sản phẩm đã học để tiết sau Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt,dán (tt) Nhận xét tiết học Hs để trên bàn Hs chú ý Hs lắng nghe Hs quan sát các mẫu hình học chọn để gấp, cắt, dán hs thực hành hs chú ý Hs lắng nghe MÔN: TẬP LÀM VĂN Tiết 4/23 ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY I-Mục tiêu: - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT 3). - Hs biết giao tiếp ứng xử có văn hóa. - Hs không làm BT 1,2 ( Trang 49, tập 2) (Gv nói rõ thêm cho hs hiểu về nội quy của trường - KNS: Giao tiếp:ứng xử văn hóa; lắng nghe tích cực. II-Chuẩn bị: - Sổ liên lạc - Sổ liên lạc, sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (25’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Câu 1(4’) Câu 2(5’) Câu 3(15’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (1’) Gọi hs thực hành đáp lời xin lỗi Nhận xét cho điểm Gv ghi tựa bài Gọi hs đọc câu hỏi Hs quan sát tranh và đọc thầm nội dung + Bức tranh thể hiện nội dung ai nói chuyện với ai? + Các bạn hỏi cô điều gì? + Cô bán vé đáp như thế nào? Gọi lần lượt từng cặp hs đọc Nhận xét Gọi hs đọc lại tình huống và thảo luận theo nhóm đôi a/Mẹ ơi, đây có phải con hươu sao không a? - Phải đấy con ạ. b/Con báo có trèo cây được không ạ? - Được chứ! Nó trèo giỏi lắm. c/Thưa bác, bạn Lan có nhà không ạ? - Có .Lan đang học bài trên gác. Gọi các nhóm trình bày Nhận xét Gọi hs đọc nội quy sổ liên lạc Cho hs dựa vào đó chép Gọi hs đọc lại điều vừa chép trong nội quy Gd hs Cho hs nói lời khẳng định và đáp lại Nhận xét tuyên dương Gd hs Về tập thực hành đáp lời khẳng định trong giao tiếp hằng ngày và xem trước bài: Đáp lời phủ định –Nghe, trả lời câu hỏi nhận xét tiết học Hs báo cáo Hs1: Xin lỗi bạn mình vô ý quá. Hs2: Không có gì đâu Hs chú ý Hs đọc 1/Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây: Hs quan sát tranh và đọc Cô bán vé với hs Hs1: Cô ơi! Có gánh xiếc hổ không Hs2: Có chứ 2/Nói lời đáp của em: Hs đọc tình huống Hs thảo luận b/A! Nó tài thật. c/Xin phép bác làm ơn cho con gặp Lan 3/Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em. Hs đọc lại nội quy sổ liên lạc Hs viết vào vở Hs1: bạn có đi đá bóng không? Hs2: Có! Một chút mình đi. Hs1: Vậy, bạn tôi đi với nhé! Hs lắng nghe Tiết 5/23 SINH HOẠT LỚP TUẦN 23 I/ Mục tiêu : - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động. - Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hình chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn - Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣òn hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp. - Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể. II/Các hoạt động: * Nhận xét tuần qua: + Hs đi học đúng giờ và đồng phục. + Vệ sinh trường lớp tốt. + Hs xếp hàng nghiêm túc khi vào lớp + Thực hiện tốt tập thể dục giữa giờ + Một vài em còn chưa tích cực trong học tập * Công việc tuần sau: - Nhắc hs thực hiện tốt nội quy trường, lớp - Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường. - Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông . - Tổ chức cho hs học tổ học nhóm ( nhà gần nhau). - Nhắc hs tích cực trong học tập. - Gd hs đi thưa về trình - Gd hs lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô. - Ktra sách vở của hs. - Thi đua đôi bạn học tốt - Thi đua “Hoa điểm 10” giữa các tổ - Rèn chữ viết và cách viết chính tả

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 23.doc
Giáo án liên quan