- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khác.
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống đơn giản, thường gặp hằng ngày.
- Mạnh dạng khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường gặp hằng ngày, thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 22 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần hai”, biết đọc, viết ½.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
- Hs cần làm BT 1; 3. Hs khá, giỏi làm BT2.
- Gv chỉ yêu cầu hs nhận biết “ Một phần hai “,biết đọc, viết ½ và làm BT1. Hs tập trung BT1.
II-Chuẩn bị:
- Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(25’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung
(10’)
c-Bài tập
Bài 1(4’)
Bài 2(5’)
Bài 3(5’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
Ktra dụng cụ học tập
Gọi hs thực hiện phép tính
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Cho hs quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành mấy phần
Như vậy đã tô màu mấy phần
Gv hd hs viết
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
Hs hỏi đáp nhau và trả lời
Hs quan sát hình rồi nêu
Gọi hs nêu
Gv vẽ hình rồi cho hs tô màu số ô vuông
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài Luyện tập
Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
8 : 2 = 14 : 2 =
10 : 2 = 18 : 2 =
Hs chú ý
Chia hình vuông
thành phần bằng nhau
một phần
đọc:Một phần hai
Hs đọc
1/Đã tô màu hình nào?
Hình A, ,C, D
2/Hình nào có số ô vuông được tô màu?
Hình A,C
3/Hình nào đã khoanh số con cá
Hình b
Hs lắng nghe
MÔN: LUYỆN TỪ và CÂU.
Tiết 5/22
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
-Mục tiêu:
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh BT1; điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ BT2.
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn BT3.
- Gv liên hệ BT1: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ (VD: đại bàng)
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn bT3
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (25’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung:
Bài 1
(5’)
Bài 2
(9’)
Bài 3
(10’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Gọi hs hỏi đáp về cụm từ Ở đâu?
Nhận xét
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
Hs thảo luận theo nhóm đôi
Gọi hs trình bày
Nhận xét
Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
Gọi hs nhận xét sửa chữa
Gọi hs đọc lại tên các loài chim vừa điền
Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
Gọi hs nhận xét
Cho hs chơi trò chơi đón tên một loài chim
Gv hd cách chơi
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về muông thú – Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
Nhận xét tiết học
Hs hát
- Bạn thường đi chơi ở đâu?
- Tôi thường đi chơi ở công viên?
Hs chú ý
Hs đọc
1/Nói tên các loài chim trong tranh
Hs thảo luận nhóm
Hs trình bày
1.chào mào 2.sẻ 3.cò
4.đại bàng 5.vẹt 6.sáo
7.cú mèo
2/Chọn tên thích hợp với mỗi loài chim vào chỗ trống:
a/Đen như quạ.
b/Hôi như cú.
c/Nhanh như cắt
d/Nói như vẹt.
e/Hót như khướu
3/Chép lại đoạn văn cho đúng chính tả rồi đặt dấu chấm hay dấu phẩy
Hs làm vào sgk
Ngày xưa có đôi bạn Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như bóng với hình
1 hs mang tranh loài chim sau, hs dưới lớp đặt câu hỏi gợi ý cho hs đón tên
Hs lắng nghe
Thứ sáu / 14 / 02 / 2014
MÔN: TẬP VIẾT
Tiết 1/22
CHỮ HOA S.
I-Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
Sáo tắm thì mưa.( 3 lần).
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng
- Vở tập viết
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung
(8’)
Hd câu ứng dụng(6’)
Hd viết vào vở(15’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò(1’)
Viết lại chữ R
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Cho hs quan sát chữ mẫu
+ Chữ S gồm mấy nét? Là nét nào?
Gv chỉ vào chữ mẫu và nêu quy trình viết
Cho hs viết vào không trung
Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
Cho hs viết bảng con (2 lượt)
Gọi hs đọc câu ứng dụng
Giúp hs giải thích câu ứng dụng
+ Chữ nào có độ cao 2,5 ô?
+ Chữ nào có độ cao 1,5 ô?
+ Những chữ còn lại cao mấy ô?
Gv viết mẫu chữ Sáo
Hs viết bảng con
Cho hs viết vào vở
Chấm điểm nhận xét
Thi đua viết lại chữ S giữa các tổ
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về viết phần ở nhà và xem trước bài :Chữ hoa T
Nhận xét tiết học
Hs BC
Hs viết
Hs chú ý
Hs quan sát
Có 1 nét kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới móc ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu con chữ.
Hs theo dõi
Hs viết trên không trung
Hs chú ý
S S
Sáo tắm thì mưa
Hs giải thích
S, h
t
1 ô
hs chú ý
Sáo
Hs viết bài
Hs thi đua
Hs lắng nghe
MÔN: TOÁN
Tiết 2/110
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia(trong bảng chia 2).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- Hs cần làm các BT 1, 2, 3. Hs khá, giỏi làm BT4.
- Không làm BT 5. Hs tập trung BT1.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT2
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(25’)
a/Gt bài(1’)
b/Nội dung
Bài 1(5’)
Bài 2(5’)
Bài 3(7’)
Bài 5
(7’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
Ktra dụng cụ học tập
Gv vẽ hình lên bảng cho hs tô màu số ô vuông
Gọi hs dưới lớp đọc bảng chia 2
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc yêu cầu
Cho hs đố nhau
Gọi hs nêu kết quả
Nhận xét
Gọi hs đọc đề toán rồi giải
vào vở
Chấm điểm 5 vở nhanh nhất
Hs quan sát hình sgk rồi nêu kết quả
Hs thi vẽ những cánh hoa có ghi phép nhân và phép chia 2
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về xem lại bài và chuẩn bị để tiết sau :Số bị chia - Số chia - Thương
Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
Hs chú ý
Hs đọc
1/ Tính nhẩm
8:2= 10:2= 14:2=
16:2= 6:2= 20:2=
18:2= 12:2=
2/ Tính nhẩm:
2x6= 2x8= 2x2=
12:2= 16:2= 4:2=
3/ Hs đọc đề rồi giải
Số lá cờ mỗi tổ được là:
18:2=9 (lá cờ)
Đs: 9 lá cờ.
5/hình nào có số con chim đang bay?
Hình a, c
Thi vẽ cánh hoa có ghi phép tính
Hs lắng nghe
MÔN: THỦ CÔNG.
Tiết 3/22
GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ ( Tiết 2 )
I-Mục tiêu:
- Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.
- Với hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng. Phong bì cân đối.
II-Chuẩn bị:
- Mẫu phong bì
- Giấy màu, kéo
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ:
3-Bài mới: (30’)
a/Gt bài:
b/Nội dung
(10’)
Thực hành(20’)
4-Nhận xét: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Ktra dụng cụ học tập
Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học
Hs quan sát mẫu phong bì
Cho hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán phong bì
Cho hs thực hành
Gv giúp đỡ hs lúng túng
Chọn 1 vài sản phẩm để nhận xét
Ưu khuyết của từng sản phẩm
Về tập Gấp, cắt, dán các sản phẩm đã học để tiết sau Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán Nhận xét tiết học
Hs để trên bàn
Hs chú ý
Hs quan sát mẫu phong bì
Hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán phong bì
B1: Gấp phong bì
B2: Cắt phong bì
B3: Dán thành phong bì
Hs thực hành
Hs chú ý
Hs lắng nghe
MÔN: TẬP LÀM VĂN
Tiết 4/22
ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM.
I-Mục tiêu:
- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơng giản (BT 1, BT 2).
- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3).
- Hs biết giao tiếp: ứng xử có văn hóa.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn Bt3
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (26’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung:
Câu 1(5’)
Câu 2
(5’)
Câu 3(15’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
Ktra sĩ số lớp
Gọi hs thực hành đáp lời cảm ơn
Nhận xét cho điểm
Gv ghi tựa bài
Gọi hs đọc câu hỏi
Hs quan sát tranh và đọc thầm nội dung
Gọi lần lượt hs đọc
Nhận xét
Gọi hs đọc lại tình huống và thảo luận theo nhóm đôi
Gọi các nhóm trình bày
Nhận xét
Gọi hs đọc lại các câu
Hs viết vào vở
Nhận xét sửa chữa
Cho hs nói lời xin lỗi và đáp lại
Nhận xét tuyên dương
Gd hs
Về tập thực hành đáp lời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày và xem trước bài: Đáp lời khẳng định –Viết nội quy
nhận xét tiết học
Hs báo cáo
Hs1: Bạn ơi! Cho tớ mượn cái bút.
Hs2: Bạn cầm lấy
Hs1: Cảm ơn bạn
Hs2: Không có gì đâu
Hs chú ý
Hs đọc
1/Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây:
Hs quan sát tranh và đọc
Hs1:Xin lỗi. Tớ vô ý quá!
Hs2: Không sao.
2/Em đáp lời xin lỗi trong các tình huống sau như thế nào?
Hs đọc tình huống
Hs thảo luận
a/Hs1:Xin lỗi, tớ đang vội cho tớ đi trước một chút.
Hs2: Bạn cứ đi chưa cần ngay đâu.
b/Hs1: Xin lỗi bạn, mình vô ý quá.
Hs2: Không sao đâu.
c/Không có gì. Mình về giặt sẽ sạch thôi.
d/Không cò gì, mình chưa cần đến.
3/Các câu dưới đây tả chim gáy. Hãy sắp xếp theo thứ tự của chúng tạo thành đoạn văn.
b/Một chú chim….
a/Cổ chú điểmnhững …
d/Chú nhẩn nha nhặt thóc…
c/Thỉnh thoảng, chú cất tiếng gáy…
Hs1: xin lỗi bạn, mình vội nên quên rủ bạn đi học
Hs2: không sao, mình đi một mình cũng được
Hs lắng nghe
Tiết 5/22
SINH HOẠT LỚP TUẦN 21
I/ Mục tiêu :
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hình chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣òn hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp.
- Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của mình trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể.
II/Các hoạt động:
* Nhận xét tuần qua:
+ Hs đi học đúng giờ và đồng phục.
+ Vệ sinh trường lớp tốt.
+ Hs viết chữ có tiến bộ
+ Trong giờ học hs còn nói chuyện không chú ý nghe giảng
+ Hs viết sai nhiều lỗi chính tả
* Công việc tuần sau:
- Nhắc hs thực hiện tốt nội quy trường, lớp
- Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường.
- Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông .
- Tổ chức cho hs học tổ học nhóm ( nhà gần nhau).
- Nhắc hs tích cực trong học tập.
- Gd hs theo chủ đề Hoa thơm dâng Bác
- Ktra sách vở của hs.
- Thi đua đôi bạn cùng tiến
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 22.doc