Lịch báo giảng Tuần 14 Lớp 3 (Từ ngày: 19/11/2012 Đến ngày: 23/11/2012)

 A/Tập đọc:

 -Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 -Hiểu nội dung: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng. (trả lời được các câu hỏi SGK)

 B/Kể chuyện :

 -Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 14 Lớp 3 (Từ ngày: 19/11/2012 Đến ngày: 23/11/2012), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ền hạt gạo Bà hiền suối trong Giọt nước vàng mật ong -Tìm bộ phận TLCH: Ai -thế nào? -Anh Kim Đồng -Bộ phận Anh Kim Đồng -Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm -Bộ phận : rất nhanh trí và dũng cảm -2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vbt TỰ NHIÊN – XÃ HÔI TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG( tt ) I.Mục tiêu : -Kể tên một số cơ quan hành chính ,văn hoá, giáo dục, y tế,…ở địa phương. (Nói về một danh lam di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. -Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hương II.Đồ dùng dạy học : Các hình trong sgk III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Tỉnh ( Thành phố ) nơi bạn đang sống 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: Làm việc cá nhân -Hãy kể tên quan giáo dục, y tế, văn hoá... có ở tỉnh em ? GVKL: Ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế... để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ nhân dân - Em hãy kể tên một di tích lịch sử ở địa phương em? HĐ2: Vẽ tranh -GV gợi ý cách thể hiện những nét chính về những cơ quan hành chính, văn hoá...khuyến khích trí tưởng tượng của HS -Yêu cầu HS vẽ 3-Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -2HS lên bảng -HS nối tiếp trả lời -Trường học: cơ quan giáo dục.... - Đai tưởng niệm Trường An, Tượng đài Thượng Đức -HS chăm chú nghe HS vẽ HS vẽ vào giấy -HS trình bày ở bảng và mô tả tranh vẽ của mình TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA K I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng) Kh , Y(1dòng) - Viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng : Khi đói cùng chung một dạ, Khi rét cùng chung một lòng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II.Đồ dùng dạy học : Chữ mẫu III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Ông Ich Khiêm, It 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS viết trên bảng con -Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? -GV đính chữ mẫu, gọi HS nêu lại quy trình viết -GV viết mẫu, nêu lại cách viết -Hãy đọc từ ứng dụng -Giải thích: Yết Kiêu là tướng tài thời Trần.Ông có tài bơi lặn như rái cá dưới nước nên đã đục thủng nhiều thuyền của giặc. -Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? -Hãy đọc câu ứng dụng ? -Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? -Các chữ trong câu ứng dụng có chiều cao ntn ? HĐ2:HDHS viết vào vở 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng, lớp bảng con - Y, K -HS nêu -HS quan sát -HS bảng con: Y ,K -Yết Kiêu -HS lắng nghe -Chữ Y, K cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li -Bằng 1 con chữ o - HS bảng con :Yết Kiêu -Khi đói cùng chung một dạ, Khi rét cùng chung một lòng. -Khuyên chúng ta phải biết đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. -Các chữ K, , đ, g,d, l cao 2 li rưỡi, chữ t,r cao li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li -HS bảng con: Khi -HS viết:+ 1 dòng chữ K, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Kh,Y cỡ nhỏ + 2 dòng Yết Kiêu cỡ nhỏ + 4 dòng câu ứng dụng CHÍNH TẢ NHỚ VIỆT BẮC I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần : au\ âu (BT2). - Làm đúng các bài tập 3b. II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: thứ bảy, giày dép, dạy học, kiếm tìm, niên học 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS viết chính tả -GV đọc bài -Bài chính tả có mấy câu thơ? -Đây là thơ gì? -Cách trình bày các câu thơ ntn? -Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? -GV đọc bài -Chấm,chữa lỗi HĐ2:HDHS làm bài tập Bài tập 2: -Điền vào chỗ trống au hay âu Bài tập 3: -Điền vào chỗ trống l hay n 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng, lớp bảng con -HS theo dõi sgk -2 HS đọc lại -Có 5 câu là 10 dòng thơ -Thơ 6 - 8 còn gọi là thơ lục bát -Câu 6 viết cách lề vở 2 ô li, câu 8 viết cách lề vở 1 ô li -Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc -HS bảng : những, nở, chuốt, dổ vàng, thuỷ chung -HS viết bài -HS soát lại bài -Điền vào chỗ trống au hay âu -HS thi tiếp sức, mỗi đội 3 em hoa mẫu đơn, mưa mau hạt, lá trầu, đàn trâu -HS chữa bài, làm vào vbt -Điền vào chỗ trống l hay n -HS nối tiếp lên bảng làm -Lớp làm vào vbt (+ Chim có tổ, người có tông. +Tiên học lễ, hậu học văn. +Kiến tha lâu cũng đầy tổ.) LUYỆN TẬP TUẦN 14 I.Mục tiêu: - Luyện bảng nhân, chia 9 chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ,giải toán có lời văn sử dụng phép chia. II. Hướng dẫn luyện tập 1/Tính nhẩm : a/ 9 x 3 9 x 6 9 x 7 9 x 4 0 x 9 b/ 36 : 9 72 : 9 90 : 9 9 x 5 9 x 2 c/ 9 x 8 9 x 1 9 x 10 81 : 9 63 : 9 9 : 9 2/Đặt tính rồi tính : 97 : 2 88 : 3 93 : 9 96 : 3 88 : 2 50 : 2 3/Trên một xe tải có 18 bao ngô và gạo, số bao gạo bằng 1 số bao ngô. Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bao ngô? (HS khá giỏi thực hiện) 4/Mẹ mua 25 kg gạo, mỗi ngày cả nhà ăn hết 2kg gạo. Hỏi số gạo đó ăn đủ nhiều nhất trong bao nhiêu ngày và còn lại mấy ki-lô-gam gạo? (HS khá giỏi thực hiện) Luyện Tiếng việt: ÔN TẬP LÀM VĂN: Viết thư - Hướng dẫn HS ôn về hành văn viết thư - Cho HS làm bài vào vở - Biết nhận xét bài của bạn về nội dung. Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt) I.Mục tiêu: -Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư ). - Biết giải bài toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. (BT1;2;4) II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 2.Bài mới: gtb-ghi đề HDHS làm bài tập Bài 1 : sgk( trang 71 ) Bài 2 : sgk( trang 71 ) Bài 3: sgk ( trang 71 ) Xếp hình Bài 4: sgk ( trang 71 ) 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1HS lên bảng -Tính - HS bảng con 77 2 87 3 86 6 99 4 69 3 85 4 97 7 78 6 ...... -HS đọc đề rồi làm vào vở, 1 HS lên bảng 33 : 2 = 16 ( dư 1 ) Số bàn có 2 học sinh ngồi là 16 bàn, còn thừa 1 học sinh nên cần có thêm 1 bàn nữa.Vậy số bàn cần có ít nhất là 16 + 1 = 17 ( bàn ) Đáp số: 17 bàn HS khá, giỏi thực hiện -Xếp 8 hình tam giác thành hình vuông -HS thi xếp TẬP LÀM VĂN GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG I.Mục tiêu: - Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giảng (theo gợi ý) mạnh dạn, tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ về các bạn trong tổ của mình với người khác.(BT2) - HS thêm yêu mến nhau. II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ truyện; Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: GV nhận xét về bài tập làm văn viết thư 2.Bài mới: gtb-ghi đề Bài tập 2: Hãy giới thiệu về tổ em và hoạt động của tổ em trong tháng vừa qua với một đoàn khách đến thăm lớp. Gợi ý : a) Tổ em gồm những bạn nào ? Các bạn là người dân tộc nào ? b) Mỗi bạn có đặt điểm gì hay ? c) Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc gì tốt ? -Khi giới thiệu về tổ mình các em dựa vào gợi ý. - Nói năng đúng nghi thức với người trên ; Lời mở đầu (thưa gửi) ; lời giới thiệu các bạn (lịch sự, lễ phép); có lời kết - Học sinh hoạt động theo nhóm lớn 3,Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe - Đọc đề - Nêu yêu cầu đề - Đọc gợi ý -HS nói lời chào mở đầu -1 HS nói trước lớp -HS trao dổi nhóm - HS trình bày trước lớp - Thực hiện theo nhóm đóng vai THỦ CÔNG CẮT DÁN CHỮ H, U I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H,U. - Kẻ, cắt ,dán được chữ H,U các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. II/ Chuẩn bị : Mẫu chữ H,U cắt đã dán và mẫu chữ I,T cắt từ giấy màu và giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời, chưa dán. Tranh qui trình - giấy thủ công, thước kẻ, kéo thư công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Bài cũ : Kiểm tra vật liệu, dụng cụ, học tập HS 2/ Bài mới : HĐ1: GV hướng dẫn HS q/ sát và nhận xét - Hướng dẫn quan sát chữ H,U để rút ra nhận xét: HĐ2. GV hướng thực hành : Muốn cắt chữ H,U Gấp giấy theo chiều dọc và cắt theo đường kẻ. Bước 1:Kẻ chữ H,U Bước 2: cắt chữ H,U Bước 3 : Dán chữ H,U HĐ3. HS thực hành Đánh giá sản phẩm 3.Củng cố, dặn dò : 1. Nhận xét chung tiết học 2 .Dặn dò - Nét chữ rộng 1ô - H,U có nữa bên phải và nửa bên trái giống nhau - Nêu lại các bước: Lật mặt giấy thủ công, kẻ hai hình chữ nhật. HCN1, 2 có chiều dài 5 ô rộng 3ô * Đánh dấu chữ H,U Vào 2 HCN Sau đó kẻ theo các điểm đã đánh dấu. * Gấp đôi HCN đã kẻ theo dấu giữa.cắt theo đường kẻ nửa chữ H,U. Mở ra được H, U. * Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn . Bôi hồ vào bên trái và dán chữ. Đặt giấy nháp lên trên để miết cho thẳng SINH HOẠT TẬP THỂ I/Mục tiêu: - Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần 14. - Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần. - Đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ, yêu tập thể. - Lên kế hoạch hoạt động tuần 15. II/Cách tiến hành: -Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. - Đánh giá các mặt học tập tuần qua: * Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập đánh giá nhận xét. - Ý kiến GVPT: + Đánh giá nhận xét: Ưu điểm: -Thực hiện soạn bài tương đối tốt, trong lớp tập trung nghe giảng bài, có tham gia xây dựng bài. Cả tuần được các phân môn xếp loại tốt. +Nề nếp KL: tương đối tốt, sắp hàng ra, vào lớp nghiêm túc, đi học đúng giờ, thực hiện nề nếp lớp tốt , vệ sinh trực nhật, sân trường sạch sẽ, sinh hoạt tốt. + Nắm được ý nghĩa ngày 20/11 Tồn tại: +Tiếng hát đầu giờ, giữa giờ còn yếu, ít thuộc bài hát. Vẫn còn một số em nói chuyện riêng trong giờ học. Một số học sinh nam chua bỏ áo vào trong đều đặn. - Kế hoạch tuần 15: - Sách vở thực hiện đúng y/c. Thực hiện nghiêm túc việc soạn bài, phát biểu xdựng bài, hoàn thành tất cả các bài tập. - Thực hiện tốt các nề nếp sinh hoạt, vệ sinh, xây dựng cho được nề nếp tự quản. - Tổng kết bông hoa điểm 10 - Kiểm tra vở rèn chữ - Sinh hoạt văn nghệ. - Tổng kết tiết sinh hoạt. ******************************************

File đính kèm:

  • doctuan14le.doc
Giáo án liên quan