Lịch báo giảng Tuần 10 Từ 21 / 10 / 13 đến 25 / 10 / 2013

I-Mục tiêu:

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.

- Biết được lợi ích chăm chỉ học tập.

- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của hs

- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày

- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.

II-Chuẩn bị:

- Nội dung sắm vai

- Vở bài tập

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 10 Từ 21 / 10 / 13 đến 25 / 10 / 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. - Hs cả lớp làm BT1(dòng1); 2(a,b); 3; 4. II-Chuẩn bị: - Que tính - Sgk, que tính III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (5’) 3-Bài mới (29’) a/Gt bài(1’) b/Nội dung (10’) c/Bài tập Bài 1(8’) Bài 2(10’) Bài 3(10’) 4-Củng cố (3’) 5-Dặn dò (2’) - Ktra dụng cụ học tập - Cho hs thực hiện vào bảng lớp và bảng con - Nhận xét cho điểm - Tiết học hôm nay chúng ta học bài 31 -5 - Gv ghi tựa bài - Cho hs lấy 3 bó que tính và 1 que tính rời rồi bớt đi 5 que tính Còn lại bao nhiêu que tính? - Cho hs nêu lại cách tính - Gọi hs đặt tính rồi tính - Cho hs nêu lại cách tính - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét sữa chữa - Hs làm bảng con a/ 51 và 4 b/ 21 và 6 c/ 71 và 8 - Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở - Chấm điểm 5 vở đầu - Cho hs chơi trò chơi hái hoa tặng bạn - Nhận xét tuyên dương - Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: 51-15 - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Hs thực hiện 11 11 11 - 8 - 6 -4 - Hs chú ý - 31que tính - 26 que tính - Hs nêu 31 *1 không trừ được 5 lấy -5 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. *3 trừ 1 bằng 2, viết 2 Hs đọc 1/Tính 51 61 31 81 - 8 - 7 - 9 - 2 2/Đặt tính rồi tính: 51 21 71 - 4 - 6 -8 3/Hs đọc đề rồi giải Số trứng gà còn lại là: 51- 6 = 45 (quả trứng) Đs: 45 quả trứng. - Hs tham gia - Hs lắng nghe Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 5/10 TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I-Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1,BT2); xếp đúng các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3) - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4). - Gd hs biết vận dụng vào thực tế để viết văn hay. II-Chuẩn bị: - Viết sẵn BT4 - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ: 3-Bài mới: (34’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung: Bài 1(8’) Bài 2(8’) Bài 3(10’) Bài 4(7’) 4-Nhận xét: (3’) 5-Dặn dò: (2’) - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi - Gọi hs đọc lại bài và tìm - Cho hs thi kể - Chia nhóm cho hs làm việc - Gv treo bảng phụ lên - Yêu cầu hs điền vào sgk, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét - Gv nêu: chú, bác, cô, … - Cho hs điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi vào câu - Nhận xét - Gd hs - Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs chú ý - Hs đọc 1/ Tìm những từ chỉ người trong gia đình ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. - Hs đọc và tìm: ông, bà, bố, cụ già, cô, chú, con 2/Kể thêm từ chỉ họ hàng, gia đình mà em biết: Cậu, mợ, dì, dượng,… 3/Xếp mỗi nhóm sau 1 từ chỉ người trong gia đình, họ hàng - Hs làm việc theo nhóm - Họ nội: cô, chú,.. - Họ ngoại: dì, cậu,… 4/Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi. - Hs đọc - Hs điền sgk - Thứ tự: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm - Họ nội - Ai học giỏi nhất lớp? - Hs lắng nghe Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013 Môn: TẬP VIẾT Tiết 1/10 CHỮ HOA H. I-Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần). - Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ. II-Chuẩn bị: - Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng - Vở tập viết III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài(1’) b-Nội dung (12’) Hd câu ứng dụng(10’) Hd viết vào vở (15’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò (2’) - Viết lại chữ G - Nhận xét cho điểm - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. - Gv ghi tựa bài - Cho hs quan sát chữ mẫu + Chữ H gồm mấy nét? Là nét nào? - Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - Cho hs viết bảng con - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Giúp hs giải thích câu ứng dụng + Chữ nào cao 2,5 ô + Chữ nào cao 1,5 ô + Chữ nào cao 1,25 ô + Những chữ còn lại cao mấy ô? - Gv viết mẫu chữ Hai - Hs viết bảng con - Cho hs viết vào vở - Chấm điểm nhận xét - Thi đua viết giữa các tổ - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về viết phần ở nhà và xem trước bài I - Nhận xét tiết học - Hs BC - Hs viết - Hs chú ý - Hs quan sát - Có 3 nét: nét cong trái và lượn ngang - Nét 2: là nét khuyết xuôi và móc. - Nét 3: thẳng đứng - Hs theo dõi - H H - Hai sương một nắng - Hs giải thích - H,g - t - s - 1 ô - Hs chú ý - Hai - Hs viết bài - Hs thi đua - Hs lắng nghe Môn: TOÁN Tiết 2/10 51 – 15 I-Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Hs thực hiện chính xác các phép tính. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy ô li). II-Chuẩn bị: - Que tính, ghi sẵn BT1 - Que tính, sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (5’) 3-Bài mới (29’) a/Gt bài(1’) b/Nội dung (10’) c/Bài tập Bài 1 (5’) Bài 2 (8’) Bài 4 (5’) 4-Củng cố (3’) 5-Dặn dò (2’) - Ktra dụng cụ học tập - Hs làm bảng con các phép tính - Nhận xét cho điểm - Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 và giải các bài toán có liên quan. - Gv ghi tựa bài - Yêu cầu hs lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời rồi bớt ra 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Cho hs nêu lại cách thực hiện - Hs đặt tính vào bảng con - Gọi hs nêu lại cách tính - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Hs làm sgk, 2 hs làm bảng phụ - Nhận xét sửa chữa - Hs làm vào bảng con a/ 81 và 44 b/ 51 và 25 c/ 91 và 9 - Hs vẽ vào sgk, 2 hs thi vẽ - Thi đua thực hiện phép tính - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn 21 71 41 -4 - 6 - 5 - Hs chú ý - 51 que tính - Bớt 15 que tính - Còn 36 que tính - Hs nêu 51 *1 không trừ được 5 -15 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. *1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - Hs đọc 1/Tính: 81 31 51 -35 - 17 -19 41 71 61 -12 - 26 - 34 2/Đặt tính rồi tính: 81 51 91 -44 - 25 - 9 4/Vẽ theo mẫu: - Hs thực hiện bảng con 71 61 91 -26 -34 - 49 - Hs lắng nghe Môn: THỦ CÔNG Tiết 3/10 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI.(tiết 1) I-Mục tiêu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Hs khéo tay: gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng. - HS hứng thú và yêu thích gấp hình. II-Chuẩn bị: - Mẫu thuyền, quy trình gấp - Giấy màu, kéo III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: 3-Bài mới: (34’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung (33’) 4-Nhận xét: (3’) 5-Dặn dò: (2’) - Ktra dụng cụ học tập - Gv ghi tựa bài - Cho hs quan sát mẫu thuyền - Gọi hs nhắc lại từng bước gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gv treo quy trình gấp lên cho quan sát và thực hành gấp - Gv uốn nắn hs lúng túng - Yêu cầu hs trang trí sản phẩm - Chọn một vài sản phẩm để nhận xét ưu khuyết của từng sản phẩm. - Về thực hành gấp lại thuyền và chuẩn bị trước để tiết sau: Ôn tập - Nhận xét tiết học. - Hs để trên bàn - Hs chú ý - Hs quan sát - Hs nhắc lại từng bước: B1: Gấp tạo mui thuyền B2: Gấp các nếp cách đều B3: Gấp tạo thân và mũi - Hs thực hành dựa từng bước theo quy trình - Hs trang trí sản phẩm - Hs chú ý - Hs lắng nghe Môn: TẬP LÀM VĂN Tiết 4/10 KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. I-Mục tiêu: - Biết kể về ông bà hoặc người thân - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ôn bà hoặc người thân (BT2). - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Yêu quý và kính trọng ông bà. - Gd hs có sáng tạo khi kể. - KNS: Giáo dục hs xác định giá trị; Tự nhận thức bản thân; Lắng nghe tích cực; Thể hiện sự cảm thông. II-Chuẩn bị: - Tranh minh họa - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định: (1’) 2-Bài cũ: (5’) 3-Bài mới: (29’) a-Gt bài: (1’) b-Nội dung: Câu 1 (14’) Câu 2 (14’) 4-Củng cố: (3’) 5-Dặn dò: (2’) - Cho hs tự nói lời mời, nhờ, yêu cầu - Nhận xét ghi điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi a/Ông, bà ( người thân) của em bao nhiêu tuổi? b/Ông, bà ( người thân) của em làm nghề gì? c/Ông, bà ( người thân) chăm sóc em như thế nào? - Gọi hs kể về ông, bà ( người thân) - Cho lớp nhận xét - Yêu cầu hs viết vào vở - Gọi hs đọc lại bài viết của mình - Nhận xét - Chia nhóm thi đua kể về người thân - Nhận xét tuyên dương - Gd hs - Về tập kể và xem trước bài: Chia buồn, an ủi - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs nói lời nhờ, mời, yêu cầu - Hs chú ý - Hs đọc 1/Kể về ông, bà hoặc người thân - Ông của em 60 tuổi - Ông của em làm ruộng. - Ông rất yêu thương em. - Hs lần lượt kể - Hs nhận xét 2/Viết lại đoạn văn ngắn về ông, bà hoặc người thân. - Hs viết vào vở - Hs đọc - Nhận xét - Trình bày trong nhóm. - Hs thi kể - Hs lắng nghe Tiết 5/10 SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 I/ Mục tiêu : - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động. - Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được t́nh h́ng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣n hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp. - Rèn cho HS sự tự tin tŕnh bày nguyện vọng của ḿnh trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể. II/Các hoạt động: * Nhận xét tuần qua: - Cho hs hát - Hs báo cáo về tình hình học tập và vệ sinh của các tổ trong tuần qua. - Nhận xét * Công việc tuần sau: - Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường. - Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông. - Phải biết chăm sóc cây xanh. - GD hs lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô. - Giáo dục Hs giữ vệ sinh khi ăn uống + Trước khi ăn ta phải làm gì? + Thức ăn trước khi nấu phải làm sao? + Tại sao thức ăn nấu chín phải đậy kín? + Phải uống nước như thế nào? - Thực hiện đúng nội quy nhà trường và lớp học . - Ktra sách vở của hs. - Cho hs học tổ học nhóm

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 10.doc
Giáo án liên quan