- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Biết vâng lời cô, người lớn.
- Kèm hs yếu cách đọc, cách phát âm, đọc đúng.
30 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 2B Tuần 8 Trường TH Ngô Quyền Năm học 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân vở theo yêu cầu của GV.
_____________________________________
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU
(Tranh sơndầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt)
I- MỤC TIÊU.
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ.
- HS học tập cách sắp xếp hình vẽ cách vẽ màu trong tranh.
- HS yêu mến anh bộ đội.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
1. GV chuẩn bị :
- Một, vài bức tranh của hoạ sĩ: Tranh phong cảnh, sinh hoạt,…
- Tranh thiếu nhi.
2. HS chuẩn bị :
- Vở Tập vẽ 2,
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ, của thiếu nhi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
30
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh.
- GV y/c HS chia nhĩm.
- HS y/c các nhĩm quan sát tranh và phát phiếu học tập cho các nhĩm.
+ Em hãy nêu tên bức tranh và tên hoạ sĩ ?
+ Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì ?
+ Màu sắc trong tranh ?
+ Em cĩ thích bức tranh Tiếng đàn bầu khơng?
Vì sao ?
+ Kể 1 số bức tranh tiêu biểu của hoạ sĩ
Sỹ Tốt ?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhĩm.
- GV tĩm tắt:
HĐ2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi,…
* Dặn dị:
- Sưu tầm trên sách, báo. Tập nhận xét tranh.
- Quan sát các loại mũ.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…/.
- HS chia nhĩm.
- HS quan sát tranh, thảo luận và trả lời.
N1: Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt.
N2: Chú bộ đội, 2 em bé, cơ thơn nữ nhà, tranh dân gian treo tường,…
N3: Chú bộ đội đang đánh đàn và 2 em bé đang ngồi nghe tiếng đàn,…
N4: Màu sắc tươi vui, cĩ đậm, cĩ nhat,...
N5: HS trả lời theo cảm nhận riêng.
N6: Em nào cũng được học cả, Ơ! bố,…
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dị.
_____________________________________
5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 8)
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 8.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng, khá hăng hái.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học .
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt ; thực hiện phòng tránh cúm A/H1N1 nghiêm túc.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Nhiều em chưa đóng KHN.
III. Kế hoạch tuần 9:
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 9
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.
_____________________________________
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
TẬP LÀM VĂN)
MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU -Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em.(BT2) ; viết được khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3)
- Yêu thích môn Tiếng Việt, kính trọng, yêu quý thầy cô giáo.
II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ chép sẵn các câu hỏi ở bài tập 2, bảng phụ viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu
Yc 2 HS lên bảng thực hiện làm bài
Ị Nhận xét.
3. Bài mới: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
Hoạt động 1: Suy nghĩ và nói những lời mời
* Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời (cho nhiều HS phát biểu).
Ị Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách đến nhà, các em cần mời chào sao cho thân mật, tỏ rõ lòng hiếu khách của mình.
(Tình huống 1b)
- Đề nghị bạn giữ trật tự với giọng khẽ, ôn tồn để khỏi làm ồn lớp học và bạn dễ tiếp thu. (1c)
Ị Nhận xét.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi về thầy cô giáo
* Bài 2:
- GV tổ chức HS chơi: Trò chơi gửi thư.
Nhận xét – tuyên dương
Hoạt động 3: Viết câu.
* Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS viết các câu trả lời bài 3 vào vở. Chú ý viết liền mạch
Ị Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: - Tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS khi nói lời chào, mời, đề nghị … phải chân thành và lịch sự.
- Chuẩn bị: Ôn tập giữa học kỳ I.
- Hát
- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
- 1 HS nhắc lại.
- Hoạt động lớp, nhóm đôi.
- 1 HS đọc đề bài.
a. Bạn đến thăm nhà em.
Em mở cửa mời bạn vào chơi.
Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ chơi!
A Ngọc à, cậu vào chơi.
- HS đóng cặp đôi với bạn bên cạnh, sau đó 1 số nhóm lên.
- HS đọc yêu cầu.
Để HS lần lượt đọc các câu hỏi mời bạn trả lời.
- Các bạn nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc.
- 1 HS viết bài sau đó 5 – 7 em đọc bài trước lớp cho cả lớp nhận xét.
______________________________________
THỂ DỤC
ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
(Cĩ GV chuyên soạn giảng)
_______________________________________
TOÁN (Tiết40)
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với 1 phép cộng có tổng bằng 100.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
- HS ham học toán, tính chính xác.
II CHUẨN BỊ: -Có mẫu ở bảng phụ: 60 + 40 = ?
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Yêu cầu 2 HS lên bảng làmbài tập
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Phép cộng có tổng bằng 100
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100
- GV ghi bảng: 83 + 17 = ?
- HS nêu cách thực hiện.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. Yêu cầu cả lớp làm.
- Em đặt tính như thế nào?
- Ta tính theo thứ tự nào ?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tính (như trên).
Ị Nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu và thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
- GV sửa bài – Nhận xét.
* Bài 3: ND ĐC
* Bài 4:
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS làm bài vào vở.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố : Cho HS chơi Đố bạn.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Lít.
- Hát
2 HS lên bảng làm bai theo yc
- HS làm ở bảng lớp
- HS nêu.
- HS thực hiện.
+
83
17
100
- HS tự nêu.
- Thực hiện từ phải sang trái
- Tính.
- HS thực hiện.
- HS làm bài tìm kết quả
- 1 HS đọc bài toán.
- Bài toán về nhiều hơn.
Giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được là:
85 + 15 = 100 ( kg)
Đáp số: 100 kg
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.
- Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ: (Tiết16)
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi, biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b ; hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ: Người mẹ hiền
- HS viết bảng con: con dao, tiếng rao hàng, dè dặt, giặt giũ.
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Bàn tay dịu dàng
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc mẫu.
- An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
- Thầy có thái độ gì?
Hoạt động 2: Luyện viết từ khó
- Bài có những chữ viết hoa nào?
- Câu nói của An viết thế nào?
- Nêu những từ bộ phận khó viết.
- GV đọc từ khó, yêu cầu HS viết vào bảng con.
Hoạt động 3: Viết bài
- Hãy nêu cách trình bày bài chính tả.
- GV đọc.
- GV đọc lại toàn bài.
- Nhìn sách sửa bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên.
Ị Nhận xét.
Hoạt động 4: Luyện tập
* Bài 2.
- Nhận xét.
* Bài 3b.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: Ôn tập đọc và học thuộc lòng .
- Hát
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- 1 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập.
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng, trìu mến, thương yêu.
- Chữ đầu câu, đầu bài, tên riêng.
- Sau dấu hai chấm, viết dấu gạch ngang.
- Kiểm tra, buồn bã, xoa đầu, trìu mến, dịu dàng.
- HS viết.
- HS nêu. Nêu tư thế ngồi viết.
- HS chép vở.
- HS soát lại.
- Mở STV, HS dò lại và đổi vở sửa lỗi.
- HS lắng nghe..
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS / dãy thi đua viết vở ở bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Đọc từng dòng, tìm từ đúng để điền.
- Nhận xét.
File đính kèm:
- Giao an lop 2 Tuan 8(2).doc