I. MỤC TIÊU:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
- Hiểu nội dung: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khắng khít. ( trả lời được cc cu hỏi 1,2,3,5).
* HS kh, giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH: Tơm Cng lm gì để cứu C Con?).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bài dạy, tranh minh họa
- HS: xem bài trước
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 2B Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác ta tính tổng độ dài cá cạnh của hình tam giác ( tứ giác) đó.
* Thực hành:
bài 1: Tính chu vi hình tam giác.
a) 7 cm, 10cm, 13cm
a) Chu vi hình tam giác
7 + 10 + 13 = 30 (cm)
ĐS: 30 cm
b) 20dm, 30dm, 40dm
b) 20 + 30 + 40 = 90 (dm)
ĐS: 90 dm
c) 8 cm, 12 cm, 7cm.
8 cm + 12 + 7 = 27 (cm)
ĐS: 27 cm
Bài 2: tính chu vi hình tứ giác
a) 4dm, 3dm, 5dm, 6dm
b) 10cm, 20cm, 10cm, 20cm.
Giải
a) Chu vi hình tứ giác
4 + 3 + 5 + 6 = 18 9dm)
ĐS: 18 dm
b) 10 + 20 + 10 + 20 = 60 (cm)
ĐS: 60 cm
Bài 3:Giảm tải
4. Củng cố:
Thi đua tìm cách giải sau khi đó các cạnh.
(Phép cộng, phép trừ)
- Gv nhận xét.
5. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- chuẩn bị bài sau " Luyện tập"
Hát
HS nhắc lại tên bài.
HS trả lời
- Vài em nhắc lại
- HS tính
- Vài em nhắc lại: tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
- Vài em nhắc lại qui tắc.
HS giải
.
HS giải
HS thi đua
*************************
Tự nhiên - xã hội
Một số loài cây số dưới nước
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống dưới nước.
* HS khá giỏi: kể được tên một số cây sống trơi nổi hoặc cây cĩ rễ cắm sâu trong bùn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh trong SGk trang 54, 55
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi lại tên bài học buổi học hơm trước
- Gọi HS nêu tên một số lồi vật sống trên cạn.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
a) Hoạt động 1: tìm hiểu các loài cây sống dưới nước.
* Bước 1: GV cho HS đi quan sát các cây sống dưới nước ở các ao, hồ, ruộng hay các đầm lầy xung quanh trường. HS sẽ quan sát và mô tả lại theo phiếu hướng dẫn quan sát sau:
Hát
HS trả lời
HS nhắc lại tên bài.
Phiếu hướng dẫn quan sát
Em hãy quan sát cây sống dưới nước và cho biết
TT
Tên
Mọc ở đâu
Sống trôi nổi
Số rễ bám sâu vào bùn
Hoa có/ không
Màu hoa
Đặc điểm của rễ
Đặc điểm của lá
Ích lợi
- Nêu đặc điểm giúp cây sống trôi nổi.
- Nêu đặc điểm giúp cây sống dưới đáy ao hồ.
- Gv phát phiêu quan sát cho HS.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của phiếu.
- Nhắc nhở một số quy định để đảm bảo an toàn khi quan sát: không nhảy xuống ao hồ, không hái hoa…
* Bước 2: Trình bày kết quả
- Phiếu quan sát của học sinh có thể là:
Phiếu hướng dẫn quan sát
TT
Tên
Mọc ở đâu
Sống trôi nổi
Số rễ bám sâu vào bùn
Hoa có/ không
Màu hoa
Đặc điểm của rễ
Đặc điểm của lá
Ích lợi
1
Cây sen
Đầm lầy
X
Có
Trắng hồng
Có 1 rễ lớn và nhiều rễ con xung quanh
Lá to, xanh, hình trái tim gắn liền với cuống
Ướp trà = nhị hoa, lá để gói xôi, cốm…hoa để trang trí
2
Cây bèo tấm
Ao ruộng
X
Có
Trắng
Có nhiều rễ nhỏ theo chùm gắn liền với lá
Màu xanh rất nhỏ mỗi cây chỉ 2, 3 lá
Cho vịt cá ăn
3
Bèo tây
ao
X
Có
Tím
Mọc theo chùm
Màu xanh gắn liền với thân
Cho lợn ăn
4
Cây hoa súng
Ao hồ
X
Có
Hồng
Mọctheo chùm
Màu tím nổi trên mặt nước
Lấy hoa trang trí.
5
Lúa nước
Ruộng
X
Không
Có 1 rễ lớn cấm xuống đất
Màu xanh hay màu vàng khi chín, dài
Lấy gạo nuôi sống con người
- Đặc điểm giúp cây sóng trôi nổi: rễ nhỏ mọc theo chùm và lấy thức ăn từ trong nước, lá to giúp cây nổi trên mặt nước hay thân có dạng xốp nhẹ(cay bèo tây).
- Đặc điểm giúp cây sống dưới đáy ao hồ như: cây rong, rêu, cây có lá hình kim, rễ mọc theo chùm và có khả năng lấy khí ôxi từ trong nước để nuôi cây.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả quan sát của mình
- GV nhận xét
4. Củng cố:
Hỏi tên bài học.
HS kể một số loại cây sống dưới nước.
5. Nhận xét – dặn dị:
- Gv nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về học bài.
- HS về lớp
- Báo cáo kết quả
- HS nhận xét bài của bạn và bổ sung ý kiến.
HS trả lời
**********************************
Thứ sáu ngày 08/3/2013
Chính tả
SÔNG HƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi.
- Làm đđược BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: chép sẵn bài bảng lớp
- HS: dụng cụ môn học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi lại tên bài học buổi học hơm trước
- GV kiểm tra tập của HS về viết lại
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn Hs viết chính tả
a) Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc mẫu 1 lần
- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài
b) Hướng dẫn tìm hiểu nộ dung
+ Do đâu mùa hè Hướng Giang thay áo xanh thành dải lụa đào ửng hồng? - Do hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
c) Hướng dẫn HS nhận xét
+ Bài viét gồm mấy câu, gồm các dấu câu gì? - 3 câu - dẫu chấm, phẩy
d) Hướng dẫn HS viết từ khó
- Đỏ rực, Hướng Giang, dải lạu, dát vàng.
e) GV đọc HS ghi - nhắùc 1 số yêu cầu khí viết.
4. Củng cố:
a) Chọn chữ trong dấu ngoặc đơn ( giỉa, dải, rải)
Giải thưởng, rải rác, dải núi
b) Điền vào chỗ trống những từ trong ngoặc đơn ( dành , rành, giành)
Rành mạch, để dành, tranh giành.
2) Viết các tiếng có vần ưt/ưc
- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ: mực.
- Món ăn bằng hoa quả đường: mứt.
5. Dặn dò:
- Về tập viết lại chữ sai nhiều lần.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
Hát
- HS nhắc tên bài.
- 2 em đọc - lớp đọc thầm
HS trả lời
.
HS trả lời
.
HS viết vào bảng con
* HS viết bài.
****************************
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc: tính chu vi tam, tứ giác.
- Bài 2,3,4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy
- HS: xem bài trước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi lại tên bài học buổi học hơm trước.
- Gọi HS trả lời về cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Giảm tải
*Bài 2: Tính chu vi hình tam giác
AB = 2cm ,BC = 5cm, AC = 4cm
2 + 4 +5 = 11 (cm)
ĐS: 11 cm
*Bài 3:Tính chu vi hình tứ giác DEGH
DE = 3 cm, EG = 5cm, GH= 6cm, Dh = 4cm.
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm)
ĐS: 18cm
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
ĐS: 12 cm
b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
ĐS: 12 cm
Hoặc 3 x 4 = 12 (cm)
ĐS: 12 cm.
GV nhận xét
4. Củng cố
- Thi đua
- Vẽ hình tam, tứ giác có cạnh 3 cm.
GV nhận xét.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau " số 1 trong phép nhân và phép chia"
Hát
HS trả lời
HS nhắc lại tên bài.
Chu vi hình tam giác ABC
Chu vi hình tứ giác
Độ dài đường gấp khúc
Chu vi hình tứ giác ABCD
HS vẽ
Tập làm văn
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - TẢ NGẮN VỀ BIỂN
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước(BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển( đã nĩi ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ.
- Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nĩi lời đáp trong đoạn đối thoại sau:
a) Lan cho mình mượn cây viết nhé?
Ừ.
b)Bạn cho mình mượn sợi dây nhảy thử nhé?
Vâng.
GV nhận xét
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS làm bài tập
1/ Nêu lời đáp
a) Em quên chiếc áo mưa trong lớp quay lại trường để lấy. Báo bảo vệ sắp đi nghỉ, thấy em xin vào, bác mở cửa và nói " cháu vào đi"- Em đáp: cháu xin lỗi cháu làm phiền bác, cháu cảm ơn bác ạ!
b) Em mời cô y tá ở gàn nhà tới tiêm thuốc cho mẹ. Cô y tá nhận lời : " cô sẽ sang ngay"- Em đáp: may quá! Cháu cảm ơn cô ạ!
c) Em mời bạn đến nhà chơi. Bạn nhận lời: ừ đợi tớ xin phép mẹ đã. Em đáp: cậu vào xin phép mẹ đi, tớ đợi.
- GV nhận xét cho điểm
2/ Viết lại đoạn văn tả cảnh biển
a) Tranh vẽ cảnh gì? Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
b) Sóng biển như thế nào? Những ngọn sóng trăng nhấp nhô trên mặt biển xanh.
c) Trên mặt biển có những gì? - Có nững cánh buồm trắng lướt trên mặt biển, những cánh hải âu chao lượn.
d)Trên bầu trời có những gì? - Bầu trời trong xanh những đám mây màu tím nhạt bồng bềnh trôi.
4. Củng cố:
- 2 HS đọc lại bài làm của mình - lớp nhận xét.
GV nhận xét
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị " ôn tập"
Hát
- HS thảo luận và trả lời
HS nhắc tựa bài.
- HS thảo luận và trả lời
- HS thảo luận và đáp
HS viết
-
- HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS đọc bài.
Sinh ho¹t líp.
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như:
- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn:
- Học tập tiến bộ như:
Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như:
- Sách vở luộm thuộm như :
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Sinh hoạt văn nghệ:
File đính kèm:
- Giao an lop 2 tuan 26.doc