1. Ổn định:
2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới
3.1/ Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
Chia bài thành 3 đoạn theo hướng dẫn của GV:
- Nghe GV giải nghĩa từ.
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia bài thành 3 đoạn.
HS luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 2A2 Tuần 28 Năm 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhóm lên chỉ tranh và nói. Có thể đặt một số câu hỏi mời bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi khác mời bạn khác trả lời…
GV kết luận: Có rất nhiều loài vật sống trên mặt đất như: Voi, ngựa, chó, gà, hổ … có loài vật đào hang sống dưới đất như thỏ, giun … Chúng ta cần phải bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật quý hiếm.
Hoạt động 3: Động não
* Biết cách bảo vệ lồi vật.
- Hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật? Không được giết hại, săn bắn trái phép, không đốt rừng làm cháy rừng không có chỗ cho động vật sinh sống …
(Mỗi HS tự đứng lên nói ý kiến của mình, khi bạn ngồi xuống bạn khác đứng lên trả lời). GV ghi nhanh …
-GV nhận xét những ý kiến đúng.
Hoạt động 4: Triển lãm tranh ảnh
-Yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh và dán trang trí vào 1 tờ giấy khổ to.
- Làm việc cả lớp.
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm mình.
-GV khuyến khích HS nhóm khác đặt các câu hỏi cho nhóm đang báo cáo.
-GV nhận xét và tuyên dương các nhóm tốt.
Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật.
- G - Nhận xét và đánh giá bên thắng cuộc.
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5.Dặn dò: HS chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
-Hát.
- HS trả lời
- HS nxét
HS nhắc lại
-HS quan sát, thảo luận trong nhóm.
-HS trả lời cá nhân.
- HS thực hiện theo y/c
HS trả lời
- Các nhóm thảo luận làm việc theo y/c
Báo cáo kết quả.
-Các thành viên trong nhóm cùng suy nghĩ trả lời.
2 bạn đại diện cho bên nam và bên nữ lên tham gia.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 22/03/2013
CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
CÂY DỪA
I. MỤC TIÊU
- Nghe vµ viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng c¸c c©u th¬ lơc b¸t.
- Lµm ®ỵc BT (2) a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3
II. CHUẨN BỊ: Bài tập 2a viết vào giấy. Bảng ghi sẵn các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Kho báu.
-Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó của tiết trước, HS dưới lớp viết vào nháp do GV đọc.
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc 8 dòng thơ đầu trong bài Cây dừa.-- Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào của cây dừa? Đoạn thơ nhắc đến lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa.
- Các bộ phận đó được so sánh với những gì? Lá: như tay dang ra đón gió, như chiếc lược chải vào mây xanh.
Ngọn dừa: như cái đầu của người biết gật để gọi trăng.
Thân dừa: bạc phếch tháng năm.
-Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu.
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn thơ có mấy dòng? 8 dòng thơ.
-Dòng thứ nhất có mấy tiếng? - Dòng thứ nhất có 6 tiếng.
-Dòng thứ hai có 8 tiếng.
-Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết. tỏa; tàu dừa, ngọt, hũ…
Gv đọc bài trước khi HS viết
d) Viết chính tả
GV đọc cho HS viết bài
e) Soát lỗi
GV đọc cho HS soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên tìm từ tiếp sức.
Tên cây bắt đầu bằng s
Tên cây bắt đầu bằng x
sắn, sim, sung, si, sen, súng, sâm, sấu, sậy, …
xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng, …
-Tổng kết trò chơi.
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng? -Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên.
-Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài cho đúng chính tả. -Tên riêng phải viết hoa.
-Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố :Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên riêng
5.Dặn dò:Chuẩn bị bài sau: Những quả đào.
- Nhận xét tiết học.
-Hát
- bền vững, thuở bé, bến bờ, quở trách.
- Theo dõi và đọc thầm theo. 1 HS đọc lại bài.
HS trả lời
HS trả lời
HS viết bảng con
-HS viết chính tả
- HS dò bài soát lỗi
Đọc đề bài.
HS tìm
-Đọc đề bài.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
-2 HS lên bảng viết lại, HS dưới lớp viết vào Vở bài tập.
-Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-HS nghe.
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. MỤC TIÊU:
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
- Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT4
II. CHUẨN BỊ:Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1 Ổn định
2. Bài cũ : Các số tròn chục từ 110 đến 200.
-GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200.
-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 và cột trăm.
-Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? -Có 0 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
-Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101.
-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng
Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm và yêu cầu HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
- GV nxét, sửa bài
Bài 4:
- Nêu yêu cầu và cho HS tự làm bài.
a. 103, 105, 106, 107, 108
b. 110, 107, 106, 105, 103, 100
- GV nxét, chấm bài
4.Củng cố :
GV cho HS thi so sánh số
5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Nhận xét tiết học.
Hát
-Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
HS nhắc lại
- HS trả lời
HS trả lời
-HS viết và đọc số 101.
Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
-Hs nối số với cách đọc tương ứng.
- HS nxét
- HS làm bài
-HS nxét, sửa bài
-
HS làm vở
Các tổ cử đại diện
- HS nghe.
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh huèng giao tiÕp cơ thĨ (BT1).
- §äc vµ tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái vỊ bµi miªu t¶ ng¾n (BT2); viÕt ®ỵc c¸c c©u tr¶ lêi cho 1 phÇn BT2 (BT3)
II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định
2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1
- Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
- HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
- HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều.
-Yêu cầu nhiều HS lên thực hành.
Bài 2
- GV đọc mẫu bài Quả măng cụt
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung.
- GV theo dõi, gợi ý
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự viết.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng.
- Cho điểm từng HS.
4. Củng cố :
5. Dặn dò: HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh.
- Viết về một loại quả mà em thích.
- Chuẩn bị: Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH.
- Nhận xét tiết học.
Hát
HS nhắc lại
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài.
- 5 cặp HS thực hành nói.
- 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo.
-- HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp.
3 đến 5 HS trình bày.
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (bài tập 2).
- Tự viết trong 5 đến 7 phút.
- 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
Sinh ho¹t líp.
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như:
- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn:
- Học tập tiến bộ như:
Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như:
- Sách vở luộm thuộm như :
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Sinh hoạt văn nghệ:
File đính kèm:
- Giao an lop 2 tuan 28 nam 2012 2013.doc