- Rèn cho HS đọc trôi chảy toàn bài.
-Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi hồn nhiên.
-Hiểu bài thơ : Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Lớp 2 Tuần 26 Năm 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 = 9 ( quả cam )
Đáp số : 9 quả cam
Nhận xét tiết học
Thứ ba, ngày 18 tháng 3 năm 2008.
RÈN CHÍNH TẢ
N – V: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ đoạn 4 của bài.
- Làm bài tập phân biệt chính tả với uc/ ưct.
II. ĐDHT : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập.
- HS: Vở chính tả, bảng con.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
8’
10’
12’
6’
2’
A. Ổn định:
B. Hướng dẫn nghe viết:
1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết.
- HD nhận xét:
+ Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
2. HD viết từ khó: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khó: xuýt xoa, búng càng, áo giáp.
Nhận xét sửa sai.
3. Đọc bài cho HS viết:
- Nhắc HS cách trình bày:
+ Bài viết có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Đọc bài cho học sinh viết, theo dõi, giúp đỡ một số em viết còn chậm.
- Thu chấm nhận xét.
4. Bài tập. Điền vào chỗ trống ưc hay ưt ?
con m……., đ……. tay
lọ m………., m……Tết.
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Nhận xét sửa sai.
C/ Củng cố - dặn do:ø - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp.
- Mỗi lỗi sai viết lại một dòng
- Chuẩn bị bài sau
- 2 em TB đọc lại.
- 1 em trả lời:
Thông minh, biết giúp đỡ bạn.
- 2 em TB lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS trả lời.
- Nghe viết vào vở.
- Dò bài sửa lỗi.
Bảng con.
Nêu kết quả:
Con mực, đứt tay
Lọ mực, mứt Tết.
Nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
RÈN TOÁN
TÌM SỐ BỊ CHIA .
I/ MỤC TIÊU :
-HSTB nắm vững hơn cách tìm SBC.
-HS khá giỏi làm thành thạo các bài tập.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập (û BD và PĐ)
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
A/ Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
B/ Cho học sinh làm bài tập ôn.
* PHỤ ĐẠO:
Yêu cầu một số học sinh đọc bảng chia 4.
Bài 1 : Tìm y:
y : 4 = 6 y : 4 = 3
GV nhận xét, sửa sai.
* BỒI DƯỠNG:
Bài 2 : Tìm y:
y : 5 = 30 + 5
y : 4 = 40 - 4
Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác sau đây:
3cm
3cm 3cm
3cm
-Chấm bài, nhận xét.
C/ Dặn dò:
Xem bài sau.
-Ôn tập : Trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Làm vào phiếu bài tập.
-Một số em lên bảng làm.
y : 4 = 6 y : 4 = 3
y = 6 x 4 y = 3 x 4
y = 24 y = 12
HS làm vở nháp
HS làm vào vở
y : 5 = 10 + 5
y : 5 = 15
y = 15 x 5
y = 75
2 em lên bảng chữa bài:
Làm vào PBT.
Một em làm vào phiếu lớn:
Chu vi của hình tứ giác đó là:
x 4 = 12 ( cm )
Đáp số : 12 cm
Nhận xét.
Thứ tư ngày tháng năm 2010
RÈN TẬP ĐỌC
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng từng đoạn của bài.
- HS khá giỏi đọc đúng, to, rõ ràng, diễn cảm cả bài.
-Đọc phân vai được câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa một số TN và nội dung của bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Oån định:
B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học:
* PHỤ ĐẠO:
- GV đọc mẫu cả bài.
- GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhóm đôi.)
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu.
2 nhóm, mỗi nhóm 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.
- Nhận xét các nhóm đọc
GV gọi 1 số HSTB thi đọc đoạn
- Thi đọc trước lớp.
- Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm
* DÀNH CHO HS CẢ LỚP:
* Tìm hiểu bài
Hỏi lại các câu hỏi / SGK:
Nhận xét, cho điểm những em trả lời tốt.
* Đọc phân vai:
Chia 2 đội đọc thi. Mỗi đội 3 em đọc phân vai.
Nhận xét chung, cho điểm .
C. Củng cố – dặn dò:
- Chốt nội dung, ý nghĩa: câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Hát.
- 1 HS khá, giỏi đọc cả bài.
* BỒI DƯỠNG
- GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài theo nhóm đôi cho nhau nghe.
- Đại diện mỗi nhóm 1 em thi đọc cả bài trước lớp.
- HS chọn bạn đọc hay.
-GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt.
-Một số em TB trả lời.
- HS khá giỏi nhận xét, bổ sung.
2 đội thi đọc.
Nhận xét, chọn đội đọc tốt.
Suy nghĩ và trả lời.
-Nhận xét tiết học.
RÈN LT&C
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN .
ĐẶT VÀ TLCH VÌ SAO ?
I/ MỤC TIÊU :
•-Mở rộng vốn từ về sông biển.
•-Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
32’
2’
1’
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ?
-Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
-GV viết sơ đồ cấu tạo từ.
biển …………
……….. biển
Bài 2 (miệng) -Gọi 1 em nêu yêu cầu ?
- Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng :
sông
suối
hồ
Bài 3 :
Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
-GV ghi bảng . “Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?”
Hoạt động 2 : Làm bài viết
Bài 4 : (viết)
-Chấm vở, nhận xét.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò : HTL các thành ngữ.
-1 em nhắc tựa bài.
-1 em đọc yêu cầu và mẫu. Cả lớp đọc thầm.
-2 tiếng (tàu + biển; biển + cả)
-Học sinh làm nháp.
-2-3 em lên bảng gắn thẻ từ vào đúng cột. Nhận xét, bổ sung..
-1 em nêu yêu cầu. Đọc thầm.
-HS làm nháp, vở BT.
-2 em lên bảng. Nhận xét.
-Vài em đọc : sông – suối – hồ.
-1 em nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
-HS phát biểu : chọn Vì sao.
“Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?” 2-3 em đọc lại.
Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm thảo luận đưa ra 3 câu trả lời. Nhóm viết kết quả ra giấy, và đọc.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS làm vở bài tập.
-Từng em đọc lại bài viết.
-Nhận xét.
-Học thuộc các từ ngữ ở BT1.
RÈN LT & C
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY.
I. MỤC TIÊU:- Học sinh nắm vững, biết thêm 1 số từ ngữ về sông biển.
HS khá, giỏi kể tên các loài vật, con vật sống ở dưới nước. Luyện tập về dấu phẩy.
II. CHUẨN BỊ: GV: Các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Oån định:
B. Hướng dẫn làm bài tập:.
* PHỤ ĐẠO:
Bài 1: Hãy kể tên các con vậy sống ở dưới nước.
Làm vào phiếu bài tập.
Hai đội lên bảng tiếp sức.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên khen nhóm thắng, ghi đúng, có nhiều từ.
* DÀNH CHO HS CẢ LỚP:
Bài 2
Điền dấu phẩy vào các câu sau:
-Thấy mũ Gấu dừng lại đánh hơi lấy chân lật qua lật lại chiếc mũ.
- Ở nhà em thường bế em nhặt rau giúp mẹ.
GV chấm một số bài.
C. Củng cố - dặn dò;
Về nhà chuẩn bị bài sau
* BỒI DƯỠNG:
Bài 1: Hãy kể tên các loài cá sống ở nước ngọt, nước mặn mà em biết.
- Làm vào phiếu bài tập.
- Chấm 5 – 7 bài.
- Hai đội lên bảng tiếp sức.
- Sửa bài, nhận xét.
- Yêu cầu một số HS đọc bài của mình.
Làm vào phiếu bài tập.
Một số em nêu kết quả.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét tiết học.
RÈN TOÁN
TÍNH CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
I/ MỤC TIÊU :
-HSTB nắm vững hơn cách tìm SBC, tính chu vi các hình.
-HS khá giỏi làm thành thạo.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập (û BD và PĐ)
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
A/ Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
B/ Cho học sinh làm bài tập ôn.
* PHỤ ĐẠO:
Yêu cầu một số học sinh đọc bảng chia 4.
Bài1: Tính chu vi hình tứ giác sau đây:
4cm
4cm 4cm
4cm
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 2:
Tính chu vi của một hình tứ giác có các cạnh dài là: 7 cm, 8 cm, 9 cm, 10 cm.
- HDHS tìm hiểu cách làm.
GV chấm một số bài, nhận xét
C/ Dặn dò:
Xem bài sau.
-Ôn tập : Trừ có nhớ trong phạm vi 100.
HS đọc y/c
Làm vào PBT.
Một em làm vào phiếu lớn:
Chu vi của hình tứ giác đó là:
x 4 = 12 ( cm )
Đáp số : 12 cm
Nhận xét.
HS làm vào PBT.
Một em lên bảng chữa bài:
Chu vi của hình tứ giác đó là:
7 + 8 + 9 + 10 = 25 ( cm )
Đáp số: 25 cm
RÈN C – T ( TẬP VIẾT)
CHỮ HOA: X
I. MỤC TIÊU:
- HS biết viết chữ hoa X cỡ nhỏ , mẫu chữ thẳng và nghiêng.
- Viết ứng dụng Xuôi chèo mát mái cỡ nhỏ mẫu chữ thẳng và nghiêng.
- Rèn viết đúng mẫu và sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Mẫu chữ nghiêng ( chữ hoa, ứng dụng )
- HS: Vở Tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
7’
7’
15’
3’
2’
A. Oån định:
B. Bài THKT: 1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa X theo kiểu chữ nghiêng:
Treo mẫu.
? Hãy nêu cấu tạo, độ cao?
Chốt, viết mẫu + nêu cách viết: X
Luyện viết bảng con
3. Hướng dẫn viết ứng dụng:
Treo mẫu
Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái.
- Viết mẫu + nêu quy trình viết : Xuôi
- Theo dõi, sửa sai.
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở
Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp.
* Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những em viết sạch, đẹp, chữ viết đúng mẫu.
- Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác.
- Quan sát.
- 1 số HS nêu.
- Bảng con 2 lượt.
-1 HS đọc:Xuôi chèo mát mái.
-1 HS nhắc lại ý nghĩa.
-1 số HS nêu.
Bảng con 2 lượt.
-Viết bài vào vở.
1 em nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- GIAO AN ON LUYEN LOP 2 2 BUOI TUAN 26.doc