I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được tiếng có vần au, âu., ñoïc thaønh thaïo töø ngöõ öùng duïng, caâu öùng duïng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: Bảng con, bảng cài
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Lớp 1 Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu phép trừ 4 - 3 = 1 ( tương tự như phép tính trên )
- HS đọc lại 3 phép tính :
3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
4/ Thực hành:
- Bài 1: Tính
- HS làm cột 1,2
Cả lớp nhận xét,bổ sung
- Bài 2: Tính
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
IV.Củng cố dặn dò:
- HSđọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc
- HS đem vở lên ( 3 em)
- HS đọc lại đề ( 1 em)
4 quả
Lấy đi 1 quả
Còn lại 3 quả cam
- HS theo dõi
- HS đọc :bốn trừ một bằng ba
- HS nêu phép tính 4 - 2 = 2
- HS đọc CN -ĐT
- HS đọc CN -ĐT
- 4 trừ 3 bằng 1
4 - 3 = 1
-HS đọc :4 - 1 = 3 , 4 - 2 = 2 , 4 – 3 = 1
- HS đọc lại toàn bộ các phép tính
3 + 1 = 4 ,1 + 3 = 4 , 4 – 1 =3 , 4 -3 = 1
2 + 2 = 4 , 4 - 2 = 2
- HS nêu yêu cầu
- 2 em lên bảng
- HS nêu yêu cầu
3 em lên bảng
HS làm bài vào vở
- HS nêu yêu cầu
- HS laøm bảng con: 4 – 1 = 3
************************************************************
HỌC VẦN( Tieát 95 -96 )
OÂN TAÄP GIÖÕA HOÏC KYØ 1
I/ Mục tiêu:
-HS nắm chắc các âm,vần tiếng
-Đọc to và nhớ chắc , caùc aâm vaàn ñaõ hoïc, töø ngöõ vaø caâu öùng duïng
- Giúp thêm các chữ ghi âm và cấu tạo các vần.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài viết sẵn trên bảng
- Học sinh : Bảng con, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
1/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn rằn , dặn dò
2/ Đọc bài trong SGK
GVnhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
*/ Giới thiệu :
- Đọc các âm
GV viết sẵn và gọi HS đọc
GV viết các tiếng và từ lên bảng
Cả lớp đọc cả bài
GV nêu câu hỏi để HS trả lời
GV hướng dẫn viết bảng con
- GV đọc các âm đã học
GV đọc các vần tiếng đã học
Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai
TIEÁT 2
Hoạt động 3:
Gọi HS đọc bài ở SGK
Viết chính tả ở bảng con
GV đọc các âm để HS viết vào bảng con
GV đọc các vần
Đọc các tiếng từ
GV hướng dẫn làm bài tập
Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình
- Nối tiếng thành từ cho thích hợp
- GV viết vần từ ở bảng lớp
Hoạt động 4: Củng cố,dặn dò:
Ôn lại các bài tập
GV đọc từng bài ôn ở SGK
Về nhớ học bài để thi cho tốt
- HS đọc và viết
- 2 HSđọc
- 5 HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp.
- HS viết vào bảng con
- HS làm vào vở
- HS nối
- HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng
- Đọc cá nhân
******************************************************************
TƯI NHIÊN XÃ HỘI: ( Tieát 10)
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/ Mục tiêu :
Củng cố kiến thức cơ bảnvề các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Hoạt động và nghỉ ngơi”
- HS 1: Kể những hoạt động hằng ngày mà em thích.
- HS 2: Nghỉ ngơi và giải trí có lợi gì cho con người ?
- GVnhận xét
Họat động 2: Bài mới
- Khởi động: Trò chơi Giao thông
- Các hoạt động:
+ Thảo luận lớp
- Đặt vấn đề: Em phải làm gì khi thấy bạn chơi súng cu su ?
+ Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
+ Các hoạt động của HS hằng ngày là gì ?
+ Buổi trưa em ăn cơm với thức ăn gì ?
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- 2 HS lên bảng trả lời
-Cả lớp tham gia
- Bộ phận cơ thể bên ngoài
- Các giác quan đối với con người
- Khuyên bạn , nói rõ sự nguy hiểm của súng cu su.
- HS lần lượt lên phát biểu
- HS nêu các hoạt động cụ thể hằng ngày.
- HS trả lời.
- Nhắc lại nội dung chính
*****************************************************************
Thöù năm ngaøy 25 thaùng 10 naêm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I/ Muïc tieâu :
-Bieát bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
- HS ham thích học môn thể dục
II/ Chuaån bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Hoaït ñoäng 1: GV tập mẫu, bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Hoaït ñoäng2: Hướng dẫn HS tập từng động tác
1/ GV cho HS chơi trò chơi
HS chơi trò bịt mắt bắt dê
IV. Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp.
HS quan xác
HS tập theo
HS chuù yù theo doõi
HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt
HỌC VẦN: ( Tieát 97 -98 )
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ : ĐỌC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ : VIẾT
(Ñeà cuûa tröôøng ra )
************************************************
Toaùn : ( Tieát 39 )
LUYEÄN TAÄP
I/ Mục tiêu
- Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi các số đã học . Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chữ số. Tranh vẽ Bài tập 5
- Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Kiểm tra miệng:
- 4 trừ 1 bằng mấy ?
- 4 trừ 2 bằng mấy ?
- 4 trừ 3 bằng mấy ?
2/ Gọi HSlên bảng làm
3 + 1 = ; 2 + 2 =
1 + 3 = ; 1 + 2 =
4 - 1 = ; 4 - 2 =
4 - 3 = ; 4 - 1 =
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính theo cột dọc
số
+ Bài 2: ?
- Cho HS làm dòng 1
+ Bài 3: Tính : 4 - 1 - 1 = ; 4 – 1 – 2 =
4 – 2 – 1 =
- GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 4: Điền ( = )
( giành cho HS khá giỏi)
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Tranh vẽ
IV. Nhận xét –Dặn dò :
- HS: Phép trừ trong phạm vi 4
- HS 1: 4 trừ 1 bằng 3
4 trừ 2 bằng 2
4 trừ 3 bằng 1
- 2 em lên bảng
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 ; 1 + 2 = 3
4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2
4 - 3 = 1 ; 4 - 1 = 3
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 em lên bảng,cả lớp làm bài
HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào
- HS làm bài,
2 em lên bảng
- Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3;3 trừ 1 bằng 2
- 3 em lên bảng
- Nêu cách làm
- 2 HS lên bảng làm
Cho HS làm phần b
- HS quan sát tranh
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài
4 - 1 = 3
********************************************************
Thöù sáu ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2012
HỌC VẦN : ( Tieát 99-100)
BÀI 41: IÊU - YEÂU
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Tranh SGK.
- Học sinh: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết:líu lo,chịu khó
- Đọc bài trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iêu, yêu
2/ Dạy vần iêu
- Nhận diện vần
- Phân tích vần
- So sánh vần iêu và êu
- Cho HS ghép vần iêu
- Cho HS đánh vần
- Muốn có tiếng diều ta phải ghép thêm âm và dấu thanh gì?
- Phân tích tiếng: diều
- Giới thiệu từ khóa: diều sáo
* Dạy vần yêu:
(tương tự như vần iêu)
- Nói rõ 2 cách viết: i và y
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
- GVnhận xét sửa sai
4/ Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ và giới thiệu tiếng mới.
- Giải nghĩa từ: hiểu bài , già yếu
- 2 HS lên bảng
Cả lớp viết bảng con: cây nêu
- 2 HS đọc
- HS nêu cấu tạo : iê + u
- Giống: có ê và u dứng cuối
- K hác: iêu có i đứng đầu
- HS ghếp bảng cài
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
- Ghép thêm âm d và dấu sắc
- Âm d đứng vần iêu đứng sau,dấu huyền trên iê
- HS đọc từ: diều sáo
- HS đọc theo quy trình:
iêu - diều - diều sáo
- HS thao tác như vần iêu
- HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Phân tích: chiều, yêu...
- HS đọc từ ( tổ, cá nhân, lớp)
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 4: Luyện viết
- Nhắc lại cách viết các chữ phù hợp với ô li vở
Họat động 5: Luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý
- Bạn áo đỏ đang làm gì ?
- Em đã giới thiệu mình lần nào chưa ?
-Em tên là gì? Học lớp mấy?Năm nay bao nhiêu tuổi?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò:
- Hướng dẫn đọc SGK
- Về nhà xem trước bài
- HS đọc: iêu, diều, diều sáo
yêu - yêu - yêu quý
- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: 10 em ( đồng thanh cả lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HS trả lời sau khi xem tranh.
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
*******************************************************************
TOÁN: ( Tieát 40 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu
- HS học thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Mô hình phù hợp với nội dung bài
- Học sinh: Bộ đồ dùng Toán, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV goïi HS leân baûng laøm baøi
GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
- Dùng tranh
- Hướng dẫn thao tác bởi mẫu vật
Có mấy quả táo ?
Rụng đi mấy quả ?
Còn lại mấy quả ?
-HS nêu đề toán
-Viết phép tính : 5 – 1 =4
- Tiến hành tương tự để lập các phép tính khác
và ghi bảng
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
5- 2 = 3 5 - 4 = 1
2/ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- Trình bày sơ đồ
-GV hướng dẫn HS mối quan hệ của phép cộng và phép trừ
Hoạt động 3: Thực hành:
- Bài 1: Củng cố phép trừ
- Bài 2: Tính nhẩm
- HS làm cột 2,3
- Bài 3: Tính cột dọc
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS quan sát tranh câu a
Iv.Cuûng cố dặn dò;
GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
- HS 1: 3 + 1 = ; 4 - 1 =
3 - 2 = ; 2 + 3 =
5 quả
1 quả
4 quả
- HS nêu đề toán
5 – 1 = 4 HS đọc cá nhân – nhóm – lớp
-HS đọc cá nhân - nhóm – lớp
- HS quan sát sơ đồ và nêu được:
- 4 chấm với 1 chấm được tất cả 5 chấm
- 4 với 1 được 5
-1 với 4 được 5
- 5 bớt 1 còn 4
- 5 bớt 4 còn 1
-3 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được tất cả 5 chấm tròn
3 + 2 =5 5 – 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
-HS đọc cá nhân,nhóm,lớp.
- HS làm bài và chữa bài
-HS nêu yêu cầu
-HS lên bảng nối tiếp điền kết quả
- 3 HS làm bài
- Cả lớp làm bảng con
-HS quan sát tranh
Viết phép tính tương ứng
5 - 2 = 3
*******************************************************************
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (23).doc