- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, vui chơi và được giao kết bạn bè. – Biết cần phải đoàn kết thân ái,giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi
- Đoàn kết,thân ái với bạn bè xung quanh.
* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng trong quan hệ với bạn bè
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử với bạn bè.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 21 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
năng hợp tác trong công việc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK , tranh về chủ đề xã hội.
- Học sinh : Sách giáo khoa. Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khỏi động: Trò chơi(5’)
“Hướng dẫn giao thông”
Hoạt động 1: Thảo luận cặp (15’)
- Hướng dẫn
+ Hằng ngày em thường chơi những trò chơi gì?
- Trò chơi nào có lợi cho sức khỏe?
- Kết luận và giới thiệu 1 số trò chơi phù hợp với HS.
- Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thóang mát, khô ráo, chơi đúng thời gian biết giữ vệ sinh nơi mình chơi..
Họat động 2: Tổ chức cho HS chơi trò chơi hái hoa dân chủ.(15’)
- GV Có các câu hỏi gợi ý:
- Kể về thành viên trong gia dình.
-Nêu tên những công việc em đã làm ở nhà để giúp đỡ bố mẹ.
- Nói về những người bạn yêu quý.
- Kể về ngôi nhà của bạn.
- Hãy nêu một số hoạt động ở lớp em học.
- Để giữ gìn vệ sinh lớp học các em nên làm gì.
- Kể về Thầy cô giáo.
- Kể về mhững gì em thấy trên đường.
- So sánh cuộc sống ở nông thôn ,cuộc sống ở thành phố.
- Những việc cần phải làm khi đến nơi công cộng.
- Thế nào để an toàn trên đường đi học….
- Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau :Cây rau.
- Cả lớp tham dự
- HS thảo luận
- Phát biểu: Kể trò chơi của nhóm
- HS lắng nghe
- HS thi đua bốc thăm các câu hỏi và trả lời câu hỏi của mình.
- Phát biểu
- HS cả lớp nhận xét bổ sung cho bạn.
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh trả lời câu hỏi
- Học sinh chú ý lắng nghe
*************************************************************************
Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012
TOÁN : ( Tiết 83)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng so sánh các số
- Biết tìm số liền trước,số liền sau
- Biết cộng, trừ các số(không nhớ) trong phạm vi 20.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Chuẩn bị trên lớp các bài toán.
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Chấm chữa bổ sung bài luyện tập trang 113
- Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu: Bài luyện tập chung.
2/ Các bài tập
* Bài tập 1:
- Giới thiệu vạch tia số từ 0 đến 9.
- Giới thiệu vạch tia số từ 10 đến 20
- GV nhận xét sửa sai
* Bài tập 2: Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn nhận xét để biết rõ số liền sau của số 1, trên vạch tia số (Số kề sau của 1 số là số liền sau).
* Bài tập 3:
- Tiến hành như bài tập 2.
- Nhận xét số liền trước của một số
* Bài tập 4: HS làm cột 1,3
Nhắc lại cách đặt tính
* Bài tập 5: HS làm cột 1,3
- Nhắc lại cách thực hiện nhẩm từ trái sang phải.
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- GV hệ thống nội dung bài tập
- GV nhận xét chung tiết học
- Học sinh đem bài nộp (5 em)
- Quan sát tia số
- Đọc số theo thứ tự từ 0 đến 9 và điền số
- HS làm bài và chữa bài
- Đếm rồi ghi số
- Cho từng cặp học sinh lên hỏi đáp
- Cho hỏi đáp theo cặp
- Thực hiện trên bảng con.
-HS làm vào vở bài tập
HS chú ý lắng nghe
****************************************************************
HỌC VẦN : ( Tiết 207-208)
BÀI 89 : IÊP - ƯƠP
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
1/ Kiểm tra viết : nhịp cầu, búp măng, đuổi kịp
2/ Kiểm tra đọc các từ trên
3/ Đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Dạy vần iêp
- Nhận diện vần
- Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn vần iêp và tiếng liếp
- Tranh vẽ gì?
- Viết bảng: tấm liếp
3/ Dạy vần ươp : ( HD tương tự như dạy vần iêp)
- Vần mới thứ hai có gì khác với vần mới thứ nhất?
- Tranh vẽ gì?
- Viết: giàn mướp
4/ Viết bảng con :
- Viết: iêp, ướp, tấm liếp, giàn mướp
- GV theo dõi uốn nắn
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: rau diếp, tiếp nối, ướp cá
- Giải nghĩa từ:
- 3 HS lên bảng viết bài
- HS đọc nối tiếp các từ ngữ trên
- 2 em đọc SGK
- HS đọc đề bài ( 1 lần )
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Đọc trơn: tấm liếp
- Đọc trơn: iêp - liếp - tấm liếp
- Trả lời: bắt đầu bằng ươ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Đọc trơn: ươp, mướp, giàn mướp
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng mới
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài thơ, Tìm tiếng nào mới.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc toàn bài SGK
Họat động 2: Luyện viết (12’)
- Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết
- Nhận xét, ghi điểm
Họat động 3: Luyện nói (13’)
- Chủ đề gì?
- Nêu nghề nghiệp của các cô chú trong tranh vẽ.
- Nêu nghề nghiệp của bố mẹ
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi : Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dò : xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ( 10 em)
- Đọc đồng thanh ( tổ, lớp)
- Phát biểu
- Đọc thầm và tìm tiếng mới: cướp
- Đọc cá nhân ( 8 em ), tổ, lớp
- Đọc cá nhân ( 5 em ), lớp đồng thanh
- HS xem chữ mẫu
- Nhận xét chữ viết nối
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nghề nghiệp của cha mẹ
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS dùng SGK
- Tham dự chơi ( cả lớp )
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
TẬP VIẾT : ( Tiết 209 )
TẬP VIẾT TUẦN 19:
BẬP BÊNH,LỢP NHÀ,XINH ĐẸP......
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : bập bênh,lợp nhà,xinh đẹp....kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1 tập 2.
* GDKNS : Luyện kỹ năng viết và trình bày sạch sẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới (25’)
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò (5’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo,trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
TẬP VIẾT : ( Tiết 210)
ÔN TẬP :PHẲNG LẶNG,BAY LIỆNG,NHÀ TRƯỜNG,
THANH KIẾM,SỨT RĂNG,VIÊN GẠCH
I/ Mục tiêu :
- Giúp học sinh viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa : phẳng lặng,bay liệng,nhà trường,thanh kiếm,sứt răng,viên gạch.
* GDKNS : Luyện kỹ năng viết và trình bày sạch sẽ
II/ Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ , chữ mẫu
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1(10’) Giới thiệu bài và quan sát chữ mẫu
- GV giới thiệu từ ngữ cần viết trong tiết học
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn chữ mẫu lên bảng
- HD HS quan sát và nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn hS viết bài (15’)
- GV viết mẫu trên bảng kẻ sẵn dòng
- HD quy trình viết
- Cho HS viết bảng con , sau đó viết vở
Hoạt động 3: Chấm bài chữa lỗi (10’)
- GV thu 2/3 số vở để chấm
- Nêu những lỗi HS mắc phải
Hoạt động 4: Củng cố ,dặn dò (5’)
GV hệ thống nội dung bài học
Nhận xét chung tiết học
- HS đọc các từ ngữ : phẳng lặng,bay liệng,nhà trường…..
- HS quan sát chữ mẫu
- Học sinh nhận xét về độ cao ,độ rộng , khoảng cách các con chữ
- HS chú ý theo dõi
- 1 HS nhắc lại quy trình viết
- HS viết bài vào bảng , 3 HS lên viết bảng lớp
- HS nộp vở chấm bài
- Tự chữa những lỗi sai
- HS chú ý lắng nghe
TOÁN : ( Tiết 84)
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/ Mục tiêu :
- Bước đầu biết được thế nào là bài toán có lời văn. Biết được những yếu tố cho sẵn của bài toán.Điền đúng số,đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
- Kỹ năng : Biết đọc đúng các yếu tố trong bài
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa bài 1, 2, 3, 4
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán có lời văn (2’)
Hoạt động 2 : HDHS cách giải(30’)
* Bài 1: Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( Viết số thích hợp vào chổ chấm)
- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ rồi nêu
* Bài 2 : Thực hiện tương tự như bài 1
* Bài 3 : Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( Viết tiếp câu hỏi để có bài toán)
+ Bài toán đã biết gì?
+ Bài toán còn thiếu phần nào?
* Bài 4: Tổ chức hướng dẫn tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm như bài 1, bài 3
Hoạt động 3: Trò chơi lập bài toán(5’)
- Giáo viên cho HS (theo nhóm) dựa vào hình vẽ để tự lập bài toán
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò (2’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- GV nhận xét chung tiết học
- HS nêu: Viết số thích hợp vào chổ chấm
- HS nêu : Có 1 bạn,có thêm 3 bạn đang đi tới.Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
( 4 em lần lượt đọc lại bài toán,lớp ĐT)
- HS đọc bài toán: Có 1 con gà mẹ và có 7 con gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
- HS viết: Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
- HS thảo luận theo nhóm rồi cử đại diện lên đọc bài toán
- HS chơi theo nhóm
SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ TUẦN 21 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 22
I.Đánh giá tuần 21 :
* Ưu điểm :
- HS đi học đúng giờ.
- Đảm bảo sĩ số học sinh.
- Học sinh có ý thức học tập tốt.
- Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp.
- Thực hiện tốt nội quy,quy chế của trường đề ra.
* Tuyên dương một số em thực hiện tốt :
II. Phương hướng tuần 22 :
- Duy trì nề nếp và sĩ số học sinh của lớp.
- Duy trì và phát huy tốt nề nếp TDVS và ý thức học tập tốt.
- Tiếp tục nhắc nhở học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (11).doc