Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 17 : buổi sáng

I/ Mục tiêu :

- Nhận biết thế nào là trật tự trong giờ học.

- Ý thức giữ trật tự trong giờ học. Học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.

- Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.

* Giáo dục kỹ năng : Biết giữ trật tự trong giờ học.

 II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh ảnh bài tập 3, 4, 5

- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, bút màu

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 17 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏ Hoaït ñoäng 4:(5’) Cuûng coá daën doø - GV heä thoáng noäi dung caùc baøi taäp - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - 4 HS leân baûng laøm theo yeâu caàu cuûa GV - Nghe GV hướng dẫn cách làm. - Tự làm bài - 2 em chữa bài -Tính : 10 10 trừ 5 bằng 5. Viết số 5 - 5 5 - 1HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng làm Lấy 5 + 4 = 9 rồi lấy 9 – 7 =2 2 HS lên bảng làm cột 1,2 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 – 4 < 2 + 2 5 + 4 = 9 7 - 2 = 5 - HS chuù yù laéng nghe ***************************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : (Tieát 17) GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I/ Mục tiêu dạy học: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khỏe và học tập. * Giáo dục HS kỹ năng : - Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp. - Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh phóng to trang 36, 37. Một số đồ dùng và dụng cụ làm vệ sinh lớp. - Học sinh : Sách giáo khoa. Bút chì, bút màu III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + Ở lớp thường có những hoạt động nào?+ Tham gia caùc hoạt động ở lớp caùc em cần phải nhớ điều gì? Họat động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát theo cặp: - Bước 1: Nêu câu hỏi thảo luận - Bước 2: Yêu cầu trả lời trước lớp - Bước 3: Thảo luận cùng HS + Lớp em đã sạch đẹp chưa? + Lớp em có góc trang trí như trong tranh trang 37 chưa? + Bàn ghế đã ngay ngắn chưa? + Em có viết vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tường không? + Em có vứt rác bừa bải trong lớp không? + Em làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? * Thảo luận thực hành theo nhóm mục tiêu biết sử dụng dụng cụ làm vệ sinh lớp Hoaït ñoäng 3 : Cuûng coá daën doø - GV heä thoáng noâi dung baøi hoïc - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - Hoïc sinh töï keå caùc hoaït ñoäng ôû lôùp - Caàn toân troïng kyû luaät traät töï - HS thảo luận theo noäi dung 2 böùc tranh - HS lên trước lớp ( 4 em) - HS phát biểu - HS phát biểu - Thảo luận và trình bày trước lớp - HS chuù yù laéng nghe ***************************************************************** Thöù năm ngaøy 15 thaùng 12 naêm 2011 TOAÙN : (Tieát 67) LUYEÄN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu dạy học: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Thực hiện được cộng ,trừ,so sánh các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ,nhận dạng hình tam giác II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng phụ, Sách giáo khoa - Học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Củng cố một vài kiến thức còn yếu. 10 7 1 3 - 6 + 3 + 8 + 7 ? = 4 + 5......7 + 1; 4 + 1.......1 + 4 - GV nhận xét sửa sai Hoạt động 2(30’)Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ HD laøm baøi taäp * Bài tập 1: Tính câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối với các bài 4 9 + 6 - 2 câu b: Nhẩm rồi ghi ra kết quả - Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 = Số 4 + 4 - 6 = * Bài tập 2: ? - Nhắc lại cấu tạo số 8, số 9, số 7. * Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất. * Bài tập 4 : Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp * Bài 5: Đếm số hình tam giác ( giành cho HS trên chuẩn) Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø - GV heä thoáng noäi dung caùc baøi taäp ñaõ luyeän - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - 4 HS leân baûng laøm baøi - HS làm bảng con - HS làm bài: 4 9 5 + 6 - 2 + 3 10 7 8 - 2 em chữa bài - Làm bài - 3em chữa bài - 8 gồm 5 với 3 8 = 3 + 5 - 9 bằng 10 trừ 1 9 = 10 – 1 - 7 gồm 7 với 0 7 = 0 + 7 - 2 HS làm bài - Số lớn nhất: 10 - Số bé nhất: 2 - Đọc đề tóm tắt - HS làm bảng con : 5 + 2 = 7 - Có 8 hình tam giác HỌC VẦN : (Tieát 167-168) BÀI 72 : UT - ƯT I/ Mục tiêu dạy học: - Đọc và viết được các vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Ñoïc được từ ngữ ứng dụng và caâu öùng duïng . - Luyeän noùi từ 2 -4 câu theo chuû ñeà : Ngón út,em út,sau rốt. * GD kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK,vật mẫu bút chì. - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra viết : sấm sét,kết bạn - Kiểm tra đọc SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ut, ưt 2/ Dạy vần : Vần ut: a.Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần ut - So sánh vần ut với vần ui - Cho HS ghép vần ut b.Đánh vần: - Cho HS tìm và ghép tiếng bút - Phân tích tiếng bút - Cho HS đánh vần - Giới thiệu đây là các bút chì - Cho HS đánh vần,đọc trơn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. * Dạy vần ưt:(HD töông töï nhö daïy vaàn ut) - So sánh vần ưt và vần ut c. Viết: - Viết mẫu:ut, ưt, bút chì, mứt gừng - GV nhận xét sửa sai d. Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Gọi HS đọc từ và phân tích tiếng mới - Giải nghĩa từ: chim cút, sút bóng - 2 HS leân baûng viết - 2 HS lên bảng đọc - HS đọc lại vần theo giáo viên - Vần ut được tạo bởi u và t - Giống :có âm đầu u - Khác : âm cuối I và t - HS ghép bảng cài - u - tờ - ut - HS ghép bảng cài : bút - Âm b đứng trước,vần ut đứng sau dấu sắc trên âm u. - HS đọc cá nhân,đồng thanh - Đọc trơn : bút chì - HS đọc CN,ĐT - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t - Khác nhau: u và ư - HS viết bảng con - Đọc thầm - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt. TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện tập: a, Luyện đọc: - Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS * Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ có mấy câu? - Hướng dẫn đọc thầm - Gọi đọc trơn 4 câu thơ - Cho HS đọc bài trong SGK Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li - Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt - Trong bàn tay thì ngón tay út là ngón như thế nào? - Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất? - Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi sau cùng ? - Đi sau cùng còn gọi là gì? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò: - Đọc SGK - Giới thiệu trò chơi: Đọc nhanh từ có tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài ở nhà - Đọc: ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng ( 8 em, tổ, lớp) - Đọc: chim cút, sút bòng, sứt răng, nứt nẻ ( 8 em, tổ, lớp) - 2 bạn đi chăn trâu.Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay cao. - 4 câu - HS đọc thầm theo giáo viên - Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em) - Các tổ thi đua đọc - Cả lớp đọc ( 1 lần) - HS viết vào vở tập viết - Nhắc lại chủ đề - Ngón út là ngón bé nhất, nhỏ nhất - Em út là bé nhất - Đi sau rốt - HS lần lượt đọc ( 10 em) Thöù sáu ngaøy 16 thaùng 12 naêm 2011 TẬP VIẾT ( Tieát 169) Tập viết tuần 15 : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt… I/ Mục tiêu dạy học: - Biết viết đúng các chữ : thanh kiếm,âu yếm,ao chuôm,bánh ngọt….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một - GD kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li - Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết, ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h : cao 5 ô li + t : cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở . - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe TẬP VIẾT :(Tieát 170) Tập viết tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút….. I/ Mục tiêu dạy học: - Viết đúng các chữ xay bột,nét chữ,kết bạn,chim cút…kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. - GD kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li - Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + b, h,k : cao 5 ô li + t : cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe ****************************************************************** TOÁN :(Tieát 68) KIEÅM TRA ÑÒNH KYØ (cuoái hoïc kyø I ) ( Ñeà cuûa nhaø tröôøng ) ****************************************************************** SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ TUẦN 17 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 18 I. Đánh giá tuần 17: - Lớp thực hiện tốt nề nếp dạy và học. - Học sinh đi học chuyên cần có đầy đủ dụng cụ học tập - Chăm chú nghe giảng,hăng hái phát biểu xây dựng bài -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ II.Phương hướng tuần 18: Duy trì tốt nề nếp học tập Thực hiện tốt mọi quy định,nội quy của nhà trường. Duy trì và phát huy ưu điểm tuần 17. ******************************************************************

File đính kèm:

  • dochjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (22).doc
Giáo án liên quan