Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 16 : buổi sáng

I/ Mục tiêu

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp

- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp,khi nghe giảng

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh bài tập 1, 2

- Vở bài tập Đạo Đức 1

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 16 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i các em đến làm gì? - Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì? - Đối với thầy cô giáo em phải làm gì? -Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ? - Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì? Họat động 2:(28’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát tranh: - Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh. - Bước 2: Gọi HS trả lời - Bước 3: Cùng thảo luận + Hoạt động nào trong lớp? + Hoạt động nào ngoài trời? + Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì? * Thảo luận cặp: - Bước 1: Nói với nhau + Về hoạt động lớp mình. + Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình. + Hoạt động em thích nhất - Bước 2: Gọi lên phát biểu Hoaït ñoäng 3 :(3’) Cuûng coá vaø daën doø : - GV heä thoáng noäi dung baøi taäp - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS trả lời: + Nơi đến học tập + Cô giáo và các bạn. + Kính trọng thầy cô + Quý mến bạn bè + Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp. - HS làm việc theo cặp + Quan sát chậu cá + Giờ tập viết + Giờ học mỹ thuật + Giờ học kỹ thuật + Giờ học hát - HS lên bảng - Thảo luận chung + Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp + Học thể dục sinh họat ngoài trời. - Thảo luận + Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát +Tham quan đường phố, bầu trời ************************************************************************* Thöù năm ngaøy 8 thaùng 12 naêm 2011 TOÁN : (Tieát 63) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2 - Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” - Kiểm tra miệng - Nhận xét vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Thöïc haønh luyeän taäp: + Bài 1: Tính: - HS làm cột 1,2,3 (Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả) - Nhận xét, ghi điểm Số + Bài 2: ? - Yêu cầu của bài - HS làm phần 1 - Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ? 2 cộng mấy bằng 5? = + Bài 3: ? HS làm dòng 1 (Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế) - GV nhận xét sửa sai + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Điều kiện của bài toán - Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn giải bài toán - HS làm bảng con Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá – daën doø : - GV heä thoáng laïi noäi dung caùc baøi taäp - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS 1 đọc: Bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2 đọc: Bảng trừ trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - Chữa bài ( 3 em) - Nhận xét bài chữa của bạn - Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào: - Trả lời theo bài toán - Chữa bài ( 3 em) - Cả lớp làm bài - Chữa bài (3em) - Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn? - Cả hai tổ có bao nhiêu bạn - Viết phép tính 6 + 4 = 10 ********************************************************************* HỌC VẦN: (Tieát 157-158) BÀI 67 :ÔN TAÄP I/ Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. II/ Đồ dùng dạy học: - Giao viên : Bảng ôn. Tranh: SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ “ uôm - ươm” -Gọi HS lên bảng viết -1 HS lên bảng đọc bài trong SGK. -GVnhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài. - Tranh vẽ chùm quả gì? - Tiếng cam có vần gì? - Nêu cấu tạo vần am? - Ngoài vần am chúng ta còn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa? - Ghi các vần HS vừa nêu? - Trình bày bảng ôn 2/ Ôn tập: a/ Các vần vừa học: - Đọc âm: a - mơ - am b/ Ghép âm thành vần c/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ d/ Tập viết vào bảng con - Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm - HS 1 viết: cánh buồm - HS 2 viết: đàn bướm - HS 3 đọc SGK - Chùm quả cam - Vần am - Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m. - Phát biểu: ăm, âm, om, ôm, em... - Hãy so sánh bổ sung vần - HS chỉ chữ: a - m - am - HS lên bảng chỉ và đọc âm - Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang: -HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp) - HS viết vào bảng con TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại. - Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn. - Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giới thiệu bài viết 67 - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3:(12’) Kể chuyện - Kể chuyện kèm tranh + Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân cùng vui đùa với nhau. + Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sóc buồn lắm. + Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau. - Hướng dẫn thi tài kể chuyện - Nhận xét, đánh giá Hoạt động 4:(3’) Củng cố - Dặn dò - Đọc lại bảng ôn - Tìm vần mới - Dặn dò: Xem bài ở nhà. - HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng - Nhận xét tranh vẽ - HS đọc bài ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng. - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn - Lắng nghe - Lắng nghe và quan sát các tranh - Các nhóm thi đua kể chuyện - Dùng SGK - HS tự tìm tiếng có vần mới - Nghe dặn dò. Thöù sáu ngaøy 9 thaùng 12 naêm 2011 HỌC VẦN : ( Tieát 159-160) BÀI 68 : OT- AT I.Mục tiêu - Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát. - Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . - Luyeän noùi từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gà gáy,chim hót,chúng em ca hát. II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : Tranh SGK. -Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc baøi tröôùc - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - Ghi đề: ot - at 2/ Dạy ot: - Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần ot - Ghép vần - Đánh vần - Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì? - HS ghép tiếng : hót - HS đọc tiếng hót - Giới thiệu từ khóa : tiếng hót 3/ Dạy vần at ( HD töông töï nhö vaàn ot ) - So sánh vần at và vần ot c/ Viết bảng con : GV nêu quy trình cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - GV đọc mẫu - 5 HS thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV - HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần) - Âm o đứng trước, âm t đứng sau - HS ghép vần ot - o – tờ - ot - Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần. - HS ghép tiếng :hót - Đọc trơn từ: tiếng hót - Khác nhau: a và o - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t - HS viết bảng con: at, ot, tiếng hót, ca hát. - HS đọc từ: (cá nhân, lớp) - bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt -HS đoc CN,tổ,cả lớp TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng : - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh phát âm sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết - Hướng dẫn cách viết Họat động 3:(10’) Luyện nói - Chủ đề gì? - Nêu câu hỏi: + Chim hót thế nào? + Tiếng gà gáy thế nào? + Chúng em thường ca hát vào lúc nào? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Trò chơi: đọc nhanh từ - Yêu cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng từ trên bảng bìa thì nhóm đó thắng cuộc - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) ot - hót - tiếng hót at - hát - ca hát - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhóm) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát. - HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Chim hót líu lo - Đóng vai chú gà cất tiếng gáy. - Từng nhóm 3 em lần lượt tham gia trò chơi ******************************************************************** TOÁN : ( Tieát 64) LUYEÄN TAÄP CHUNG I/ Mục tiêu - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Biết đếm,so sánh,thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Mô hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập - Học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước. - Nhận xét cách làm bài của HS Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ HD laøm luyeän taäp + Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn - Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn + Bài 2: Đọc + Bài 3: Tính theo cột dọc -HS làm cột 4,5,6,7 - Chú ý viết ngay theo cột dọc Số + Bài 4: ? - Giảng cách làm + Bài 5: Viết phép tính thích hợp a/ Có..........: 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả:... quả? b/ Có..........: 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn :... viên bi? Hoaït ñoäng 3(5’)Cuûng coá vaø daën doø - GV heä thoáng noäi dung caùc baøi taäp - HS nộp bài : 4 em - HS ghi số tương ứng vào bảng con - HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng. - 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa. - Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - Nêu bài toán, nêu câu hỏi, giải bằng lời. - Có tất cả là 8 quả 5 + 3 = 8 - Còn lại 4 viên bi - 3 = 4 -HS chuù yù laéng nghe ********************************************************************* SINH HOẠT LỚP : ĐÁNH GIÁ TUẦN 16 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17 I.ĐÁNH GIA TUẦN 16 : - HS đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh.Có ý thức học tập tốt. - Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp. - Thực hiện tốt các phong trào của trường đề ra. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17 : -Duy trì và phát huy tốt nề nếp thể dục vệ sinh và ý thức học tập tốt. -Tiếp tục nhắc nhở học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.

File đính kèm:

  • dochjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (26).doc
Giáo án liên quan