TĐ:
-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
KC: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK).
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Khối 3 – Tuần thứ 33 (Từ ngày 29/4 đến ngày 3/ 5 / 2013), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọi học sinh đọc yêu cầu
- Chia nhóm, phát phiếu và bút cho học sinh, yêu cầu học sinh tự làm
4. Củng cố - dặn dò
* Dặn: Học sinh ghi nhớ các từ cần phân biệt trong bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh đọc và viết: Bru -nây, Cam - pu -chia, Đông Ti - mo, In -đô - nê - xi - a; Lào.
- 1 học sinh đọc lại.
- Hạt luá non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
- Đoạn văn có 3 câu
- Các chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới.
giọt sữa,phảng phất, ngửi, hương vị
- Học sinh viết bảng con
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- 1học sinh lên bảng, lớp làm vở
a)nhà xanh - đỗ xanh ; là cái bánh chưng.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- Học sinh tự làm trong nhóm
- Đọc bài làm trước lớp
- Làm bài vào vở: sao – xôi – sen
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC BÀI CÓC KIỆN TRỜI.
+ Luyện đọc nối tiếp câu
+ Luyện đọc nối tiếp đoạn
+ Luyện đọc diễn cảm
Bài luyện thêm: Đặt câu với các từ sau: Náo động, địch thủ, trần gian, túng thế,
Thứ năm ngày 2/5/2013
TOÁN ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu :
-Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
-Biết giải toán bằng hai cách.
II. Chuẩn bị :
Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
Bài 1/170:
-Gọi 2 HS nêu yêu cầu
+ Nhận xét bài làm cho HS
Bài 2 /170:
+ Nêu YC của BT và cho HS tự làm bài
+ YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
Bài 3/171:
+ Gọi 1 HS đọc đề bài
+ Cho HS tóm tắt BT
+ Gọi 2 em đọc lại tóm tắt bài toán
+ YC HS tự làm vào vở.
3. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau
-2em làm bài 2,3 /170
- Tính nhẩm
+ 8 em nối tiếp nhau đọc, mỗi em 1 phép tính.
-HS nêu yêu cầu bài làm.
+ 4 em lên bảng làm bài, HS làm bảng con
-HS đọc đề bài, HS tìm hiểu bài toán.
Tóm tắt
Có : 80 000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38 000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26 000 bóng đèn
Còn lại : . . . bóng đèn ?
+ Cách 1 : Ta tìm số bóng đèn đã chuyển đi sau 2 lần bằng phép cộng sau đó thực hiện phép trừ tổng số bóng đèn cho số bóng di chuyển .
+ Cách 2 : Ta thực hiện 2 phép trừ để tìm số bóng đèn còn lại sau mỗi lần chuyển .
+ 2 em lên bảng làm bài , mỗi HS làm 1 cách khác nhau . HS dưới lớp làm 2 cách vào vở .
Tập viết : ÔN CHỮ HOA Y
I/ Mục tiêu:
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II/ Hoạt động dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa Y
- Tên riêng Phú Yên
- Bảng phụ có kẻ ô li ghi câu ứng dụng
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ2: Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa
- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài
-Trong tên riêng Phú Yên, chữ cái nào được viết hoa?
- GV viết mẫu và nêu lại cách viết từng con chữ
- Gọi HS nêu lại cách viết
b) HS viết từ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc
c) HS viết câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Cho HS viết bài vào vở
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
- 5,6 em mang vở lên kiểm tra
- P, Y, K
- P,Y
- HS viết lại các chữ hoa trên bảng con.
-HS tập viết trên bảng con.
- 2 HS đọc từ ứng dụng
- HS viết bảng con Yêu trẻ...
HS viết theo yêu cầu:
- Viết chữ Y 1 dòng cỡ chữ nhỏ
- Viết chữ P, K 1 dòng cỡ chữ nhỏ
- Viết tên riêng Phú Yên 2 dòng
- Viết câu thơ 2 lần
+HS học thuộc câu ca dao, viết bài luyện thêm
+ Chuẩn bị bài tuần 34.
Luyện TiếngViệt: LV: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
TẬP LÀM VĂN GHI CHÉP SỔ TAY
I. nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó Mục tiêu :
Hiểu biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Chuẩn bị :
+ GV và HS cùng sưu tầm , ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài
+ Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon , một vài tờ báo Nhi đồng có mục Alô Đô-rê-mon Thần thông đây ! .Mỗi HS chuẩn bị 1 quyển sổ tay nhỏ
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
2. Bài mới :
* HĐ1 : HD làm bài 1
Bài 1/130:
+ GV gọi HS đọc YC của bài
+ GV gọi 2 em đọc bài, 1 em đóng vai Đô-rê-mon
+ YC 2 em ngồi cạnh nhau cùng đọc bài .
+ Cho HS cả lớp giới thiệu tranh ảnh về các loài thú quý hiếm được nhắc đến trong bài đã sưu tầm được .
*HĐ2 :HD làm bài 2
Bài 2/130:
+ GV gọi HS đọc YC của bài
+ GV gọi HS đọc lại phần a của bài báo
H : Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon điều gì ?
+ Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon
+ GV YC HS tự làm tiếp phần b
+ GV nhận xét , chữa bài và ghi điểm HS
3. Củng cố - dặn dò :
-Sổ tay cần thiết như thế nào?
*Lưu ý HS ghi chép số tay nội dung cần ngắn gọn
+ 1 em đọc yêu cầu
+ 2 em đọc trước lớp .
+ HS đọc bài nhóm đôi.
+ 2 em lần lượt đọc trước lớp
+ 1 em lần lượt đọc trước lớp
+ Bạn nhỏ hỏi Đô-rê-mon : “ Sách đỏ là gì ”
+ HS tự ghi, sau đó phát biểu ý kiến : Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ .
+ HS cả lớp làm bài vào vở BT, sau đó 1 em đọc bài trước lớp, cả lớp cùng nhận xét
b. Các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng :
- Việt Nam :
+ Động vật : sói đỏ , cáo , gấu chó , . ..
+ Thực vật : trầm hương , trắc , . . .
+ Trên thế giới : Động vật : chim kền kền Mĩ , . . .
- Sổ tay cần thiết là: giúp chúng ta ghi chép thông tin thú vị và bổ ích.
LUYỆN TOÁN: ÔN TẬP ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH, CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA
CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I.MỤC TIÊU:
Ôn tập đọc, viết so sánh cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
II.Bài tập:
Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
75248
30795
..........
46037
Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám
......................................................................
Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín
.........................................................................
Bài 2: (,=) ?
69265...69260
73500...74499
60606...60605+100
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
9365 : 3 x 2 ; 4218 : 6 + 2707
10303 x 4 + 27854 ; 81025 - 12071 x 6 .
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
21718 x 4; 18061 x 5
84848 : 4 ; 23436 : 3 .
*GV hướng dẫn HS làm các bài tập trên.
*Chấm, nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 3/5/2013
TOÁN ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TT )
I. Mục tiêu :
-Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II. Chuẩn bị :
+ Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
2. Bài mới: *Giới thiệu bài:
Bài 1/171:
- YC chúng ta làm gì ?
+ YC HS tự làm bài
+ Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 /171:
+ Gọi HS đọc YC của bài
+ YC HS tự làm
+ Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3/171:
H : BT YC chúng ta làm gì ?
+ YC HS tự làm
Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết
Bài 4/171:
+ Gọi 1 em đọc đề bài 4
Bài toán thuộc dạng toán nào ?
+ YC HS tự tóm tắt và giải bài toán
3.Củng cố :
*Nêu lại cách thực hiện bài 3,4.
- HS1: Làm bài tập 2/170
- HS2: làm bài 3/171
+ Tính nhẩm
+ Làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm bài
+ Đặt tính rồi tự tính
+ Làm bài vào vở BT, HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau .
+ Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
+ Làm bài vào vở BT .
- 2 HS nêu qui tắc
-HS đọc bài, tìm hiểu bài.
+ Bài toán là dạng toán liên quan đến rút về đơn vị
+ 1 em lên bảng làm bài
+ Tìm số tiền 1 quyển sách
+ Số tiền mua 8 quyển
+ Làm bài thêm ở nhà
+ Chuẩn bị bài: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu:
-Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần.
-Nêu kế hoạch của tuần đến
II/Nội dung:
1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể
2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt
3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học tập
5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm
A/- Đánh giá hoạt động tuần 33:
* Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %.
- Chất lượng học tập tốt.
- Vệ sinh cá nhân tốt.
- Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công.
-Số các em đáng tuyên dương có ý thức học tập tốt : Hữu Viên, Băng, Tùng, Long viên,..
* Tồn tại:
-Ý thức học tập chưa tốt
- Chữ viết cẩu thả: Khoa, Thiện.
- Trong giờ học ít phát biểu xây dựng bài.
* Chất lượng qua khảo sát còn thấp: Long, Ánh, Hậu, Dương, Liên...
B/- Kế hoạch tuần 34:
- Nâng cao chất lượng học tập.
- Tăng cường rèn chữ viết.
- Đánh giá rút kinh nghiệm bài khảo sát chất lượng bài kiểm tra chương .
- Thực hiện tốt các nề nếp lớp, không ăn quà vặt.
- Duy trì sĩ số 100% . Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
-Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng, tác phong gọn gàng.
-Thi đua học tốt để kỉ niệm ngày 19/5.
-Tham gia sinh hoạt Sao tốt, hát-múa được các bài hát đã hướng dẫn.
-Biết tập được đội hình, đội ngũ, 7 động tác tại chỗ.
LUYÊN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TIẾT 34)
I.MỤC TIÊU:
Ôn tập thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000; số đo đại lượng, tính chu vi các hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông; tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*Bài 1: Thực hiện biểu thức sau:
(57036 +23156) : 2 = 79132 - 68975 : 5 =
4226 x 5 - 20900 = 67460 + 7358 : 2 =
*Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
9m 8cm = ? cm
A. 98 cm B.905 cm C. 980 cm D. 9008 cm .
*Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 21 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
*Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
*GV hướng dẫn HS làm các bài tập trên.
*Chấm , nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- CAN -TUAN 33.doc