Lịch báo giảng các môn Tuần 4 Lớp 2

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như mẹ hiền của các em.

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng các môn Tuần 4 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àn thành bài tập ở nhà. 15 9 24 + 26 17 43 + 36 8 44 + 42 39 81 + 17 28 45 + ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Cộng nhẩm trong phạm vi 20, bảng cộng có nhớ. Kĩ năng tính nhẩm và viết, giải toán có lời văn. So sánh số có 2 chữ số. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 36 36 72 + 35 47 82 + 69 8 77 + 9 57 66 + 27 18 45 + 1.Kiểm tra 2’ 2.bài mới. HĐ 1: Củng cố cách tính nhẩm trong bảng 12’ HĐ 2: Củng cố cách thực hiện phép tính 8’ HĐ 3: Giải bài toán 7’ HĐ 4: So sánh số có 2 chữ số 3’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Đánh giá ghi điểm -Dẫn dắt ghi tên bài. HD làm bài tập. Bài 1. Bài 2: Làm bảng con. Bài 3: Làm bảng Bài 4: Bài 5: Bài toán yêu cầu so sánh số có mấy chữ số? -Muốn tìm số cần điền ta làm thế nào? -Gọi HS đọcbảng cộng. -Dặn HS. 4-HS nối tiếp nhau đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6, 5. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện cặp đôi -Vài cặp đọc trước lớp. 8+ 4 + 1 =13 7 + 4 + 2 =13 8+ 5 =13 7 + 6 = 13 -Làm bảng con. -Nêu cách tính. 2HS đọc. -Tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời để tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Mẹ và chị hái được số quả là 38 + 16 = 54 (quả bưởi) Đáp số: 54 quả bưởi -2HS đọc đề bài. -2Chữ số, đã biết trước một số. -Nêu -59> 58 89 >88 (7,6 …1) -4HS đọc. -Làm bài vào vở. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa G. I.Mục đích: Biết viết chữ hoa G (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “Góp sức chung tay” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ G, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra: 2’ 2.Bài mới. Gtb HĐ 1: Quan sát Hd viết chữ hoa G 10’ HĐ 2: HD viết cụm từ ứng dụng 10’ HĐ 3: Viết vở 10’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Yêu cầu HS viết chữ E, Ê -Chấm vở ở nhà của HS -nhận xét chung -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Đưa mẫu chữ G -Chữa G khác các con chữ khác ở chỗ nào? -Chữ G gồm mấy nét? -HD cách viết chữ G. -nhận xét chung. -Giới thiệu cụm từ:Góp sức chung tay. Em hiểu nghĩa cụm từ như thế nào? -Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao của các con chữ? -HD viết chữ : Góp -Nhắc nhở HS cách viết – theo dõi uốn nắn. -Chấm và nhận xét. -Dặn HS. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học, -Quan sát và phân tích. -Các chữ khác cao 5 li, chữ G cao 8 li 2nét: Nét 1 là kết hợp của nét cong dưới …, nét 2 là nét khuyết ngược. -Theo dõi quan sát. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -2 – 3Hs đọc lại. -Lớp đọc -Cùng nhau đoàn kết để làm mọi việc. -Vài HS nêu. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Viết vở. -Viết bài ở nhà Thứ sáu ngày17 tháng10 năm 2008 ?&@ THỂ DỤC Bài: Ôn tập bài phát triển chung – Đi đều. I.Mục tiêu: Ôn bài thể dục phát triển chung Yêu cầu hs biết và thực hiện tương đối chính xác từng động tác. Ôn đi đều. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -Khăn bịt mắt. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng vỗ tay hát “Múa vui” -Chạy trên địahình tự nhiên. -Đi vòng tròn hít thở sâu. B.Phần cơ bản. 1)Nêu tên động tác –HS tập theo mẫu của GV -Cán sự lớp điều khiển GV theo dõi chung. -Chia tổ cho HS luyện tập. -Đại diện 2 tổ lên thể hiện. 2)Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. – Chọn 4HS làm người đi bắt dê và cho HS chơi. 3)Đi đều: GV điều khiển cho HS đi đều. -Theo dõinhận xét chung. C.Phần kết thúc. -Cúi người nhảy thả lỏng. -Hệ thống bài học, -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về ôn lại bài thể dục phát triển chung. 1-2’ 1-2’ 60-80m 4-5lần 2x8nhịp 2x 8 nhịp 6-8’ 2-3lần 2-3lần 5-6lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị – kể ngắn theo câu hỏi. I.Mục đích. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời nhờ, mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. -Biết trả lời các các câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Dựa vào các câu trả lời viết 1 đoạn văn 4 – 5 câu về thầy cô giáo. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2-3’ 2.Bài mới. GTB: 2’ Hđ1:Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. 10’ Hđ2: Trả lời câu hỏi về thầy côgiáo. 10’ HĐ3: Viết đoạn vặn về thầy cô giáo 10’ 3.Củng cố, dặn dò 2’ -Nhận xét, ghi điểm. -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài1:Đọc bài tập. -Bài tập yêu cầu gì? -HDthực hành: TH1.Bạn đến thăm nhà em,em mở cửa mời bạn vào nhà chơi. -TH2:Nêu tình huống và nêu yêu cầu thảo luận, đóng vai. -Khi nhờ bạn cần có thái độ như thế nào? TH3: -Khi nhờ( Yêu cầu) em cần nói như thế nào? -Cô giáo lớp 1 của em tên gì? -Tình cảm của cô đối với các em như thế nào? -Em nhớ nhất điều gì ở cô? -Tình cảm của em đối với cô thế nào? -Tuyên dương HS kể hay. -Bài 3: -Gọi HS đọc lại. -Chấm một số bài. -Hệ thống bài. -Dặn HS: -Kể chuyện : Chiếc bút của cô giáo. -Đọc thời khoá biểu của lớp. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -2 HS đọc lại. -Nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn. -1 HS đọc TH. HS 1 đóng vai bạn đến chơi. -HS 2 đóng vai mời bạn. -Thực hiện -Vài HS nói theo tình huống. -Thảo luận theo cặp. -2-3 HS lên đóng vai. -Nhận xét. -Vài HS nêu ý kiến. -Thái độ biết ơn, nói nhẹ nhàng. -Thảo luận theo cặp. -2-3 cặp đóng vai. -Nhận xét. -Nhiều HS nói theo yêu cầu. -Nói với giọng khẽ, nhỏ, ôn tồn để khỏi làm ồn đến lớp và bạn dễ tiếp thu. -2 HS đọc yêu cầu. -Trả lời từng câu hỏi. -Nêu: -Cô yêu thương, dạy bảo, chăm lo cho chúng em… -Nêu: -Quý mến, nhớ đến cô, biết ơn cô… -5-6 HS kể lại theo 4 câu. -Nhận xét. -2 HS đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. -2 HS đọc lại. -Nhận xét, bổ sung. -Về tập nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với mọi người. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Phép cộng có tổng = 100. I. Mục tiêu. Giúp HS: Thực hiện được phépcộng (cộng nhẩm, viết) có nhớ có tổng = 100 Vận dụng phép cộng có tổng = 100 khi làm tính và giải toán. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 83 17 100 + 99 1 100 + 75 25 100 + 64 36 100 + 48 52 100 + 1.Kiểm tra. 2’ 2.Bài mới. Gtb HĐ 1: HD thực hiện phép cộng có tổng = 100 10’ HĐ 2:Thực hành 20’ 3.Củng cố dặn dò: 3’ -Yêu cầu làm bảng con -Nhận xét -Dẫn dắt ghi tên bài. -Nêu phép tính: 83 + 17 -Nhận xét bài của HS chữa bài. -HD lại cách cộng cho HS -Khi cộng ta cộng như thế nào? Bài 1: Bài 2:HD cách cộng cho HS. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? Bài 4: -chấm vở HS. -nhận xét tiết học. -Dặn HS. 37 + 25 59 + 13 46 + 34 -Nhắc lại tên bài học. -Làm bảng con. -2-3Hs nêu cách cộng -Cộng từ phải sang trái. -HS đọc yêu cầu. -Vài Hsnêu miệng theo cặp. 60 + 40 = 100 90 + 10 = 100 80 + 20 = 100 50 + 50 = 100 30 + 70 = 100 -Điền số: Làm vào vở. 58 +12 70 +30 100 35 +15 50 -20 35 -2HS đọc. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. -Về nhà làm bài tập. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Bàn tay dịu dàng. I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng chính tả: - Ngheviết đúng một đoạn của bài bài tay dịu dàng, biếtviết hoa chữ cái tên đầu bài đầu câu, tên riêng của người. Trình bày đúng lời của An (ngạch đầu câu, lùi vào 1ô). 2.Luyện viết đúng các tiếng có ao/au, r/d/gi. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2’ 2.Bài mới. a-Gtb b-Giảng bài HĐ 1: HD chính tả 20’ HĐ 2: HD làm bài tập 10’ 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Đọc:con dao, rao vặt, dè dặt, dào dạt, giữ gìn. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tênbài -Đọc đoạn viết. +An buồn bã nói với thầy giáo điều gì? +Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy như thế nào? -Trong bài có nhữngchữ nào viết hoa? -Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào? -Yêu cầu HS phân tích và viết bảng con nhưng từ khó. -Đọc chính tả. -Đọc lại. -Chấm 8 – 10 bài. -Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3a: Bài 3b: Yêu cầu HS nêu miệng. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe và 2 HS đọc lại. -Thưa thầy hôm nay em không làm bài tập. -Không trách, nhẹ nhàng xoa đầu em … -Chữ cái đầu mỗi câu, tên riêng -Viết lùi vào 1ô -Vào lớp, làm bài, buồn bã, trừu mến. -Nghe viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -Tìm 3 từ có mang tiếng ao/au vài HS nêu miệng viết vào vở BT. -2HS đọc -1HS đọc câu mẫu. -Lần lượt 3 HS nối tiếp nhau đặt câu có : ra, da, gia. -Làm bài vào vở bài tập. +đồng ruộng quê em luôn xanh tốt. +Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn, -Về viết lại các từ còn sai.

File đính kèm:

  • docTuan 4 cac mon.doc
Giáo án liên quan