I)MỤC TIÊU: -Biết phép cộng với số với 0, thuộc bảng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Bài tập cần làm
II)ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng Toán 1.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 9 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 tháng 10 năm 2011.
Toán* : Tiết 33. luyện tập
I)Mục tiêu: -Biết phép cộng với số với 0, thuộc bảng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Bài tập cần làm
II)Đồ dùng: Bộ đồ dùng Toán 1.
III)Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Kiểm tra: HS làm vào bảng con: 1+0= ; 0+4= ; 2+0=
B)Bài luỵên tập:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: HDHS làm các BT trong SGK trang 52.
Bài 1:Tính
0+1= 0+2= 0+3= 0+4=
1+1= 1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 2+2= 2+3=
3+1= 3+2=
4+1=
Cho HS nêu cách làm bài.
(Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 5)
Bài 2: Tính
HDHS nêu cách làm bài.
1+2= 1+3= 1+4= 0+5=
2+1= 3+1= 4+1= 5+0=
+Nhận xét về kết quả bài làm.
Bài 3: > , < , = ?
HDHS làm bảng con
2...2+3 5...5+0 2+3...4+0
5...2+1 0+ 3...4 1+0...0+1
Nhận xét kết quả.
Hoạt động 2: Trò chơi:BT4.
-Treo tranh lên bảng.
-HD cách chơi.
-Làm trọng tài cho HS lên chơi.
- Nhận xét tuyên dơng đội thắng.
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dơng những em có tinh thần học tập tốt.
Về nhà ôn bài và xem trớc bài sau./.
HS làm vào bảng con:
1+0=1 ; 0+4=4 ; 2+0=2
-Từng HS đọc, mỗi em một kết quả.
-Cả lớp nhận xét,
Đọc đồng thanh kết quả BT 1.
0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4
1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5
2+1=3 2+2=4 2+3=5
3+1=4 3+2=5
4+1=5
-Nêu cách làm bài ,làm bài và nhận xét kết quả:“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thayđổi”
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
-Nêu cách làm bài.
-Làm vào bảng con,nhận xét kết quả.
2<2+3 5=5+0 2+3=4+0
5>2+1 0+ 3<4 1+0=0+1
-Xem tranh,viết phép tính thích hợp.
Hai đội thi với nhau
+
1
2
3
4
1
2
3
4
5
2
3
4
5
3
4
5
4
5
Ôn toán: Luyện tập.
A: yêu cầu: Giúp học sinh biết cộng một số với 0, biết vận dụng để làm bài tập, biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: Que tính.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng với các số đã học.
HS luyện cá nhân.
HS luyện theo nhóm.
HS thi đọc theo cá nhân.
Thi đọc theo nhóm, tổ.
HĐ3: Thực hành làm bài tập.
GV ra bài và HD cách làm.
Bài1: Tính.
1+3= 3+2= 3+1=
2+1= 4+1= 5+0=
Bài 2: Số?
3+…=5 4+…=4 3+…=4
5=…+3 4+…=5 4=…+2
Bài3: HSKG.
4+…=5+0 4+…> 2+3 …+3= 2+…
HS làm bài.
GV theo dõi để giúp đỡ thêm.
HĐ4: GV chấm và chữa bài.
HĐ5: Củng cố bài. HS đọc lại bảng cộng 3,4,5.
Tiếng việt: Luyện bài 35. uôi, ươi.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 35.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ với hình ảnh.
ruồi vá lưới cá đuối, cưỡi ngựa.
.
Bài2: Nối từ ngữ để thành câu.
Nhà bà dưa.
Mẹ muối xuôi.
Bè nứa trôi thỏ.
Bài3: Viết.
Buổi tối, túi lưới.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
uôi, ươi, buổi tối, túi lưới, cá đuối.
HSKG: buổi tối bố vẽ, mẹ muối dưa.
.
HS viết vở.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Luyện viết: Luyện bài 34-35.
A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ : ui, ưi, uôi, ươi, vui chơi, gửi thư, gói muối, múi bưởi.
B: Thiết bị dạy học:
Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: HD viết.
GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
HS quan sát nêu lại qui trình.
HS khác nhận xét bổ sung.
GV chốt.
Lớp đọc lại nội dung viết.
HĐ3: Luyện viết.
HS viết ở vở.
GV theo dõi để HD thêm.
HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
Tiếng việt: Luyện bài 36. ay, â- ây.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 36.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ với hình ảnh.
máy cày, gà gáy, vây cá, thợ xây.
.
Bài2: Nối từ ngữ để thành câu.
Suối chảy bơi lội.
Chú Tư đi cày.
Bầy cá qua khe đá.
Bài3: Viết.
cối xay, vây cá.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
ay, ây, cây cải, vây cá cái khay.
HSKG:mẹ đi may. bố đi xây.
.
HS viết vở.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tiếng việt: Hoàn thành bài luyện tiếng việt.
hướng dẫn học sinh làm bài luyện tiếng việt tiết 36.
Tự NHIÊN Xã HộI * Baứi 9: HOAẽT ẹOÄNG VAỉ NGHặ NGễI
I.Muùc ủớch:
Sau baứi hoùc, HS bieỏt:
-Keồ veà nhửừng hoaùt ủoọng maứ em bieỏt vaứ em thớch
-Bieỏt nghổ ngụi vaứ giaỷi trớ ủuựng caựch
-Tửù giaực thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc vaứo cuoọc soỏng haứng ngaứy
CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
-Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt và phõn tớch về sự cấn thiết, lợi ớch của vận động và nghĩ ngơi thư gión.
-Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức cỏc tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thõn.
-Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
II) các hoạt động dạy học chủ yếu.
Trũ chơi .Động nóo. Quan sỏt. Thảo luận
III. ẹoà duứng daùy hoùc: Saựch giaựo khoa, Tranh.
IV. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc
sinh
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ:
Muoỏn cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn chuựng ta phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo?
Keồ teõn nhửừng thửực aờn maứ em thửụứng aờn moói ngaứy?
3/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi: Troứ chụi “Maựy bay ủeỏn, maựy bay ủiù”
Maựy bay ủeỏn: ngoỏi xuoỏng; Maựy bay ủi: ủửựng leõn.
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm
B1:Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng
Haứng ngaứy caực con thửụứng chụi troứ gỡ?
Theo con, thỡ hoaùt ủoọng naứo coự lụùi? Khoõng coự lụùi?
B2:Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
Theo con thỡ neõn chụi nhửừng troứ gỡ ủeồ coự lụùi cho sửực khoỷe?
Keỏt luaọn: GV choỏt laùi vaứ nhaộc caực em giửừ an toaứn trong khi chụi.
Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK
B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng
+Quan saựt hỡnh
+Baùn nhoỷ ủang laứm gỡ? Neõu taực duùng cuỷa vieọc laứm ủoự?
B2: Keỏt luaọn: Khi laứm vieọc nhieàu vaứ tieỏn haứnh quaự sửực chuựng ta caàn nghổ ngụi, nhửng neỏu nghổ ngụi khoõng ủuựng luực, khoõng ủuựng caựch seừ coự haùi cho sửực khoỷe. Vaọy caàn phaỷi nghổ ngụi hụùp lớ: ủi chụi, giaỷi trớ, taộm bieồn,…
-Haựt
-HS chụi
-HS trao ủoồi vaứ laàn
lửụùt keồ.
-Quan saựt, hoaùt
ủoọng theo caởp: nhỡn
tranh suy nghú vaứ traỷ
lụứi
-Lụựp nhaọn xeựt- boồ
sung
VI Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaộc HS veà nhaứ nghổ ngụi ủuựng luực, ủuựng choó.
Toán: Luyện tập.
A: yêu cầu: Giúp học sinh biết cộng một số với 0, và các số đã học biết vận dụng để làm bài tập, biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: Que tính.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng với các số đã học.
HS luyện cá nhân.
HS luyện theo nhóm.
HS thi đọc theo cá nhân.
Thi đọc theo nhóm, tổ.
HĐ3: Thực hành làm bài tập.
GV ra bài và HD cách làm.
Bài1: Tính.
1+3= 3+0= 0+5=
2+0= 4+1= 5+0=
Bài 2: Số?
3+…=5 4+…=4 3+…=4
5=…+3 4+…=5 4=…+2
Bài3: HSKG.
4+…=5+0 4+…> 1+3 …+3= 2+2
HS làm bài.
GV theo dõi để giúp đỡ thêm.
HĐ4: GV chấm và chữa bài.
HĐ5: Củng cố bài. HS đọc lại bảng cộng 3,4,5.
Thứ 6 ngày 13 tháng 10 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 38. eo, ao.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 38.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ với hình ảnh.
cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà.
.
Bài2: Nối từ ngữ để thành câu.
Chú khỉ áo mới.
Mẹ may khéo tay.
Chị Hà trèo cây.
Bài3: Viết.
leo trèo, chào cờ.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
eo, ao, chào mào, tô cháo, kéo cày.
HSKG: bé chào bà. chú khỉ trèo cây.
.
HS viết vở.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tiếng việt: Luyện vở luyện tiếng việt.
Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài 38.
Ôn TNXH: Luyện tiết 9. hoạt động và nghỉ ngơi.
I. yêu cầu: Giúp học sinh luyện nội dung tiết 9 biết hoạt động và nghỉ ngơi hợp lí để có lợi cho sức khỏe.
II. Thiết bị dạy học: Tranh nội dung bài 9.
III. Các nội dung dạy học chủ yếu:
HĐ1: Học sinh mở nội dung bài 9
GV hướng dẫn nội dung thảo luận
HS thảo luận theo nhóm 4.
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.
GV chốt nội dung thảo luận.
HĐ 2: Liên hệ thực tế về việc hoạt động
và nghỉ ngơi của bản thân mình.
HS tự liên hệ .
HĐ3: Làm bài tập.
HS làm bài.
GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
GV đánh giá một số bài.
HĐ4: Củng cố dặn dò.
HS nhắc lại nội dung bài học.
SHTT: Tiết 9 Sinh hoạt lớp tuần 9.
Nội dung: I. Đánh giá hoạt động tuần 9.
Duy trì ổn định nề nếp, thực hiện kế hoạch dạy học theo qui định.
Chuẩn bị và làm tốt các bài tập ở nhà.
Học bài và làm bài đã dần đi vào qui định yêu cầu.
Làm tốt công tác vệ sinh trong ngoài lớp học.
Tham gia tập luyện các bài ca múa, thể dục do đội hướng dẫn tương đối tốt.
Tham gia đóngs góp đã hoàn thành.
Hoạt động đôi bạn cùng tiến đã đi vào nề nếp.
II. Kế hoạch tuần 10:
Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp.
Tịch cực đi sâu vào nề nếp, học tập ngay từ đầu năm học.
ổn định đôi bạn cùng tiến để giúp nhau trong học tập.
Có kế hoạch phối hợp với phụ huynh động viên học sinh học ở nhà chu đáo.
Thực hiện kế hoạch của trường, đội, lớp qui định.
Duy trì thực hiện luyện ca múa và bài thể dục của đội qui định.
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (35).doc