Lịch báo giảng buổi chiều tuần 6 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam

A: Yêu cầu: HS biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10,đọc, đếm từ 1-10. Biết so sánh các số từ 1-10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1-10.

 Làm bài tập: 1,3,4.

 B: Thiết bị dạy học: Bộ đồ dùng dạy toán.

 C: Các hoạt động dạy học.

 I: Bài cũ: KT kiến thức tiết trước.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 6 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng buổi chiều tuần 6 Thứ ngày Môn học Tiết Tên bài dạy 2-12/09/2011 Ôn Tiếng Toán Tự nhiên Tự chọn Tiết 21 Tiết 6 Ôn bài 22. Số 10. Chăm sóc và bảo vệ răng. Hoàn thành bài tập toán nâng cao. 3-13/09/2011 Ôn Tiếng Ôn Tiếng Ôn Toán Tự chọn Luyện bài 23. Luyện vở luyện tiếng việt. Luyện tập số 10 . Thực hành viết đúng, viết đẹp bài 22,23. 5-15/9/2011 6/ 16/9/2011 Học bài buổi sáng. Hội nghị cán bộ công chức. Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011 Toán: Tiết 21. Số 10. A: Yêu cầu: HS biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10,đọc, đếm từ 1-10. Biết so sánh các số từ 1-10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1-10. Làm bài tập: 1,3,4. B: Thiết bị dạy học: Bộ đồ dùng dạy toán. C: Các hoạt động dạy học. I: Bài cũ: KT kiến thức tiết trước. HS điền dấu thích hợp. 0…1; 1…0; 0…0; II. Bài mới: GV ghi mục. HS đọc mục bài. HĐ1: Giới thiệu số 10. GV HD sử dụng que tính HS lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính. . HS đếm và nêu được có 7 que tính. GV sử dụng tranh để khai thác tiếp Có 9 bạn , 1 bạn đến thêm. 10 bạn Có 9 ô tô. đến thêm 1 ô tô. 10 ô tô. GV giới thiệu số 10 in và số 10 viết. HS cài số 10. HS viết số 10. HD học sinh nêu cấu tạo số 10. HS sử dụng que tính để tách. 10 gôm: 9 và 1. gồm 1 và 9. 8 và 2 gồm 2 và 8. 4 và 6 gồm 6 và 4. 5 và 5. HS đọc lại cách tách. HĐ2: Thực hành. HS làm bài ở vở. GV theo giõi để giúp đỡ thêm GV chấm một số bài HĐ3: Củng cố bài. HS nhắc lại cấu tạo số 10. Toán: Luyện số 10. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 10, đọc viết số 10, biết vị trí số 10, biết so sánh các số từ 0-10. Biết số 10 là số có hai chữ số. B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết số 10. HĐ3: Ra bài và HD làm bài. Bài 1: Viết số 10. Bài 2: Điền >,<,= thích hợp. 4…7 10…3 10…10 10…3 6…10 1…10 7….10 5…10 0….10 Bài3: Dành khá giỏi. Điền số hoặc dấu. 10…7 …>9 8<…<… …> 9 >… HS làm bài GV theo dõi và HD thêm. HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học. Tiếng việt: Luyện bài 22. P, ph, nh. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 22. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền ph hay nh …á cỗ ….ổ cỏ. Bài3: Viết. phá cỗ, nhổ cổ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. p, ph, nh, phố cổ, nhớ nhà. Bài 2: Điền chợ hoặc nhà, hoặc phố. ở thị xã có ……, có chợ. ở phố có xe cộ , có……..to. ở………..có vô số đồ. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Luyện viết: Luyện bài 21-22. A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ : p, ph, nh, thứ tư, cô chú, cá khô, phở bò, nhà lá. B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 23. g, gh. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 23. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền g hay ngh nhà …a gồ ….ề. Bài3: Viết. gồ ghề, ghi nhớ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. g, gh, gà gô, ghế đá. Bài 2: Điền gà hoặc gỗ, hoặc chỉ. gà …..là gà lạ. Gà ri là là….nhà. Nhà bé …..có gà ri. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tiếng việt: Luyện vở luyện tiếng việt. Hướng dẫn học sinh hoàn thành tiếng việt bài 22,23. Tự nhiên xã hội: Ôn luyện bài 5. Vệ sinh thân thể. A: Yêu cầu: Giúp học sinh biết được các việc nên và không nên làm để vệ sinh thân thể. B: Thiết bị dạy học: Tranh. Vở bài tập in. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD ôn tập. HS mở SGK quan sat nội dung bài 4. GV yêu cầu HS nói lại nội dung các tranh đó. HS thảo luận để nói. HS đại diện nói. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt: Để bảo vệ mắt và tai chúng ta cần che mắt khi có ánh sáng chói chiếu vào. Đến bác sĩ khám và điều trị khi b đau . Đọc sách nôi có đủ ánh sáng, không được để mắt gần sách vở. Lau mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch. HS đồng thanh nội dung GV chốt. HĐ3: HD làm bài tập ở vở in. HS làm theo HD. GV chấm một số bài. HĐ4: Đáng giá nhận xét tiết học. Toán: Luyện tập. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số 0-10, đọc viết số 0-10 biết vị trí số , biết so sánh các số từ 0-10 B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết số 0-10. HĐ3: Ra bài và HD làm bài. Bài 1: Viết số theo thứ tự từ lớn đên bé các số đã học. Bài 2: Điền >,<,= thích hợp. 4…10 9…3 7…7 10…3 8…7 10…7 7….10 4…7 7….6 Bài3: Dành khá giỏi. Điền số hoặc dấu. 3…7 …>6 5<…<… …> 6 >… HS làm bài GV theo dõi và HD thêm. HĐ4:GV chấm bài và đánh giá tiết học.

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (57).doc
Giáo án liên quan