Giáo án lớp 3 tuần 29 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản

PPCT:85+86 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

BUỔI HỌC THỂ DỤC

(KNS)

I/. Mục tiêu:

 Đọc đúng,rành mạch các câu cảm và câu cầu khiến.

 Nắm được cốt truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.(TL được các câu hỏi SGK) KNS: Tự nhận thức; Thể hiện sự cảm thông; Đặt mục tiêu; Thể hiện sự tự tin.

 Yêu thích môn học. Thể thao.

Kể chuyện:

 Bước đầu kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo lời nhân vật.

 Trên chuẩn:HS khá ,giỏibiết kể toàn bộ câu chuyện.

II/ Phương tiện dạy học.

 GV:Tranh minh hoạ SGK.(GTB),bảng phụ(luyện đọc)

 HS:SGK,Vở ghi tựa bài

III/. Tiến trình dạy họ:

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 29 - Trường tiểu học Trần Quốc Toản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. -GV nêu: Hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI tuy có cùng chu vi với nhau nhưng diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI. 4 Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. -YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau. -4 HS lên bảng làm BT. -4 HS nêu, lớp nghe và nhận xét. -Nghe giới thiệu. -Tính diện tích hình vuông có cạnh là: 7cm, 5cm. -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. a.Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) -1 HS đọc yêu cầu BT SGK. -1 HS lên bảng, lớp làm vở. Bài giải: Diện tích của một viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2 -1 HS đọc yêu cầu BT. -HS trả lời. -1 HS lên bảng, lớp làm vở. Bài giải: a. Chi vi của hình chữ nhật ABCD là: ( 5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chi vi của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm2) Đáp số: 16cm; 15 cm2; 16cm; 16 cm2 b.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI. Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI. PPCT: 29 THỦ CÔNG Bài: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 2) I.Mục tiêu: Làm được đồng hồ để bàn đồng hồ tương đối cân đối. Làm được đồng hồ cân đối.Đồng hồ trang trí đẹp. Yêu thích sản phẩm mình làm được. II. Chuẩn bị: GV: Đồng hồ để bàn.Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. HS: Giấy thủ công, tờ bìa màu, giấy trắng, hồ gián, …... IIICác hoạt động dạy học.: Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: KT đồ dùng của HS. - Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới: a.GTB: b. Thực hành: Hoạt động 3: HS thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí. -GV gọi 1 HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn. -GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình làm đồng hồ để hệ thống lại các bước làm đồng hồ: Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế, và chân đỡ đồng hồ). Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. -GV nhắc HS khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế, khung, chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều. -GV gợi ý cho HS trang trí đồng hồ như vẽ ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày ở gần số 3, ghi nhãn hiệu của đồng hồ ở phía dưới số 12 hoặc vẽ hình trên mặt đồng hồ. -GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. Trong khi HS thực hành, GV đến các bàn quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng hoặc chưa hiểu rõ cách làm, để các em hoàn thành sản phẩm. 4. Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập của HS. -HS nêu lại các bước làm đồng hồ để bàn. -Dặn dò HS giờ học sau chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập: giấy thủ công, kéo, hồ, … để tiếp tục thực hành. -HS mang đồ dùng cho GV KT. -HS lắng nghe. -1 HS nêu lài các bước: +Bước 1: Cắt giấy +Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế, và chân đỡ đồng hồ). +Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. Lưu ý: HS có thể dùng bìa cứng để làm mặt và đế của đồng hồ. -Lắng nghe sau đó thực hành theo hướng dẫn của GV. -Lắng nghe và rút kinh nghiệm. -1 HS nêu. -Ghi nhận và chuẩn bị cho tốt. PPCT: 29 Thứ sáu, ngày 28 tháng 3 năm 2013 TẬP LÀM VĂN KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO MÀ EM DƯỢC THAM GIA I . Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước. HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu kể lại một trân thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. Yêu thích thể thao. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý tiết TLV tuần 28. HS: Vở, SGK III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. KTBC: -Cho HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. -Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1:Viết đoạn văn kể về trận thi đấu thể thao. - Gọi HS đọc YC BT và các gợi ý. -GV: Nhắc lại yêu cầu: Trước khi viết, các em phải xem lại các câu hỏi gợi ý ở BT1 (trang 88). -Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. -Các em cần viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. -Cho HS viết bài. -Cho HS trình bày bài viết. -GV nhận xét. -YC hs đọc lại bài viêt của mình. -GV chấm nhanh một số bài, nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: -GV nhận xét chung về bài làm của HS. -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu những HS viết bài chưa xong, chưa đạt yêu cầu về nhà viết cho xong, viết lại. -Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tốt cho tiết học sau (viết thư cho một bạn nước ngoài mà em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh, …) -2 HS kể lại trước lớp, lớp lắng nghe và nhận xét. -Lắng nghe. -1 HS đọc YC SGK. -Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV. -HS viết bài vào vở.. -3 – 4 HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình. Lớp nhận xét. -HS trả lời viết về môn thể thao mình chon. Đọc to cho cả lớp cùng nghe. -Tương tự HS khác đọc bài viết của mình. -Lắng nghe và nghi nhận. -Lắng nghe và về nhà thực hiện. PPCT: 145 TOÁN PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I/ Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện tính) Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật. Bài 1,bài 2(a) bai 4 Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà. -HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật và hình vuông. -Nhận xét-ghi điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000, sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan. Ghi tựa. b. Hướng dẫn cách thực hiện phép công 45732 + 36194 * Hình thành phép cộng 45732 + 36194 -GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194. -GV hỏi:+ Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, chúng ta làm như thế nào? -GV: +Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194. * Đặt tính và tình 45732 + 36194 -GV:+ Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194 +Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu? -GV: +Hãy nêu từng bước tính cộng45732 + 36194. *Nêu qui tắc: -GV hỏi:+ Muốn thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? c.Luyện tập: Bài 1.Cộng các số có 5 cs. -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự làm bài -Yêu cầu HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên. -GV nhận xét và cho điểm HS Bài 2: Đặt tính và tính -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính cộng các số có đến 5 chữ số. -Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm. Bài 4: Ap dụng giải toán -Yêu cầu HS đọc đề bài: -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, giảng lại vể những dữ kiện đề bài đã cho trên hình vẽ, sau đó yêu cầu HS làm bài. -Chữa bài và cho điển HS. 4 Củng cố – Dặn dò: -Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh -4 HS lên bảng làm BT. -4 HS nêu, lớp nghe và nhận xét. -Nghe giới thiệu. -HS nghe GV nêu yêu cầu. -Thực hiện phép cộng 45732 + 36194. -HS tính và báo cáo kết quả. -HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn. -Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng thấp đến hàng cao). -HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ hàng đơn vị, đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn của phép cộng 45732 + 36194 như SGK để có kết quả như sau: 45732 *2 công 4 bằng 6, viết 6. 36194 *3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 81926 *7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. *5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1. *4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. Vậy 45732 + 36194 = 81926 +Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị) -1 HS đọc yêu cầu bài tập SGK. -4 HS làm bài trên bảng, HS khác làm bảng con. 64827 86149 37092 72468 21954 12735 35864 6829 86781 98884 72956 79297 -2 HS nêu cả lớp lắng nghe và nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu BT SGK. -1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét. -2 HS lên bảng, lớp làm vởT. -1 HS đọc yêu cầu BT. -1 HS lên bảng, lớp làm vở. PPCT: 58 TỰ NHIÊN XÃ HỘI THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (Tiết 2) ( Đã soạn trong tiết 57) NHẬN XÉT CỦA TỔ KHỐI KHỐI TRƯỞNG KÝ DUYỆT NGUYỄN THANH THIÊN TRÂN Lái Thiêu: Ngày......tháng……name 2013 Sinh hoạt tập thể “TIẾP BƯỚC LÊN ĐOÀN” I TRỌNG TÂM: - Tuyên truyền chủ điểm ngày 26/3. - Tổ chúc chào mừng ngày 26/3 - Tham gia các phong trào do HĐĐ tổ chức. II CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH 1. SƠ KẾT TUẦN 28. - Phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs giỏi… - Hoïp PHHS - Vệ sinh sân trường, - Phát động kế hoạch nhỏ - Phát sổ liên lạc cho HS - Nộp HSSS 2. NỘI DUNG SINH HOẠT. a. THI ĐUA. -Thực hiện giữ vệ sinh môn trường, lớp học. 4. GDMT. - Chúng ta cần lm gì để bảo vệ môi trường sung quanh trường lớp? - Vì sao chng ta cần giữ sạch môi trường sung quanh? 5. GDSDNLTK-HQ. - Chng ta cần lm gì để tiết kiệm giấy? 6. KẾ HOẠCH TUẦN 29 - Phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs giỏi… - Dạy theo PPCT. - Vệ sinh sân trường, - Phát động kế hoạch nhỏ - Phát phiếu liên lạc. - Ôn Chính tả chuẩn bị thi học kì II 7. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 30 - Phụ đạo hs yếu, bồi dưỡng hs giỏi… - Dạy theo PPCT. - Vệ sinh sân trường, - Phát động kế hoạch nhỏ - Hoàn thành HSSS, Báo cáo… 8. TUYÊN DƯƠNG PH BÌNH HS theo di. HS làm vệ sinh trong lớp học. - Chúng ta bỏ rác đúng nơi quy định, luôn có ý thức dọn vệ sinh hằng ngy… - Khơng vức rc bừa bi, nhặc rc, qut sn, lau sn phịng học, lau bảng lớp, k lại bn ghế…. - Giữ sạch mội trường sung quanh để bảo vệ sức khỏe cho bản than và cho người khác. - Chúng ta luôn Sử dụng giấy đúng lúc, vừa đủ khi cần thiết…. HS theo di. HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT

File đính kèm:

  • docTUAN 29.doc