Lịch báo giảng buổi chiều tuần 4 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà

A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 13.

Làm được nội dung bài tập ở vở in.

B: Thiết bị dạy học:

SGK, bảng con, vở ô li.

C: Các hoạt động dạy học:

 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.

 HĐ2: Luyện đọc.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 4 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng buổi chiều tuần 4 Thứ ngày Môn học Tiết Tên bài dạy 3-06/09/2011 Tiếng việt Tiếng việt Tự chọn Toán Ôn bài 13. Ôn bài 14. Hoàn thành bài tập. Luyện bằng nhau, dấu =. 5-08/09/2011 Tiếng việt Toán Tự nhiên SH sao Luyện bài 16 Luyện >,<,=. Luyện bài 4 Thực hiện kế hoạch của tổng phụ trách. 6-09/9/2011 Tiếng việt Luyện viết Toán SHTT Ôn vở luyện tiếng việt. Luyện bài 15,16. Luyện số 6. Sinh hoạt lớp. Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Luyện bài 13. n,m. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 13. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền n hay m. …ơ …ỏ …ỏ. Bài3: Viết. Ca nô, bó mạ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. n, m, bố mẹ, bó mạ. Bài 2: Điền n hoặc m. …ò cá, ba …á, …o nê. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tiếng việt: Luyện bài 14 d,đ A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 14 Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh. Bài2: Điền n hay m. …ê …á …a Bài3: Viết. da dê, đi bộ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. d,đ, đi bộ, lá đa, da dê. Bài 2: Điền n hoặc m. lá…a, …i bộ, da…ê. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tự chọn: Hoàn thành bài tập. Giúp học sinh hoàn thành nội dung bài tập tuần 3 đã học toán, tiếng việt. Toán: Luyện bằng nhau, dấu =. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được qua hình ảnh trực quan để biết về số lượng bằng nhau. Biết sử dụng dấu = để so sánh. HS biết được mỗi số đều bằng chính nó. B: Thiết bị dạy học: Các mô hình, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Sử dụng mô hình, hình ảnh trực quan để học sinh nhận biết. HĐ3: Cho HS điền dấu = vào chỗ chấm rồi đọc. 2…2, 3…3, 4…4, 5…5. HS điền rồi đọc. HĐ4:GV nhận xét và đánh giá tiết học. Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2011. Tiếng việt : Luyện bài 16. Ôn tập. A:Yêu cầu: Giúp học sinh đọc viết thành thạo nội dung bài 16. Làm được bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, vở bài tập, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối. Cò đố bé Dì na ô tô Mẹ đi tha cá Bài2: Điền tiếng. ….. (thỏ) …..( dê) Bài3: Viết. da thỏ, thợ nề. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. HS luyện bảng con. Bài1: Viết theo mẫu. tổ cò, da thỏ, lò dò, lá mạ. Bài 2: Điền dò hoặc mò, hoặc mơ. Cò …….cá. Cò đi lò ….. Bé …..có ô tô. HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Tự nhiên xã hội: Ôn luyện bài 4. Bảo vệ mắt và tai. A: Yêu cầu: Giúp học sinh biết được các bộ phận bên ngoài của cơ thê rất quan trọng nên phải biết cách giữ gìn. B: Thiết bị dạy học: Tranh. Vở bài tập in. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD ôn tập. HS mở SGK quan sat nội dung bài 4. GV yêu cầu HS nói lại nội dung các tranh đó. HS thảo luận để nói. HS đại diện nói. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt: Để bảo vệ mắt và tai chúng ta cần che mắt khi có ánh sáng chói chiếu vào. Đến bác sĩ khám và điều trị khi b đau . Đọc sách nôi có đủ ánh sáng, không được để mắt gần sách vở. Lau mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch. HS đồng thanh nội dung GV chốt. HĐ3: HD làm bài tập ở vở in. HS làm theo HD. GV chấm một số bài. HĐ4: Đáng giá nhận xét tiết học. Toán: Ôn luyện >, <, =. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết được lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. Biết sử dụng dấu >,<,= để so sánh hai số. B: Thiết bị dạy học: Que tính, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV êu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện tập. a, Lí thuyết. Cho HS sử dụng que tính để so sáng và nêu. b, Thực hành. HS làm vào vở. Bài1: Điền dấu >, < , =? 1…3 4….2 4…3 3…1 2….4 3…3 2….2 5….1 4….5 Bài 2: HS đọc lại nội dung bài 1. HĐ3: GV chấm và chữa bài. Sinh hoạt sao: Sinh hoạt theo sự điều hành của cô tổng phụ trách. Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt: Ôn vở luyện tiếng việt HD học sinh làm hoàn thành nội ở vở luyện tiếng việt. Toán: Luyện số 6. A: Yêu cầu: Giúp học sinh nhận biết số 6, biết đọc , viết số 6, biết so sánh số 6 với các số đã học. B: Thiết bị dạy học: Que tính, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu càu tiết học. HĐ2: Luyện tập. Bài 1: Viết số 6. Bài 2: Điền dấu >,<,=? 1….6 6….3 4…6 6….4 1….1 6….6 5….6 3….3 6…..2 HS làm bài. GV theo dõi để giúp đỡ thêm. HĐ3: GV chấm và chữa bài. Luyện viết: Luyện bài 15,16. A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ t, th, tạ, thợ, bố mẹ, thả cá. theo quy trình. B: Thiết bị dạy học: Bảng nhóm, Vở viết đẹp. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: HD viết. GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung. HS quan sát nêu lại qui trình. HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt. Lớp đọc lại nội dung viết. HĐ3: Luyện viết. HS viết ở vở. GV theo dõi để HD thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. SHTT: Sinh hoạt lớp tuần 4. Nội dung: I. Đánh giá hoạt động tuần 4. Duy trì ổn định nề nếp, thực hiện kế hoạch dạy học theo qui định. Chuẩn bị và làm tốt ngày khai giảng đầu năm. Học bài và làm bài đã dần đi vao qui định yêu cầu. Làm tốt công tác vệ sinh trong ngoài lớp học. Bổ sung: Cách trình bày bài làm toán ở nhà một số em còn tùy tiện chưa đi vào nề nếp. ( Hiền, Nhung, Đình Long, mĩ Duyên). II. Kế hoạch tuần 5: Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp. Tịch cực đi sâu vào nề nếp, học tập ngay từ đầu năm học. ổn định đôi bạn cùng tiến để giúp nhau trong học tập. Có kế hoạch phối hợp vơi phụ huynh để điều chỉnh cách học cho những em nêu tên ở trên. Thực hiện kế hoạch của trường, đội, lớp qui định.

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (55).doc
Giáo án liên quan