Lịch báo giảng buổi chiều tuần 19 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà

A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 77.

Làm được nội dung bài tập ở vở in.

B: Thiết bị dạy học:

SGK, bảng con, vở ô li.

C: Các hoạt động dạy học:

 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.

 HĐ2: Luyện đọc.

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 19 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài sau./. . -HS thao tác trên que tính. - Được mười một que tính. -HS đọc - Gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Hai chữ số 1 và viết liền nhau. - HS thao tác trên que tính. - Được tất cả 12 que tính -HS nhắc lại. - HS đọc mười hai. - Gồm 1 chục và 2 đơn vị. -Gồm 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau. -Viết bảng con:11 ,12 . HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập vào vở. -HS đếm và điền số thích hợp vào chố chấm. Các số cần điền là 11, 10 , 12 . -HS nhận biết được số 11và 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị để vẽ thêm chấm tròn . -HS đếm đúng 11 hình tam giác và 12 hình vuông để tô màu. -HS tự đếm từ 1 đến 11 hoặc từ 1 đến 12 để điền đúng số vào tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tự chọn: Hoàn thành nâng cao toán. GV hướng dãn hoàn thành nâng cao tiết 73. Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012. Tiếng việt: Luyện bài 78, uc, ưc. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 78. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ. Bố treo trên bục giảng bài. Cô đứng xúc xắc cho bé. Mẹ mua bức tranh trên tường. Bài2: Điền uc hay ưc. trâu h….nhau. một c….trứng. lọ m…. Bài3: Viết. máy xúc nóng nực. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. uc, ưc, kiến trúc sức khỏe. Bài 2: Điền uc hy ưc. bánh đ…. th….đẩy b…mình. th…ăn. : Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Toán: Tiết 74. Mười ba, mười bốn , mười lăm. I)Mục tiêu: -Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5); biết đọc, viết các số đó. -HS khá, giỏi làm BT4. II) Đồ dùng: - GV và HS ( mỗi em): 1 bó chục que tính và 5 que tính rời. III) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1)Giới thiệu bài: HĐ1: Giới thiệu số 13. -Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. (GV thao tác và nói cho HS thao tác.) - Được bao nhiêu que tính? GV ghi bảng 13. Đọc là mười ba. -Số mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 13 được viết bằng mấy con chữ? Số13 là số có hai chữ số được viết bằng hai chữ số 1 và 3 HĐ2: Giới thiệu số 14, 15. (Quy trình tương tự như số 13). HĐ3: Thực hành: GV cho HS làm bài tập. GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết theo mẫu. Phần BT dành cho HS khá, giỏi Bài 4: Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số: HĐ4: Chấm bài,chữa bài. GV nhận xét. 2)Củng cố,dặn dò: -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. - HS thao tác trên que tính. -Được mười ba que tính. HS nhắc lại theo( N- B- C) -Gồm 1 chục và 3 đơn vị. HS nhắc lại ( B- N- C) -Hai con chữ số1và 3 viết liền nhau. Chữ số 1 đứng trước,chữ số 2 đứng sau. HS viết bảng con. HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập vào vở BT -HS đếm và viết các số từ 10 đến 15 và ngược lại. HS điền đúng vào ô trống. 10 11 12 13 14 15 15 14 13 12 11 10 Các số cần điền là : 13, 14, 15 . -HS đếm có bao nhiêu con hươu , con vịt , con bò , con chó rồi nối với số thích hợp ở cột dọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 121314 -Chữa bài . Tự nhiờn xó hội CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( T2) I/ MỤC TIấU: Nờu được một số nột về cảnh quan thiờn nhiờn và cụng của người dõn nơi học sinh ở. - Nờu được một số điểm giống và khỏc nhau giữa cuộc sống người nụng dõn và thành thị. - Hiểu biết về cảnh quan thiờn nhiờn và xó hội xung quanh. II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Quan sỏt về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dõn địa phương. - Kĩ năng tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Phõn tớch, so sỏnh cuộc sống của thành thị và nụng thụn. - Phỏt triển kĩ năng sống hợp tỏc trong cụng việc. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP: - Quan sỏt hiện trường / tranh ảnh. - Thảo luận nhúm. - Hỏi đỏp trước lớp. IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK– Tranh minh họa - HS: SGK – vở bài tập V/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Khỏm phỏ Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG – GIỚI THIỆU BÀI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định: 1’ Kiểm tra bài cũ: 4’ Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp - GV hỏi: lớp học của em sạch, đẹp chưa - Bàn ghế trong lớp cú xếp ngay ngắn chưa. - Em nờn làm gỡ cho lớp sạch đẹp? - GV nhận xột. ụGiới thiệu: Bài mới: GV giới thiệu bài: Trong tiết học này và tiết học học sau chỳng ta sẽ cựng nhau tỡm hiểu về cuộc sống ở xung quanh chỳng ta. - GV ghi tờn bài lờn bảng. - HSBCSS + H - 1 - 2 HS trả lời - 1 - 2 HS trả lời - 1 - 2 HS trả lời - HS lắng nghe 2. Kết nối Hoạt động 2. QUAN SÁT TèM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG SINH SỐNG CỦA NHÂN DÂN KHU VỰC XUNG QUANH TRƯỜNG Mục tiờu: Học sinh tập quan sỏt thực tế đường sỏ, nhà ở, cửa hàng, cỏc cơ quan, chợ, cỏc cơ sở sản xuất... ở khu vực xung quanh trường. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sỏt: + Nhận xột về quan cảnh trờn đường (người qua lại đụng hay vắng, họ đi bằng phương tiện gỡ...). + Nhận xột về quang cảnh hai bờn đường: Cú nhà ở, cửa hàng, cỏc cơ quan, chợ, cỏc cơ sở sản xuất, cay cối, ruộng vườn... hay khụng? Người dõn địa phương thường làm cụng việc gỡ là chủ yếu? - GV phổ biến nội quy khi đi tham quan: + Yờu cầu HS phải luụn đảm bảo hàng ngũ, khụng được đi lại tự do. + Phải trật tự, nghe theo hướng dẫn của GV. Bước 2: Đưa HS đi tham quan - GV cho HS xếp hàng - GV nờu cõu hỏi gợi ý cho HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi. + Quan sỏt người qua lại đụng hay vắng họ đi bằng phương tiện gỡ? Bước 3: Đưa HS về lớp. GV gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - Hỏi trờn đường em thấy những gỡ? - HS lắng nghe cõu hỏi GV để trả lời. - HS lắng nghe - HS chia làm 2 nhúm xếp thành 2 hàng đi quan sỏt những gỡ cỏc HS trụng thấy và trả lời 3 – 4 HS trả lời. - Cả lớp - HS quan sỏt trờn đường đi và trả lời. - 1 – 2 HS trả lời. Hoạt động 3. THẢO LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SINH SỐNG CỦA NHÂN DÂN Mục tiờu: HS núi được những nột nổi bật về cỏc cụng việc sản xuất, buụn bỏn của nhõn dõn ở địa phương. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bước 1: Thảo luận nhúm - GV cho HS thảo luận về những gỡ em đó được quan sỏt. Bước 2: Thảo luận cả lớp - GV yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn núi với cả lớp xem cỏc em đó phỏt hiện được. - GV yờu cầu HS liờn hệ với những cụng việc ma trong gia đỡnh em hằng ngày đó làm. - GV củng cố cho HS: trong hoạt động sinh sống chỳng ta biết về cảnh quan thiờn nhiờn và xó hội xung quanh. - HS trao đổi với nhau ề những gỡ quan sỏt thấy. - 3 – 4 HS địa diện trả lời cõu hỏi. - 1 – 2 HS kể lại những việc gia đỡnh của mỡnh đó làm hàng ngày. - HS lắng nghe. 3. Thực hành Hoạt động 4. Hỏi đỏp trước lớp Mục tiờu: HS biết phõn tớch hai bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nụng thụn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bước 1: - GV yờu cõu HS tỡm bài 18 và 19 “cuộc sống xung quanh” và yờu cầu cỏc em đọc và trả lời. Bước 2: - GV gọi một số HS trả lời cõu hỏi: + Bức tranh ở trang 38 – 39 vẽ về cuộc sống ở đõu? Tại sao em biết? + Bức tranh ở trang 40 – 41 vẽ về cuộc sống ở đõu? Tại sao em biết? ề Kết luận: Bước tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nụng thụn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cộc sống ở thành phố. - HS lắng nghe cõu hỏi trong SGK và trả lời. - 2 – 3 HS trả lời:Tranh trong cảnh nụng thụn - 1 – 2 HS trả lời: Vỡ cú mọi người đang gặt lỳa, cú trõu đi cày, cú nhiều cõy cối… nhà, xe cỏ… - 2 – 3 HS trả lời: Làm lỳa, trồng cõy, nuụi trõu, bũ… - 3 – 4 HS trả lời: Ở thành thị cú phố xỏ lớn, đụng đỳc mọi người cả ngày… Cuộc sống buụn bỏn. - 3 – 4 HS trả lời: khỏc nhau ở nụng thụn làm ruộng, cú trõu đi cày cú đường xỏ, đường xỏ xe cụ ớch… - Ở thành phố xe cộ đụng đỳc, cú nhiều nhà cao tầng… cuộc sống à buụn bỏn. Tự chọn: Hoàn thành toán nâng cao. GV hướng dẫn hoàn thành nâng cao toán tiết 74. Thứ 5 ngày 5 tháng 1 năm 2012. Tiếng việt: Luyện bài 80, iêc, ươc. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 80. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ. Mẹ tặng mua cá diếc. Bà đi chợ bé cái lược. Bé được đi xem xiếc. Bài2: Điền iêc hay ươc. cái th…..dây. thác n…... bàn t….. Bài3: Viết. công việc ước mơ. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Bài 1: viết theo mẫu. iêc, ươc, giấy thiếc. công việc. cái thước bước chân. Bài 2: Điền iêc hy ươc. bé đ…. khen . th….đo . trời xanh b…. mẹ mua ch…khăn tay. : Học sinh làm bài. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt GV hướng dẫn hòn thành luyện tiengs việt bài 79,80. Ôn toán: Luyện các số 11-19. A: yêu cầu: Giúp học sinh đọc viết thành thạo các số từ 11-19. Biết vị trí của các số 11-19. Biết làm bài và trình bày bài theo yêu cầu. B: Thiết bị dạy học: que tính. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: GV cho học sinh đọc miệng các số 11-19 và nêu cấu tạo các số đó. HĐ3: Vận dụng thực hành. GV ra bài và hướng dẫn làm bài. Bài 1: Viết số theo mẫu. mười bốn: 14. mười một:… mười….. mười lăm:…. mười ba:….. mười hai:….. mười tám:…. Bài 2: Vẽ tia số và điền các số vào tia số từ 10-19. Bài 3: Viết số: Số gồm một chục và bốn đơn vị:….. Số gồm một chục và tám đơn vị…… Số gồm một chục và hai đơn vị……. Số gồm mười chín đơn vị…… Số gồm mười ba đơn vị…….. HĐ4: GV chấm và chữa bài. HĐ5: Củng cố bài: HS đọc lại nội dung cấu tạo các số. Sinh hoạt sao: Ca múa hát tập thể Thực hiện theo kế hoạch của tổng phụ trách đội.

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (18).doc
Giáo án liên quan