A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 55.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 14 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với hình vẽ .
- HS khá, giỏi làm BT3(cột 2,3), BT4 ( viết 3phép tính sau) .
II.Đồ dùng: GV và Học sinh: Bộ Đ D Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
GV nhận xét,cho điểm.
B.Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
HDHS quan sát hình vẽ SGK hoặc đồ dùng và nêu bài toán .
-GVHDHS đếm số hình ngôi sao còn lại.
-GV gợi ý 8 bớt 1 là mấy?
GV nhấn mạnh 8 bớt 1 có nghĩa là trừ
( 8 bớt 1 còn 7)
GV viết công thức 8 - 1 = 7.
Hoạt động2: Học thuộc bảng trừ 8.
(
8 trừ 1 bằng mấy?
8 trừ 2bằng mấy?
8 trừ 3 bằng mấy?
8 trừ 4 bằng mấy?...
Cho HS đọc thuộc lòng bảng trừ 8.
Hoạt động 3: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng cột với nhau
Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài(lưu ý dựa vào bảng trừ trong phạm vi 8 để tính).
Bài 3: Tính . Lưu ý muốn làm được phép tính 8 - 1 - 3= ...ta làm thể nào?
8-4= 8-1-3= 8-2-2=
Bài 4: HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp.
C. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét tiết học
Dặn:Về nhà ôn bài và xem bài sau./.
2-3 HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn mấy ngôi sao?
- HS đếm số ngôi sao và nói đầy đủ: Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao.
-8 bớt 1còn7.HS viết số 7 vào chỗ chấm.
-HS đọc 8 bớt 1 còn 7.
-Đọc:8 trừ 1 bằng 7.HS viết bảng con.
- HSQS hình vẽ và nêu bài toán:
có 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn lại 1 ngôi sao.Đọc:8 trừ 7 bằng 1.
HS viết bảng con.
HS có thể điền ngay kết quả.
8 trừ 1 bằng 7
8 trừ 2 bằng 6
8 trừ 3 bằng 5
8 trừ 4 bằng 4...
HS đọc thuộc lòng bảng trừ 8.
HS nêu yêu cầu của bài:
- HS làm bài tập vào vở
-
-
.
Luyện viết: Luyện bài 54, 55.
A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ : ung, ưng, eng, iêng, lúng túng, tưng bừng, leng keng, siêng năng.
B: Thiết bị dạy học:
Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: HD viết.
GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
HS quan sát nêu lại qui trình.
HS khác nhận xét bổ sung.
GV chốt.
Lớp đọc lại nội dung viết.
HĐ3: Luyện viết.
HS viết ở vở.
GV theo dõi để HD thêm.
HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
Tự chọn; Hoàn thành bài tập
Thứ 3 ngày 4 tháng 12 năm 2012.
Tiếng việt: Luyện bài 56, uông, ương.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 56.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ với hình ảnh.
luống rau
đỗ tương
. chuồng bò
con mương
Bài2: Điền uông hay ương.
t….. vôi trắng ruộng rau m……. con đ……làng.
Bài3: Viết.
luống cày, nương rẫy.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
uông, ương, đồng ruộng, rau muống, nhà trường.
Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
uông:
ương: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài 52,53.
Toán: Luyện tập .
A: yêu cầu: Giúp học sinh thành thạo trừ trong phạm vi 8. Biết vận dụng để làm bài tập và trình bày bài làm.
B: Thiết bị dạy học: Que tính+ vở ô li.
C: C ác hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: GV cho học sinh ôn bảng trừ 7.
HS thi đọc bảng trừ 8.
Nhóm, bàn, cá nhân.
lớp đồng thanh.
HĐ3: Vận dụng làm bài tập.
GV ra bài và HD làm.
Bài1: Tính.
8-1= 8-2 = 8-8=
8-4= 8-6= 8-0=
Bài2: Số?
8-…=3 8-…=2 8-…=0
3+….=8 8-…=1 8+….=8
HĐ3: HS làm bài.
GV theo dõi để giúp đỡ thêm.
HĐ4: GV chấm và chữa bài
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
-GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập
Thứ 5 ngày 6 tháng 12 năm 2012
Tiếng việt*: bài 58 : inh-ênh
Tiếng việt: Bài 58 inh, ênh
.
I) Mục tiêu:
- Đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II) Đồ dùng:
Giáo viên: - Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A)Kiểm tra bài cũ: HS đọc và viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng,
GV nhận xét, ghi điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Dạy vần:
Vần inh
a)Nhận diện vần:
Vần inh được tạo nên từ những âm nào?
- GV tô lại vần inh và nói: vần inh gồm 2 âm:i và nh.
-So sánh inh với anh?
b) Đánh vần:
- GVHDHS đánh vần: i- nhờ- inh
-Đã có vần inh muốn có tiếng tính ta thêm âm , dấu gì?
-Đánh vần tờ- inh- tinh- sắc- tính.
-Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tính ?
GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?
-Đã có tiếng tính muốn có từ máy vi tính ta thêm tiếng gì?
GV ghi bảng.
-GV chỉnh sửa cho HS
Vần ênh
(Quy trình tương tự vần inh)
-Vần ênh được tạo nên từ ê và nh.
-So sánh ênh và inh?
Giải lao
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu.
GV nhận xét.
d) HD viết :
GV viết mẫu,HDQT viết:
Trò chơi
GV tổ chưc cho HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học .
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập.
a)Luyện đọc:
- HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HSQS tranh nêu câu ứng dụng. GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GVchỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
b)Luyện nói:
-GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Quan sát tranh SGK máy nào em đã biết?
- Máy cày thường làm gì, em thấy ở đâu?
- Máy nổ dùng làm gì?
- Máy khâu dùng làm gì?
- Máy tính dùng làm gì?
-Em còn biết những máy gì nữa? chúng dùng để làm gì?
c)Luyện viết và làm BT :
HDHS viết vào vở Tập viết.
GV tuyên dương HS viết đẹp .
C)Củng cố,dặn dò:
- Hôm nay chúng ta vừa học chữ vần gì?
- GV nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
3HS đọc và viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng,
Đọc trơn:inh.
-Gồm 2 âm:i và nh.
-HS nhìn bảng phát âm: (ĐT-N-CN)
-Giống nhau: cùng kết thúc bằng nh
-Khác nhau: inh mở đầu bằng i
anh mở đầu bằng a
- HS nhìn bảng ĐV:i-nhờ-inh.
- HS cài vần inh
-Thêm âm t, dấu sắc.
-HS cài tiếng tính .
-ĐV:tờ-inh-tinh-sắc-tính.
-Tđứng trước, inh đứng sau dấu sắc trên vần inh.
- HS quan sát tranh.
-Trong tranh vẽ máy vi tính .
-Ta thêm tiếng máy và tiếng vi .
-HS cài từ máy vi tính .
Giống nhau: Kết thúc bằng nh.
-Khác nhau: ênh mở đầu bằng ê,
inh mở đầu bằng i .
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
-Tìm tiếng mới,gạch chân.
-Đọc trơn tiếng,từ.
-HS luyện đọc (ĐT-N-CN).
- HSQS quy trình viết.
-HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ.
-HS thi tìm tiếng trong thực tế có chứa vần inh,ênh?
- HS lần lượt phát âm.
- HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng (ĐT-N-CN).
-HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
Máycày,máynổ,máy khâu,máy tính.
- Dùng để cày ruộng.
-Dùng nổ để phát điện.
- Dùng để may quần áo.
- Máy tính dùng đánh máy chữ.
-HS nói thêm.
-Viết vào vở Tập viết.
-Làm BT trong vở BT.
inh – ênh
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
SHTT: Sinh hoạt sao
HS ra sân xếp thành vòng tròn sinh hoạt theo hướng dẫn của anh chị phụ trách sao
Tự chọn : Hoàn thành bài tập
Thứ 6 ngày 7 tháng 12 năm 2012
Tiếng việt: Luyện bài 59. Ôn tập.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 59.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
cao thênh thang
rộng tinh mơ
. sáng lênh khênh
Bài2: Điền inh hay ênh.
mái đ…….. gọng k……. b….viện.
Bài3: Viết.
thông minh, ễnh ương.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
inh, ênh, đình làng , bệnh viện, lênh khênh.
Bài 2: HSKG
Viết từ chứa:
inh:
ênh: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Âm nhac : Luyện hát bài sắp đến tết rồi
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hát thuộc lời bài hát : sắp đến tết rồi
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp,và múa phụ họa
II.Lên lớp:
HĐ1:GV nêu nội dung , yêu cầu của tiết học
HĐ2:GV hát mẫu
Cả lớp theo dõi , lắng nghe GV hát mẫu
HĐ3:HS luyện hát
-hát toàn bài
-Gọi các nhóm đưng dậy hát
- Gọi HS khac nhận xét
-HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
HĐ4; Hát kết hợp múa phụ họa
GV làm mẫu
Cả lớp làm theo
III . Củng cố , dặn dò
Toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 9.
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 9, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 9.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 9.
HS đối đáp bảng cộng trừ 9.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
8+1= 7+2= 6+3=
5+4= 9-2= 9-3=
9-4= 9-1= 9-0=
Bài2: Tính.
5+4-3 9-4-1 6-1+4
4+3+2 9-3-1 9-2+1
Bài3: HSKG.
Cho các số 4,5,9. hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 7.
Tự chọn: Hoàn thành bài tập
-GV hướng dẫn HS hoàn thành bài tập trong tuần
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (28).doc