Lịch báo giảng buổi chiều tuần 11 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà

A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 42.

Làm được nội dung bài tập ở vở in.

B: Thiết bị dạy học:

SGK, bảng con, vở ô li.

C: Các hoạt động dạy học:

 HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.

 HĐ2: Luyện đọc.

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 11 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phép trừ trong phạm vi các số đã học . GV nhận xét, ghi điểm B) Bài luyện tập: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học. Hoạt động 1: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. GV nêu 1 số phép tính HS tự làm: 5 - 1 = .... 3 - 1 = .... 5-2=... 4 - 1 = .... 2 - 1 = .... 4-3=… Hoạt động2: Luyện tập. GVcho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. Bài 1: Tính GV yêu cầu và HD HS làm bài Lưu ý :Viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2:Tính: lưu ý: Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 5, tính từ phải qua trái. 5-1- 1 = 3-1-1 = * 4-1-1= 5-1- 2 = 5-2-2 = 5-2-1= Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm Lưu ý: Tính cả 2 vế sau đó điền dấu vào ô trống. 5-3...2 5-1...3 * 5- 4...2 5-3...3 5-4...0 5- 4...1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. a)Tất cả có mấy con cò ? Có mấy con cò bay đi ? Còn lại mấy con cò ? Vậy ta viết phép tính như thế nào ? b) (Tương tự câu a) *Bài 5: Số ? 5-1=4+... -GV chấm bài–Nhận xét vở của HS C) Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Về ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 3HS lên bảng đọc:Phép trừ trong phạm vi các số đã học (3,4,5). HS mở sách giáo khoa trang 62. HS làm bảng con 5 - 1 = .... 3 - 1 = .... 5-2=... 4 - 1 = .... 2 - 1 = .... 4-3=… -HS nhắc lại yêu cầu bài tập HS tự làm vào vở -HS nhắc lại yêu cầu bài tập HS tự làm vào vở 5-1- 1 =3 3-1-1 =1 * 4-1-1=2 5-1- 2 =2 5-2-2 =1 5-2-1=2 -HS nhắc lại yêu cầu bài tập HS tự làm vào vở 5-3=2 5-1>3 * 5- 4<2 5-30 5- 4=1 HS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Tất cả có 5 con cò Có 2 con cò bay đi Còn lại 3 con cò Phép tính: a) 5 – 2 = 3 b) 5 - 1 = 4 5-1= 4+ 0 -HS lên bảng chữa bài–HS khác nhận xét bổ sung . Tự chọn: Học an toàn giao thông bài 3. Có vở soạn riêng Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011. Tiếng việt: Luyện bài 43, Ôn tập. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 43. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ để thành câu. Bé yêu đi qua cầu. Hươu cao cổ theo chú mèo. Chó đuổi mẹ và co giáo. Bài2: Điền từ ngữ. ……( cá sấu) …….( trái lựu) Bài3: Viết. ao bèo, cái gầu. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. ao, êu,ưu, yêu, ao bèo, cá sấu kì diệu. . HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Toán: Tiết 43 . Số 0 trong phép trừ I: Mục tiêu: - Nhận biết vai trò của số0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . II: Đồ dùng:-GV và HS : Bộ đồ dùng Toán. III: Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A:Bài cũ: HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5. - GV nhận xét, ghi điểm B:Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: a: Phép trừ 1- 1 = 0 : GV cho HS xem tranh và nêu bài toán GVgợi ý: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt; có thể viết bằng phép tính nào?( bớt có thể thay bằng phép trừ GV viết bảng: 1 - 1 = 0 Đọc là 1 trừ 1 bằng 0. GV nhận xét. b: Phép trừ: 3 - 3 = 0 : (Tương tự phép trừ 1 - 1= 0 ) -GV nêu một số trừ đi chính số đó bằng bao nhiêu? Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”. a:Giới thiệu phép trừ: 4-0=4 . -GVHD HS quan sát hình vẽ bên trái, nêu bài toán. - GV nêu: không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông. - GV viết bảng: 4 - 0 = 4 b:Phép trừ: 5 - 0 = 5 (Tương tự phép trừ 4 - 0 = 4). GV nêu thêm một số phép trừ: 2- 0 ; 1 - 0 ; 3 - 0; … - Một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu? Hoạt động 3: Luyện tập: GV HD bài tập cho HS Bài1: Tính. Lưuý thực hiện tính ngang (số 0 trong phép trừ ). 1-0= 1-1= 5-1= 2-0= 2-2= 5-2= 3-0= 3-3= 5-3= 4-0= 4-4= 5-4= 5-0= 5-5= 5-5= Bài 2(c1,2): GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào số 0 trong phép trừ và phép cộng để làm ). 4+1= 2+0= * 3+0= 4+0= 2-2= 3-3= 4-0= 2-0= 0+3= Bài 3: GV lưu ý HS : a)Có 3 con ngựa nhảy ra ngoài cả 3. Hỏi còn lại trong chuồng bao nhiêu con? Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp. b)(Tương tự câu a) C) Củng cố, dặn dò: Cho HS đọc lại các phép tính về số 0 trong phép trừ vừa học. -GV nhận xét tiết học. 2HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5. - HS xem tranh và nêu bài toán: Trong chuồng có1con vịt,1con chạy ra khỏi chuồng.Hỏi còn bao nhiêu con trong chuồng? -HS nhắc lại: 1 bớt 1 còn 0. Viết 1- 1 = 0. Đọc là 1 trừ 1 bằng 0. HS tự nêu phép tính và cài phép tính vào bảng cài . - HS thực hiện trên que tính, tìm ra. “Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0” -Nhiều HS nhắc lại. - HS nêu bài toán: Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình vuông nào, hỏi còn lại mấy hình vuông? -HS nêu:4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông ( 4 - 0 = 4 ). - HS đọc: 4 trừ 0 bằng 4. - HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính và cài vào bảng cài . -“Một số trừ đi 0 bằng chính nó” -Nhiều HS nhắc lại. HS nêu yêu cầu của bài: HS làm và chữa từng bài 3HS lên bảng làm3 cột. Cả lớp làm theo 3 dãy.Nhận xét,chữa bài. 1-0=1 1-1=0 5-1=4 2-0=2 2-2=0 5-2=3 3-0=3 3-3=0 5-3=2 4-0=4 4-4=0 5-4=1 5-0=5 5-5=0 5-5=0 Bài 2: Tính.(Tương tự bài 1) 4+1=5 2+0=2 * 3+0=3 4+0=4 2-2=0 3-3=0 4-0=4 2-0=2 0+3=3 Có 3 con ngựa nhảy ra ngoài cả 3. Trong chuồng không còn con ngựa nào - Viết phép tính thích hợp. Phép tính a) 3 – 3 = 0 b) 2 – 2 = 0 3HS đọc lại các phép tính về số 0 trong phép trừ vừa học. Về nhà ôn bài và xem trước bài sau. TỰ NHIấN XÃ HỘI :Tiết 11: GIA ẹèNH I.Muùc ủớch: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: -Gia ủỡnh laứ toồ aỏm cuỷa em ụỷ ủoự coự nhửừng ngửụứi thaõn yeõu nhaỏt -Keồ ủửụùc nhửừng ngửụứi trong gia ủỡnh mỡnh vụựi nhửừng baùn trong lụựp -Yeõu quyự gia ủỡnh vaứ nhửừng ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh II- Các kĩ năng sống: -Kĩ năng tự nhận thức: Xỏc định vị trớ của mỡnh trong cỏc mối quan hệ gia đỡnh*. -Kĩ năng làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm một số cụng việc trong gia đỡnh. -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: -Thảo luận nhúm -Trũ chơi -Viết tớch cực *Cú quyền được cha mẹ yờu thương IV : Đồ dùng dạy học: Hỡnh ảnh trong SGK V :Các hoạt động dạy học: 1- Khỏm phỏ Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Khởi động – giới thiệu bài. -Haựt “Ba ngoùn neỏn” -Hs hỏt 2- Kết nối Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 2. Làm việc với SGK -Muùc ủớch: Giuựp cho HS bieỏt ủửụùc gia ủỡnh laứ toồ aỏm. -Caựch tieỏn haứnh: B1: GV neõu yeõu caàu +Gia ủỡnh Lan coự nhửừng ai? Nhửừng ngửụứi trong gia ủỡnh Lan ủang laứm gỡ? +Gia ủỡnh Minh coự nhửừng ai? Nhửừng ngửụứi trong gia ủỡnh Minh ủang laứm gỡ? B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Keỏt luaọn: GV choỏt laùi Hoaùt ủoọng 2: Em veừ veà toồ aỏm cuỷa em -Muùc ủớch: HS giụựi thieọu nhửừng ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh mỡnh cho caực baùn -Caựch tieỏn haứnh: B1: GV neõu yeõu caàu: Veừ veà gia ủỡnh mỡnh B2: Trieón laừm tranh Keỏt luaọn: GV khen caực em tớch cửùc vaứ veừ ủeùp -Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh vaứ noựi cho nhau nghe -Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc. -Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung -HS laứm vieọc caự nhaõn. -Giụựi thieọu tranh cuỷa mỡnh cho lụựp xem. 3- Thực hành Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoaùt ủoọng 3: ẹoựng vai -Muùc ủớch: Giuựp HS ửựng xửỷ nhửừng tỡnh huoỏng thửụứng gaởp haứng ngaứy, theồ hieọùn loứng yeõu quyự cuỷa mỡnh vụựi ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh -Caựch tieỏn haứnh: B1: Giao nhieọm vuù TH1: Moọt hoõm meù ủi chụù veà, tay xaựch raỏt nhieàu thửự. Em seừ laứm gỡ luực ủoự? TH2: Baứ cuỷa Lan hoõm nay bũ meọt, neỏu laứ em em seừ laứm gỡ ủeồ baứ ủụừ meọt vaứ vui? B2: Thu keỏt quaỷ thaỷo luaọn -HS laứm vieọc theo nhoựm: ủoựng vai -Lụựp nhaọn xeựt vaứ boồ sung 4- Vận dụng : Về nhà biết võng lời ụng bà, cha mệ và anh chị. Biết yờu thương mọi người trong gia đỡnh Tự chọn: Hoàn thành bài tập GV hướng dẫn học sinh hoàn thành toán và luyện tiếng việt trong tuần. Thứ 5 ngày 3 tháng 11 năm 2011. Tiếng việt: Luyện bài 45: ân, ă- ăn. A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 45. Làm được nội dung bài tập ở vở in. B: Thiết bị dạy học: SGK, bảng con, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Luyện đọc. HS mở SGK đọc. Đọc theo bàn. Đọc cá nhân. Thi đọc theo nhóm. Thi đọc cá nhân. Lớp đồng thanh. HĐ3: HD làm bài tập. Bài1: Nối từ ngữ để thành câu. Dê mẹ dặn chân tay. Bé kì cọ rau cần. Mẹ mua dê con. . Bài2: Điền ăn hay ân. bạn th….. cởi tr….. ch….trâu. Bài3: Viết. gần gũi khăn rằn. HS làm bài. GV quan sát giúp đỡ thêm. HĐ4: Luyện vở ô li. GV viết mẫu và nêu quy trình viết. ăn, ân, chân tay, thân thể. HSKG: viết từ: ân: ăn:. . HS viết vở. GV theo dõi giúp đỡ thêm. HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài. Ôn tiếng: Hoàn thành vở luyện tiếng việt. GV hướng dẫn hoàn thành tiết 44,45. Ôn toán: Luyện số 0 trong phép trừ. A:yêu cầu: qua tiết học giúp học sinh thành thạo phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số với 0. Biết vận dụng để làm bài tập và trình bày bài. B: Thiết bị dạy học: Que tính, vở ô li. C: Các hoạt động dạy học: HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học. HĐ2: Thực hành: GV ra bài và hướng dẫn cách làm. Bài1: Tính: 4-0= 2-2= 1-0= 4-4= 5-5= 3-0= 2-0= 5-0= Bài 2: Điền >, <, =? 4-0…4-4 3-0….3-2 5-5…5-0 2-2…2-0 3-3…..3-0 4-1…3-0 Bài3: HSKG. Cho các số 2, 3, 5. Hầy viết các phép tính đúng với các số đó? HĐ3: Thực hành. Học sinh làm bài. GV theo dõi và giúp đỡ thêm. HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học. SH sao: Ca múa hát tập thể theo chỉ đạo cô tổng phụ trách.

File đính kèm:

  • docfhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (13).doc