Giáo án Lớp 3 Tuần 19 Thứ 3

- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)

- Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số

- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (Từ1000 đến 9000)

(BT cần làm:1, 2, 3 9(a,b), 4).

* Làm được bài tập cộng, trừ trong phạm vi 10.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 19 Thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày tháng 1 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0) - Biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (Từ1000 đến 9000) (BT cần làm:1, 2, 3 9(a,b), 4). * Làm được bài tập cộng, trừ trong phạm vi 10. B. Đồ dùng - Bảng con, giấy bìa kẻ bài tập 1, 2 C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định A. Bài cũ (5 ph) - Gọi HS đọc lại số: 4231, 5947,9174. - Giáo viên nhận xét, cho điểm B. Bài mới: (28') – GTB, ghi đề (1 ph) 2. HDHS làm bài tập (18 ph) Bài tập 1. – Gọi HS nêu yêu cầu. - HD mẫu. - Y/CHS làm vở, BL. * Cho HS là bài.. B1/ 4+2+4=; 1+2+3=; 5+2+3=; 4+3+1= B2/ 10-2-1=; 8-2-1=; 10-4-2=; 7-3-2= - Theo dõi bổ sung. Bài tập 2. – Gọi HS nêu YC. - Làm mẫu , HD cách làm. - Y/CHS làm vở, BL. - Theo dõi nhận xét bổ sung. Bài tập 3(cần làm:a, b) - Bài này yêu cầu các em làm gì ? - Gọi 3 em lên bảng làm, lớp BC.. - Theo dõi chữa bài, cho điểm Bài tập 4. – Gọi HS đọc đề. - TC " tiếp sức" - Nêu tên trò chơi, HDCC, LC. - Cho HS chơi 2 tổ. - Theo dõi nhận xét tuyên dương. * Theo dõi chấm điểm. 4. Củng cố - dặn dò(2 ph) - Giáo viên đánh giá tiết học -Bài sau: Các số có 4 chữ số ( TT ) - 3 em đoc, lớp nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu bài - Chú ý - Lớp làm vở, 5 em làm BL, lớp NX. * CN làm vở - Học sinh đọc đề bài - Chú ý - Lớp làm vở, 4 em làm BL, NXBS. - Học sinh đọc đề bài - Điền số vào chỗ trống - 3 em làm BL, lớp làm BC, NX. - CN đọc đề. - Nghe. - 2 tổ chơi, lớp cổ vũ, NXTD. thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. - Lắng nghe. CHÍNH TẢ(Nghe-viết ) HAI BÀ TRƯNG I. Yêu cầu -Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng bài tập(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. * HS viết được: p, pó. II. Đồ dùng dạy học - Tờ lịch viết sẵn bài tập 2a, ab - Bảng lớp: Chia 2 phần góc phải bài tập 3 học sinh lên làm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định (1 ph) 2. Bài mới: (32')- Giới thiệu: - ghi đề. HĐ1. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc mẫu 1 lần đoạn 4. - Gọi HS đọc lại bài viết. * Cho HS viết: p, pó. Hỏi: + Các chữ Hai và Bà trong bài Hai Bà Trưng viết thế nào ? + Tìm các tên riêng trong bài chính tả: Các tên riêng đó được viết như thế nào? - Luyện tiếng khó: - Đọc một số cho HS nghe viết BC, BL. - Giáo viên nhận xét HĐ2. Nghe - viết: - Đọc bài viết lần 2. - Đọc thong thả cho HS nghe viết vở. - Đọc lại cho HS soát lại bài. - Cho HS đổi vở soát lỗi nhau. - Thu vở chấm chữa bài từng em. - Sữa một số lỗi HS viết còn sai lên bảng. HĐ3. HDHS làm bài tập chính tả Bài 2a. Gọi HS nêu YC. - làm mẫu - y/CHS làm vở BT, BL. - Nhận xét bổ sung, TD. a. Lành lặn, nao núng, lanh lảnh. Bài 3a,b: Gọi HS đọc đề. - HDHS chách làm. - Y/CHS làm vở, BL. - Nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh. * Theo dõi uốn nắn thêm. 4. Củng cố - dặn dò(2') - Giáo viên nhận xét tiết học - Những em chưa đạt về chép lại và chuẩn bị bài sau: Trần Bình Trọng - Nghe - Lắng nghe - 1 em đọc lại * CN viết vở. - CNTL, lớp bổ sung. - Nghe viết BC, BL, NX. - Nghe - Nghe viết vở - Nghe soát lại bài. - các cặp soát lỗi nhau. - chú ý sữa bài. - CN đọc - chú ý - Lớp làm vở BT, 2 em làm BL, NX. - Nghe - Cn đọc - chú ý. - lớp làm vở BT, BL, NX - Nghe. - Nghe TỰ NHIÊN & XÃ HỘI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: - Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định - Thực hiện đúng có thói quen - Biết giữ vệ sinh môi trường, có ý thức tham gia. II/Chuẩn bị : GV: Các hình trang 70 – 71SGK III. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ. (4 ph) - Gọi học sinh lên bảng - Hãy nói cảm giác của em khi đi qua động rác. Rác có hại như thế nào ? - N sinh vật nào thường sống ở đống rác? 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề. HĐ 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm - Giao nhiệm vụ và HDHS thảo luận - Gọi HS nhận xét những gì QS trong tranh - Y/CHS nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi ? - Cần phải làm gì để tránh các hiện tượng trên ? - Theo dói nhận xét bổ sung. Kết luận: Phân rác và nước tiểu là chất cặn bã của quá trình tiêu hoá và bài tiết. Chúng nó có mùi hôi thối và có nhiều mầm bệnh. Vì vậy chúng ta phải đi đại tiện đúng nơi quy định, không để vật nuôi như: Chó, mèo, lợn, gà, trâu, bò,…) phóng nế bừa bãi. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm(14 ph) - Giáo viên chia lớp 5 nhóm - Phát phiếu học tập cho các nhóm N1: QS hình a, b trang 71 N2: Quab sát hình 4 - Chỉ và nói tên từng loại nhà tiêu có trong hình. - Nói lên tác dụng của nó. N3: Ở địa phương bạn thường sử dụng nhà tiêu nào ? N4: Bạn và những người trong một gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu sạch sẽ ? N5: Đối với vật nuôi thì cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường ? - Gọi đại diện nhóm trình bày ý kiển. - Theo dõi nhận xét bổ sung. Kết luận: Ở mỗi vùng có loại cầu và cách sử dụng khác nhau. 4. Củng cố - dặn dò (2 ph) - Nhận xét tiết học - Về thực hiện như đã học, chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường ( TT ) - CNT, lớp nhận xét bổ sung. - Các nhóm thảo luận. - Các cặp nêu nhận xét, lớp BS. - Cn xung phong nêu, lớp NX. - Nghe, nhắc lại. - Đại diện các nhóm nhận phiếu thảo luận các câu hỏi sau. Ghi ra phiếu. - Đại diện các nhóm trình bày N1: Hình 3 (a, b ) là loại hố xí tự hoại mỗi khi đi xong cần ấn nút tự nó phân đi và tự hoả hết chỉ cần lau chìu thường xuyên. N2: Gồm có các nhà cầu 2 ngăn rất đảm bảo vệ sinh. N3: Có nhà dùng nhà tiêu tự hoại có nhà dùng nhà tiêu hai ngăn. N4: Em và những người trong gia đình luôn có ý thức sau khi đi cầu N5: Đối với vật nuôi cần có chuồng trại nuôi cẩn thận. - Gọi các nhóm khác bổ sung - Học sinh đọc phần đèn chiếu sáng 2 lần. - Nghe - Nghe

File đính kèm:

  • docThứ 3.doc