Làm quen chữ viết: làm quen chữ a ă â

- Trẻ biết phát âm các chữ a ă â, biết chơi các trò chơi với chữ cái.

- Rèn phát âm đúng chính xác các chữ a ă â, nhận ra âm và chữ a ă â trong tiếng và từ

- Phát triển khả năng chú ý, ghi nhớ

- Giáo dục cháu gìn giữ cẩn thận đồ dùng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 22076 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Làm quen chữ viết: làm quen chữ a ă â, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LQCV: LÀM QUEN CHỮ A Ă Â I. Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết phát âm các chữ a ă â, biết chơi các trò chơi với chữ cái. - Rèn phát âm đúng chính xác các chữ a ă â, nhận ra âm và chữ a ă â trong tiếng và từ - Phát triển khả năng chú ý, ghi nhớ - Giáo dục cháu gìn giữ cẩn thận đồ dùng. II. Chuẩn bị: - Thẻ chữ a ă â cho cô, bảng cài, từ rời - Thẻ chữ a ă â cho trẻ, rỗ đựng chữ cái - Tranh kèm từ:bàn tay, Khuôn mặt, đôi giầy. - Lô tô các đồ dùng có chứa chữ a ă â: khăn mặt, găng tay, đôi tất, bàn chải đánh răng..... III. Tổ chức hoạt động: * Hoạt động 1: Ổn định - Lớp trò chuyện về chủ điểm - Chủ điểm này là chủ điểm gì? (bản thân) * Hoạt động 2: Làm quen với chữ : a ă â Làm quen chữ a: Hát: Đôi bàn tay - Cô treo tranh bàn tay - Lớp đồng thanh từ bàn tay - Muốn có đôi bàn tay sạch sẽ phải làm sao? - Mời cháu tìm chữ cái giống nhau? - Đây là chữ a cô phát âm a a a, lớp đồng thanh, mời cá nhân. - Cô giới thiệu chữ a gồm có 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét thẳng bên phải. - Cả lớp phát âm a a a Làm quen chữ ă: - Cô đọc câu đố về khăn mặt cho cháu đoán. - Cô treo tranh - Lớp đồng thanh từ khăn mặt khi dùng xong như thế nào? - Khăn mặt là đồ dùng để làm gì? Trên khăn có đặc điểm sao? - Cô có từ rời khăn mặt cho cháu xem, cô cất tranh - Cháu hãy tìm cho cô 2 thẻ chữ giống nhau. - Đây là chữ ă, cô phát âm ă ă ă, lớp đồng thanh, cá nhân - Cô giới thiệu chứ ă, chữ ă gồm có 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét thẳng bên phải nhưng có thêm dấu mũ ngữa ở trên đầu. - Cả lớp phát âm ă ă ă Làm quen chữ â: Cô đố câu đố về đôi tất - Cô treo tranh, lớp đồng thanh từ - Cô có từ rời cho cháu xem, cô cất tranh - Mời cháu tìm chữ cái giống thẻ chữ trên tay của cô - Đây là chữ â, cô phát âm â â â, lớp đồng thanh, cá nhân - Cô giới thiệu chữ â, chữ â gồm có 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét thẳng bên phải và còn có thêm dấu mũ ở phía trên. - Lớp phát âm â â â - So sánh chữ a – ă - Khác nhau: a không có dấu, ă có nét cong trên đầu - Giống nhau : Đều có nét cong tròn bên trái và nét thẳng bên phải. So sánh chữ a – â: - Khác nhau: a không có dấu, â có dấu mũ trên đầu - Giống nhau: Đều có nét cong tròn bên trái và nét thẳng bên phải * Cặp chữ ă – â: - Khác nhau: ă có dấu mũ ngữa, â có dấu mũ úp - Giống nhau: Đều có nét cong tròn bên trái và nét thẳng bên phải Cho cháu phát ân theo chỉ dẫn của cô, mời nhóm, cá nhân * Hoạt động 3: Chơi trò chơi - Tìm chữ a ă â theo yêu cầu - Tìm đồ dùng có chữ a ă â : Chia lớp thành 3 đội + Đội 1: tìm lô tô đồ dùng có chữ a + Đội 2 : tìm lô tô đồ dùng có chữ ă + Đội 3 : tìm lô tô đồ dùng có chữ â - Cô tiến hành cho trẻ chơi, nhận xét kết quả chơi của các đội, tuyên dương đội tháng cuộc *******************

File đính kèm:

  • docLQCV(3).doc