Kỳthi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 môn thi: Toán − Giáo dục trung học phổ thông

Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác vuông cân tại Avà 25 SC a = .

Hình chiếu vuông góc của Strên mặt phẳng (ABC) là trung điểm Mcủa cạnh AB. Góc giữa

đường thẳng SCvà (ABC) bằng Tính thểtích khối chóp S.ABCtheo a. 60 .

D

Câu 5 (2,0 điểm). Trong không gian với hệtoạ độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng

(P) có phương trình

(1; 1; 0 A −

22 10 xyz −+−=

1) Viết phương trình tham sốcủa đường thẳng đi qua Avà vuông góc với (P).

2) Tìm toạ độ điểm Mthuộc (P) sao cho AM vuông góc với OAvà độdài đoạn AM bằng

ba lần khoảng cách từ A đến (P).

pdf1 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳthi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 môn thi: Toán − Giáo dục trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số 2 3 . 1 xy x − += − 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng 3.y x= − Câu 2 (2,5 điểm) 1) Giải phương trình ( )22 2log 3log 2 1 0x x+ − = trên tập hợp số thực. 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 21 4 . 4 f x x x x x= − − − Câu 3 (1,5 điểm). Tính tích phân ( )1 0 1 .xI xe dx= −∫ Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và 2 5SC a= . ) . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 60 .D Câu 5 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng (P) có phương trình (1; 1;0A − 2 2 1 0x y z− + − = 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). 2) Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho AM vuông góc với OA và độ dài đoạn AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến (P). ----------------- Hết -------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ....... Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:

File đính kèm:

  • pdfDeToanCt_PT_TN_K14.pdf
Giáo án liên quan