I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
Câu 1 ( 1 điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi trước câu trả lời đúng
1.1: Biểu hiện nào sau đây nói lên tính giản dị?
a. Diễn đạt dài dong, dung nhiều từ bóng bẩy. c. Thái độ khách sáo, kiểu cách
b. Đối xử với mọi người luôn chân thành, cởi mở. d. Nói năng cộc lốc, trống không.
1.2: Hành vi nào sau đây là thiếu trung thực.
a.Quay cúp trong kiểm tra., thi cử. c.Thẳng thắn phờ bỡnh khi bạn mắc khuyết điểm
b.Nhận lỗi thay cho bạn. d. Bao che khuyết điểm cho người đó giỳp đỡ mỡnh
1. 3: Câu tục ngữ nào sau đây nói về lũng tự trọng?
a. Chết vinh hơn sống nhục. c. Cây ngay không sợ chết đứng.
b. Lỏ lành đựm lỏ rỏch. d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
1.4: Hành vi nào sau đây vừa biểu hiên đạo đức vừa biểu hiện tính kỉ luật?
a .Khụng núi chuyện riờng trong giờ học. c. Luôn giúp đỡ bạn khi khó khăn
b.Quay cúp trong khi kiểm tra. d.Thường xuyờn thăm hỏi thầy, cụ giỏo cũ.
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết môn: Giáo dục công dân 7 - Trường THCS Vĩnh Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Lộc Thứ ..ngàytháng năm 2010
Họ và tên: KIỂM TRA VIẾT
Lớp: 7. Môn: Giáo dục công dân Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu hỏi
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
Câu 1 ( 1 điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng
1.1: Biểu hiện nào sau đõy núi lờn tớnh giản dị?
a. Diễn đạt dài dong, dung nhiều từ búng bẩy. c. Thỏi độ khỏch sỏo, kiểu cỏch
b. Đối xử với mọi người luụn chõn thành, cởi mở. d. Núi năng cộc lốc, trống khụng.
1.2: Hành vi nào sau đõy là thiếu trung thực.
a.Quay cúp trong kiểm tra., thi cử. c.Thẳng thắn phờ bỡnh khi bạn mắc khuyết điểm
b.Nhận lỗi thay cho bạn. d. Bao che khuyết điểm cho người đó giỳp đỡ mỡnh
1. 3: Cõu tục ngữ nào sau đõy núi về lũng tự trọng?
Chết vinh hơn sống nhục. c. Cõy ngay khụng sợ chết đứng.
Lỏ lành đựm lỏ rỏch. d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
1.4: Hành vi nào sau đõy vừa biểu hiờn đạo đức vừa biểu hiện tớnh kỉ luật?
a .Khụng núi chuyện riờng trong giờ học. c. Luụn giỳp đỡ bạn khi khú khăn
b.Quay cúp trong khi kiểm tra. d.Thường xuyờn thăm hỏi thầy, cụ giỏo cũ.
Cõu 2 ( 1 điểm)Nối 1 cột A với cột B sao cho đỳng.
A Phẩm chất đạo đức
Nối
B Hành vi
1. Yờu thương con người.
1 -
a. Anh Minh là bộ đội, nhõn ngày 20-11 anh đến thăm cụ giỏo cũ của mỡnh.
2. Kỉ luật
2 -
b. Trang luụn đi học đỳng giờ, học bài và làm bài đầy đủ.
3. Đoàn kết, tương trợ
3 -
c. Lan luụn tự giỏc làm tốt cụng việc của mỡnh, khụng đợi thầy cụ và cha mẹ nhắc nhở.
4. Tụn sư trọng đạo
4 -
d. Một cụ già đi đường trơn bị ngó, Nga đỡ cụ dậy và đưa cụ về nhà.
5. Tự trọng
5 -
Cõu 3 ( 1 điểm). Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ sau:
Nội dung
Đỳng, Sai
1. Đang đi chơi cựng bạn bố, nhỡn thấy bố mỡnh đang bỏn vộ số, Lan quay mặt đi vỡ xấu hổ.
2. Khi cú khuyết điểm, Tõm đều dũng cảm nhận lỗi.
3. Chỉ cú bài kiểm tra điểm cao An mới khoe với bố mẹ, cũn điểm xấu thỡ An dấu đi.
4. Gặp thầy cụ đang đi ngoài đường, Mai đều đứng lại chào.
II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Cõu 1 (2 đ). Em hóy cho biết thế nào là yờu thương con người? Biểu hiện của lũng yờu thương con người?
..........................................
Cõu 2(2,đ). Học sinh hiện nay cần làm gỡ để thể hiện tụn sư trọng đạo ? Nờu một số cõu ca dao, tục ngữ về tụn sư trọng đạo?
.
Cõu 3 (3đ). E m sẽ xử sự như thế nào trong những tỡnh huống sau:
a. Trong lớp em cú một bạn rất nghốo khụng cú đủ điều kiện học tập.
b. Một bạn ở tổ em bị ốm phải nghỉ học.
c. Cú 2 bạn ở lớp em cói nhau và giận nhau.
..
..
Tiết: 9 KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT
Thực hiện 7a:
7b:
7c:
I, Mục tiờu: Đỏnh giỏ quỏ trỡnh học tập của HS sau nửa kỡ học. Từ đú giỳp HS phỏt huy những điểm mạnh và khắc phục những hạn cế trong học tập.
II Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thụng hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
VDT VDC
Tổng
Sống giản dị
C1.1
0,25
1
0,25
Trung thực
C1.2
0,25
1
0,25
Tự trọng
C1.3
0,25
C2.5
0,25
2
0,5
Đạo đức và kỉ luật
C1.4
0,25
C2.2
0,25
2
0,5
Yờu thương con người
1
2
C2.1
0,25
2
2,25
Tụn sư trọng đạo
C2.4 1
0,25 2
2
2,25
Tỡnh huống
1
1
1
3
2
4
Tổng
2
3
3
4
1
3
6
10
III. Đề bài ( Trang bờn)
IV. Đỏp ỏn- thang điểm
I. Trắc nghiệm khỏch quan ( 3 điểm- )
Cõu 1 ( 1 điểm- mỗi ý đỳng 0,25 điểm).
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
b
c
a
a
Cõu 2 ( 1 điểm- mỗi ý đỳng 0,25 điểm).Nối kết:
1 - d , 2 - b, 4 – a., 5 - c
Cõu 3 ( 1 điểm- mỗi ý đỳng 0,25 điểm)
1. S, 2. Đ, 3. S, 4. Đ
II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm).
Cõu 1( 2 điểm)
- Yêu thương con người ( 1 điểm):
+ Quan tâm giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp, giúp người khác khi họ gặp khó khăn, hoạn nạn.
+ Cảm thông, đau xót trước nhưng khó khăn, đau khổ của người khác, mong muốn đem lại niềm vui hạnh phúc cho họ.
- Biểu hiện( 1 điểm):
- Sẵn sàng giúp đỡ, thông cảm, chia sẻ.
- Dìu dắt nâng đỡ những người có lỗi lầm, giúp họ tìm ra con đường đúng đắn
- Biết hi sinh quyền lợi của bản thân cho người khác.
Cõu 2 ( 2 điểm)
- Biểu hiện tụn sư trọng đạo ( 1 điểm): Cư xử cú lễ độ, võng lời thầy cụ giỏo, thực hiện tốt nhiệm vụ người học sinh; nhớ ơn thầy cụ cả khi khụng cũn học với thầy cụ nữa; quan tõm thăm hỏi thầy cụ; giỳp đỡ thầy co khi cần thiết...
- Một số cõu ca dao, tục ngữ ( 1 điểm):
+ khụng thầy đố mày làm nờn.
+ Muốn sang thỡ bắc cầu kiều,
Muốn con hay chữ thỡ yờu kớnh thầy.
+ Nhất tự vi sư, bỏn tự vi sư.
Cõu 3 ( 3điểm - mỗi ý 1 điểm).
a. em khụng coi thường bạn, gần gũi bạn hơn, giỳp bạn những gỡ cú thể giỳp và vận động cỏc bạn khỏc cũng làm như mỡnh.
b. em sẽ chộp bài và giảng bài lại cho bạn (nếu cú thể), đến thăm và động viờn bạn.
c. em sẽ khuyờn 2 bạn gặp nhau để trao đổi, giỳp 2 bạn hiểu và thụng cảm cho nhau, khụng giận nhau nữa.
V. Tiến trỡnh thực hiện.
1. Ổn định tổ chức.
2. Tiến trỡnh kiểm tra
Hoạt động 1:
GV: Phỏt đề, quan sỏt HS làm bài.
HS: Nhận đề, làm bài
Hoạt động 2:
GV: Thu bài, nhận xột
Hướng dẫn chuẩn bị bài : Khoan dung
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet giao duc cong dan 7 tiet 9.doc